Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(8 phút)
-Kiểm tra bài cũ:
+Cho hs nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu.
+Bài tập: Giải pt:
-Nhận xét , sửa sai và cho điểm. -Hs trả lời câu hỏi.
ĐK: x
x-2+5x+5=15
6x=12
x=2(loại)
Vậy pt vô nghiệm
Hoạt động 2:Tiến hành ôn tập (35 phút)
-Cho hs nhắc lại các bước giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối.
-Cho hs làm bài tập 8 sgk.
-Cho hs nhắc lại các bước giải pt tích
-Cho hs giải bt 11 sgk.
-Cho hs nhắc lại các bước giải bt bằng cách lập pt.
-Cho hs làm bài tập 12 sgk -Hs nhắc lại các bước.
-Bài tập 8:
a. /2x-3/=4
2x-3=4 và 2x-3=-4
Ta có:2x-3=4
x=
Ta có:2x-3=-4
x=
b. /3x-1/-x=2
/3x-1/=x+2
hoặc3x-1=-(x+2)
-Hs nhắc lại các bước giải pt tích
-Bài tập 11:
a/ 3x2+2x-1=0
(x+1)(3x-1)=0
S={-1; }
b/
(3x-16)(2x-3)=0
S={ }
-Hs nhắc lại các bước để giải bt bằng cách lập pt
-Bài tập 12:
Gọi độ dài quãng đường AB là x(x>0, tính bằng km).Ta có pt:
Quãng đường AB dài 50km
Bài tập 8:
a. /2x-3/=4
2x-3=4 và 2x-3=-4
Ta có:2x-3=4
x=
Ta có:2x-3=-4
x=
b. /3x-1/-x=2
/3x-1/=x+2
hoặc3x-1=-(x+2)
Bài tập 11:
a/ 3x2+2x-1=0
(x+1)(3x-1)=0
S={-1; }
b/
(3x-16)(2x-3)=0
S={ }
Bài tập 12:
Gọi độ dài quãng đường AB là x(x>0, tính bằng km).Ta có pt:
Quãng đường AB dài 50km
Tuần: 35 Tiết: 69 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp: 8/1 + 8/2 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 3) I. Mơc tiªu : KT : Hệ thống lại các kiến thức đã học. KN : Vận dụng tốt vào giải toán. T§ : RÌn t duy ph©n tÝch tỉng hỵp cho H/s. II. Chun bÞ : GV : B¶ng phơ hoỈc m¸y chiu, phiu hc tp. H/s : B¶ng nhm, bĩt vit b¶ng, bµi tp nhµ. III. Tin tr×nh d¹y hc : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(8 phút) -Kiểm tra bài cũ: +Cho hs nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu. +Bài tập: Giải pt: -Nhận xét , sửa sai và cho điểm. -Hs trả lời câu hỏi. ĐK: x x-2+5x+5=15 6x=12 x=2(loại) Vậy pt vô nghiệm Hoạt động 2:Tiến hành ôn tập (35 phút) -Cho hs nhắc lại các bước giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối. -Cho hs làm bài tập 8 sgk. -Cho hs nhắc lại các bước giải pt tích -Cho hs giải bt 11 sgk. -Cho hs nhắc lại các bước giải bt bằng cách lập pt. -Cho hs làm bài tập 12 sgk -Hs nhắc lại các bước. -Bài tập 8: a. /2x-3/=4 2x-3=4 và 2x-3=-4 Ta có:2x-3=4 x= Ta có:2x-3=-4 x= b. /3x-1/-x=2 /3x-1/=x+2 hoặc3x-1=-(x+2) -Hs nhắc lại các bước giải pt tích -Bài tập 11: a/ 3x2+2x-1=0 (x+1)(3x-1)=0 S={-1;} b/ (3x-16)(2x-3)=0 S={} -Hs nhắc lại các bước để giải bt bằng cách lập pt -Bài tập 12: Gọi độ dài quãng đường AB là x(x>0, tính bằng km).Ta có pt: Quãng đường AB dài 50km Bài tập 8: a. /2x-3/=4 2x-3=4 và 2x-3=-4 Ta có:2x-3=4 x= Ta có:2x-3=-4 x= b. /3x-1/-x=2 /3x-1/=x+2 hoặc3x-1=-(x+2) Bài tập 11: a/ 3x2+2x-1=0 (x+1)(3x-1)=0 S={-1;} b/ (3x-16)(2x-3)=0 S={} Bài tập 12: Gọi độ dài quãng đường AB là x(x>0, tính bằng km).Ta có pt: Quãng đường AB dài 50km Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(2 phút) -Xem lại các phần đã ôn tập. Làm các bài tập 13;14;15 sgk.
Tài liệu đính kèm: