Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương I - Năm học 2007-2008 - Lê Văn Thơ

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương I - Năm học 2007-2008 - Lê Văn Thơ

I/ MỤC TIEÂU:

- HS nắm được các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.

- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng và áp dụng tốt quy tắc chuyển vế.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.

- HS : Ôn tập các kiến thức về cộng, trừ phân số ở lớp 6 + Bảng nhóm, bút viết bảng.

III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :

Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 10 phút )

- 1) Thế nào là số hữu tỉ ? Cho VD 3 số hữu tỉ ( dương, âm, 0). Chữa BT 3a, p.8, SGK.

- 2) Chữa BT 5, p.8, SGK.

 Giả sử x = am ; y = bm (a,b,m  Z ; m > 0) và x < y="" .="" hãy="" chứng="" tỏ="" nếu="" chọn="" z="a" +="" b2m="" thì="" x="">< z="">< y="">

- HS1 : BT 3a : x = 2-7 = -27 = -2277

 y = -311 = -2177

Vì -22 < -21="" và="" 77=""> 0  -2277 < ="" 2-7="">< -311="">

- HS2 : ( Chọn HS khá giỏi)

 x = am ; y = bm

 a,b,m  Z ; m > 0 a <>

 x <>

 Ta có : x = 2a2m ; y = 2b2m ; z = a + b2m

Vì a < b="" ="" a="" +="" a="">< a="" +="" b="">< b="" +="">

  2a < a="" +="" b=""><>

  2a2m < a="" +="" b2m="">< 2b2m="">

 Hay : x < z="">< y="">

 

doc 47 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương I - Năm học 2007-2008 - Lê Văn Thơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC.
----oOo----
Yêu cầu cần đạt :
Nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng , trừ, nhân, chia và lũy thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ.
HS hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số ; bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.
Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế. Biết cách sử dụng máy tính bỏ túi trong khi làm tính.
Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế.
-------
Tiết 1 - Tuần 1.	§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
ND :
I/ MỤC TIEÂU :
HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Ì Z Ì Q.
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỉ.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
HS : Ôn tập các kiến thức về phân số ở lớp 6 + Bảng nhóm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG I ( 3 phút )
- Đây là chương mở đầu của chương trình Đại số 7, đồng thời cũng là phần tiếp nối của chương “ Phân số ” ở lớp 6.
- Nhắc lại các kiến thức ở lớp 6 như : phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh phân số, 
- HS nghe GV hướng dẫn.
- HS mở mục lục (p.142 SGK) để theo dõi.
Hoạt động 2 : 1. SỐ HỮU TỈ. (10 phút)
- Ta biết các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
- Cách ký hiệu tập hợp số hữu tỉ.
- Làm BT (?1) ; (?2).
- HD HS nhận xét về mối quan hệ giữa các tập hợp số : N, Z, Q.
- GV yêu cầu HS làm bài 1(p.7 SGK).
- Ghi nhớ : Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số , với a,b Î Z , b ¹ 0.
- Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
Q
Z
 N
- HS quan sát sơ đồ :
Hoạt động 3 : 2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ (7 phút)
- Làm BT (?3)
- HD HS cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 -1 0 1 
 + + + + + + + 
 M
- HD HS tự biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 -1 N 0 1
 + + + + + + + +
 = 
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần bằng nhau và lấy 1 phần làm đơn vị mới. Vậy đơn vị mới bằng đơn vị củ.
 Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 5 đơn vị mới.
- Viết dưới dạng phân số có mẫu dương : = 
 Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau, ta được đơn vị mới bằng đơn vị củ.
 Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm N nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
- Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
Hoạt động 4 : 3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ. (15 phút)
- Làm BT (?4)
- HS tự đọc phần ghi trong SGK.
- Làm BT (?5) để kiểm chứng.
- Ta có = ; = 
Vì -10 > -12 và 15 > 0 nên > hay > 
- Các số hữu tỉ dương : ; 
 Các số hữu tỉ âm : ; ; -4
 Số hữu tỉ không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm : 
Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP (8 phút)
- BT4/p.8
- BT5/p.8
- Tổng quát : Số hữu tỉ (a, b Î Z , b ¹ 0) :
	+ là số dương nếu a, b cùng dấu.
	+ là số âm nếu a, b khác dấu.
	+ là số 0 nếu a = 0.
- Ta có x = ; y = (a, b, m Î Z , m > 0)
Vì x < y nên a < b.
Ta tính được : x = ; y = ; z = 
Vì a < b nên a + a < a + b Þ 2a < a + b Þ x < z (1)
Vì a < b nên a + b < b + b Þ a + b < 2b Þ z < y (2)
Từ (1) và (2) suy ra : x < z < y.
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
- Cần biết cách biến một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó nhưng có mẫu dương.
- Khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục sốhoặc khi so sánh hai số hữu tỉ nhất thiết phải viết phân số dưới dạng phân số có mẫu dương.
- Làm BT 1, 2, 3/p.7,8 SGK.
- BT 3, 4, 5, 7, 8, 9/p.3,4 SBT.
Tiết 2 - Tuần 1.	§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.
ND :
I/ MỤC TIEÂU:
HS nắm được các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng và áp dụng tốt quy tắc chuyển vế.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
HS : Ôn tập các kiến thức về cộng, trừ phân số ở lớp 6 + Bảng nhóm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 10 phút )
- 1) Thế nào là số hữu tỉ ? Cho VD 3 số hữu tỉ ( dương, âm, 0). Chữa BT 3a, p.8, SGK.
- 2) Chữa BT 5, p.8, SGK.
 Giả sử x = ; y = (a,b,m Î Z ; m > 0) và x < y . Hãy chứng tỏ nếu chọn z = thì x < z < y .
- HS1 : BT 3a : x = = = 
	 y = = 
Vì -22 0 Þ < Þ < 
- HS2 : ( Chọn HS khá giỏi)
 x = ; y = 
 a,b,m Î Z ; m > 0 a < b
 x < y
 Ta có : x = ; y = ; z = 
Vì a < b Þ a + a < a + b < b + b
	 Þ 2a < a + b < 2b
	 Þ < < 
	Hay : x < z < y .
Hoạt động 2 : 1. CỘNG – TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ. (13 phút)
- Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số , với a, b Î Z, b ¹ 0. Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào ?
- Nêu các quy tắc cộng trừ hai phân số.
- Hình thành công thức.
- Nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
- VD : a) + 
	b) (-3) – 
- Yêu cầu hoạt động nhóm làm (?1)
- Yêu cầu HS làm tiếp BT 6, p.10, SGK.
- Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
- HS phát biểu các quy tắc.
- Với x = ; y = ( a,b,m Î Z ; m > 0), ta có :
	x + y = + = 
	x – y = - = 
a) + = + = = 
b) (-3) – = = 
- 
a) 0,6 + 
= + 
= + 
= 
b) - ( - 0,4) 
= + 
= + 
= 
Hoạt động 3 : 2. QUI TẮC CHUYỂN VẾ (10 phút)
- Nhắc quy tắc chuyển vế trong Z. Từ đó phát biểu quy tắc tương tự trong Q.
- Gọi HS đọc quy tắc (SGK), GV ghi: với mọi x, y, z Î Q, ta có : 
	x + y = z Þ x = z – y 
- VD : Tìm x , biết : 
	 + x = 
- GV yêu cầu HS làm (?2)
- Cho HS đọc chú ý (SGK)
- HS đọc quy tắc và ghi công thức.
- + x = 
 x = -() = + 
 = + = 
	Vậy : x = 
- Hai HS lên bảng làm (?2)
Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ (10 phút)
- BT7, p.10, SGK.
- BT8, p.10, SGK.
- BT 9,10, p.10, SGK
- HS tìm thêm VD.
- BT8a : = 
	= = -2 
 BT8c : - - = = 
- HS tự giải.
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Làm BT 7b,8b-d,9b-d/p.10 SGK.
- BT 12,13/p.5 SBT.
Tiết 3 - Tuần 2.	§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ.
ND :
I/ MỤC TIEÂU:
HS nắm được các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi và 2 bảng phụ ghi BT14, p.12, SGK để tổ chức trò chơi. + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Đèn chiếu.
HS : Ôn tập các kiến thức về nhân, chia phân số ở lớp 6 + Bảng nhóm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 7 phút )
- HS1 : Qui tắc cộng , trừ hai số hữu tỉ x và y. Viết công thức tổng quát. Chữa BT 8d, p.10, SGK.
- HS2 : Qui tắc chuyển vế. Viết công thức. Chữa BT 9d, p.10, SGK.
- HS1 : Với x = ; y = ( a,b,m Î Z ; m > 0), ta có :
	x + y = + = 
	x – y = - = 
Giải BT 8d. Kết quả : = 3
- HS2 : Phát biểu và viết công thức như SGK.
Giải BT 9d. Kết quả : x = 
Hoạt động 2 : 1. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ. (10 phút)
- Theo em, trong tập Q, các phép tính nhân, chia số hữu tỉ được thực hiện như thế nào ?
- Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số.
- Tổng quát.
- Ví dụ.
- GV đưa t/c phép nhân số hữu tỉ lên màn hình. Với x,y,z Î Q, ta có :
	x . y = y . x
 (x . y) . z = x . (y . z)
 x . 1 = 1 . x = x
 x . = 1 (với x ¹ 0)
 x (y + z) = xy + xz
- Làm BT 11a-b-c, p.12, SGK.
- Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân, chia phân số.
- HS phát biểu qui tắc.
- Với x = ; y = (b,d ¹ 0)
Ta có : x . y = . = 
- VD : (SGK)
- HS ghi t/c phép nhân số hữu tỉ vào tập.
- HS cùng giải BT.
Hoạt động 3 : 2. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ (10 phút)
- Với x = ; y = (y ¹ 0) , áp dụng qui tắc chia phân số để viết công thức chia x cho y.
- Cho VD.
- Làm BT (?) SGK.
- Làm BT 11d, 12, p.12, SGK.
- Với x = ; y = (y ¹ 0), ta có :
	x : y = : = . = 
- VD : SGK.
- HS cùng làm BT, 2 em lên bảng làm.
- HS làm vào tập.
Hoạt động 4 : CHÚ Ý (3 phút)
- GV gọi HS đọc phần chú ý (SGK).
- Yêu cầu HS cho VD.
- Với x,y Î Q ; y ¹ 0 . Tỉ số của x và y ký hiệu là hay x : y .
- VD : -3,5 : ; 2 : ; .
Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (12 phút)
- BT13, p.12, SGK.
- Tổ chức trò chơi bài 14, p.12, SGK.
 Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống.
 Luật chơi : Tổ chức 2 đội, mỗi đội 5 em, chuyền tay nhau 1 bút, mỗi người làm 1 phép tính trong bảng. Đội nào làm đúng và nhanh là thắng.
 GV nhận xét và cho điểm khuyến khích đội thắng.
- a) . . (- ) = = = 
 b) (-2) . . . (- ) = = 2 
 c) ( : ) . = 
- Cho HS tham gia trò chơi.
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
=
x
-2
=
 Hai đội làm trên 2 bảng phụ. HS nhận xét bài làm của 2 đội.
Hoạt động 6 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 phút)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Làm BT 15,16/p.13 SGK.
- BT 10,11,14,15/p.4,5 SBT.
Tiết 4 - Tuần 2.	§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. 
ND :	CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
I/ MỤC TIEÂU:
HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân nhanh và đúng.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Đèn chiếu.
HS : Ôn tập các kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân thành phân số thập phân, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số + Bảng nhóm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )
- HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? Tìm : ç15÷ ; ç-3÷ ; ç0÷ 
Tìm x, biết çx÷ = 2.
- HS2 : Vẽ trục số. Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ : 3,5 ; ; - 2.
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
ç15÷ = 15 ; ç-3÷ = 3 ; ç0÷ = 0
çx÷ = 2 Þ x = ± 2
- 
 + + + + + + + +
 -2 0 1 3,5
Hoạt động 2 : 1. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (12 phút)
- GV : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
	Ký hiệu : çx÷
- Tìm giá trị tuyệt đối của :
ç3,5÷ ; ç÷ ; ç0÷ ; ç-2÷
- Cho HS làm (?1) phần b SGK.
 x nếu x ³ 0
- GV : çx÷ = 
 - x nếu x < 0
- HD VD.
- GV đưa lên màn đèn chiếu : “Bài giải sau đúng hay sai ?”
a) çx÷ ³ 0 với mọi x Î Q.
b) çx÷ ³ x với mọi x Î Q. ... .
b) Sai. Vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
c) Đúng.
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
- Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực.
- Biết cách so sánh số thực. Biết thực hiện các phép toán trong R.
- Làm BT 90,91,92, p.45, SGK.
- Làm BT 117,118/p.20, SBT.
Tiết 19 - Tuần 10.	LUYỆN TẬP.
ND :	
I/ MỤC TIEÂU:
Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
Rèn kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Đèn chiếu.
HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi + Thước cuộn.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )
- Số thực là gì ? Cho VD về số hữu tỉ, số vô tỉ. Chữa BT 87, p.44, SGK.
- Nêu cách so sánh hai số thực ? Chữa BT 91a,b, p.45, SGK.
- Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. Tự cho VD.
3 Î Q ; 3 Î R ; 3 Ï I ; – 2,53 Î Q 
0,2(35) Ï I ; N Ì Z ; I Ì R
- Cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.
a) - 3,02 < - 3, 0 1
b) - 7,5 0 8 > - 7,513
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút)
* Dạng 1 : So sánh các số thực.
- BT 92, p.45, SGK :
 Sắp xếp các số thực :
 -3,2 ; 1 ; ; 7,4 ; 0 ; – 1,5 
a) Theo thứ tự từ nhó đến lớn.
b) Theo thứ tự từ nhó đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
 * Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức :
- BT 95, p.45, SGK :
A = – 5,13 : 
B = . 
* Dạng 3 : Tìm x :
- BT 93, p.45, SGK :
a) 3,2 * x + ( - 1,2) * x + 2,7 = - 4,9
b) (-5,6) * x + 2,9 * x – 3,86 = - 9,8
- BT 126, p.21, SBT :
a) 3 . (10 . x) = 111
b) 3 . (10 + x) = 111
* Dạng 4 : Toán về tập hợp số :
BT 94, p.45, SGK :
a) Q Ç I
b) R Ç I
- Từ trước đến nay em đã học những tập hợp số nào ? Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
- Một HS lên bảng làm bài :
a) -3,2 < – 1,5 < < 0 < 1 < 7,4 
b) ç0÷ < ç÷ < ç1÷ < ç– 1,5 ÷ < ç-3,2 ÷ < ç7,4÷
- HS thực hiện :
A = – 5,13 : 4 = –1 = –1,26.
B = 10 . = = 0,(4).
a) (3,2 - 1,2) * x = - 4,9 – 2,7
	2x = - 7,6
	 x = - 3,8
b) (-5,6 + 2,9)* x = - 9,8 + 3,86 
	 - 2,7* x = - 5,94
	 x = 2,2
a) 10x = 111 : 3 
10x = 37	
x = 3,7
b) 10+ x = 111 : 3
10 + x = 37
x = 37 – 10 = 27
a) Q Ç I = Æ
b) R Ç I = I
- Gồm : N ; Z ; Q ; I ; R.
Mối quan hệ :
	+ N Ì Z Ì Q Ì R
	+ I Ì R
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
- Chuẩn bị ôn tập chương I, làm 5 câu hỏi ôn tập chương I, p. 46, SGK.
- BT 96,97,101/p.48,49, SBT.
- Tiết sau ôn tập chương I.
Tiết 20 - Tuần 10.	 ÔN TẬP CHƯƠNG I.
ND :	
I/ MỤC TIEÂU:
Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tậpvề số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số, quy tắc các phép toán trong Q.
Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Đèn chiếu.
HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi + Thước cuộn.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : 1) QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP SỐ ( 8 phút )
- Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa chúng.
	R
	Q Q
 Z
 N
- Gồm : N : tập số tự nhiên.
	 Z : tập số nguyên.
	 Q : tập số hữu tỉ.
	 I : tập số vô tỉ.
	 R : tập số thực.
+ N Ì Z Ì Q Ì R
+ I Ì R
+ Q Ç I = Æ
Hoạt động 2 : 2) ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ (15 phút)
a)- Định nghĩa số hữu tỉ ?
- Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ?
- Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm ?
b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ được xác định như thế nào ?
c) Các phép toán trong Q :
GV đưa bảng phụ đã viết công thức ở vế trái, yêu cầu HS điền tiếp ở vế phải.
a) Là số viết được dưới dạng phân số.
- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
 số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
- Là số 0.
	 x nếu x ³ 0
b) 
	 - x nếu x < 0
Với a, b, c, d, m Î Z, m > 0.
Phép cộng :
 + 
= 
Phép trừ :
 - 
= 
Phép nhân :
* 
= (b,d ¹0)
Phép chia :
: 
= (b,c,d ¹0)
Phép lũy thừa :
Với x, y Î Q
m, n Î N
xm . xn
xm : xn
(xm)n
(x . y)n
= xm + n
= xm - n
= xm . n
= xn . yn
= (y ¹ 0)
Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP (20 phút)
* Dạng 1 : Thực hiện phép tính :
- BT 96, p.48, SGK : Tính bằng cách hợp lý.
a) 1 + - + 0,5 + 
b) * 19 - * 33
- BT 97, p.49, SGK : Tính nhanh.
a) (- 6,37 . 0,4) . 2,5
b) ( - 0,125 ) . ( - 5,3) . 8
* Dạng 2 : Tìm x :
- BT 98, p.49, SGK :
b) y : = - 1
d) – * y + 0,25 = 
- HS tự thực hiện.
a) = 2,5.
b) = -6.
a) = - 6,37
b) = 5,3
b) y = 
d) y = 
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
- Tiếp tục ôn tập chương I, làm tiếp các câu hỏi ôn tập chương I, p. 46, SGK.
- BT 99,100,102/p.49,50, SGK.
- BT 133,140,141, p.22,23, SBT.
Tiết 21 - Tuần 11.	ÔN TẬP CHƯƠNG I (t.t).
ND :	
I/ MỤC TIEÂU:
Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, hữu tỉ, số thực, căn bậc hai.
Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Đèn chiếu.
HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi + Thước cuộn.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )
- Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa có cùng cơ số.
- Viết công thức tính lũy thừa của một tích, một thương , một lũy thừa.
- Viết đúng công thức, kèm theo điều kiện (nếu có).
- Tương tự.
Hoạt động 2 : 3) ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC, DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (10 phút)
- Ôn các câu hỏi 6 và 7.
- Định nghĩa tỉ số.
- T/c cơ bản của tỉ lệ thức : = Þ a . d = b . c
- T/c của dãy tỉ số bằng nhau :
 = = = 
Hoạt động 3 : 4) ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI, SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC (7 phút)
- Ôn các câu hỏi : 7, 8, 9, 10.
- Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số còn được gọi là trục số thực.
- Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a.
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP (18 phút)
- BT 100, p.49, SGK.
- BT 102, p.50, SGK :
a) = 
b) = 
- BT 103, p.50, SGK :
- Số tiền lãi hàng tháng là :
(2 062 400 – 2 000 000) : 6 = 10 400 (đ)
Lãi suất hàng tháng là :
 = 0,52%.
- Thực hiện :
a) Từ : = Þ +1 = +1 Þ = 
b) Thực hiện tương tự.
- Gọi số lãi hai tổ phải chia lần lượt là x và y (đ), ta có :
 = và x + y = 12 800 000 (đ)
Þ = = = = 1 600 000
Với = 1 600 000 Þ x = 4 800 000 (đ)
Với = 1 600 000 Þ y = 8 000 000 (đ)
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
- Ôn tập chương I, xem lại các câu hỏi ôn tập, các dạng bài tập chương I, p. 46, SGK.
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Tiết 22 - Tuần 11.	KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I.
ND :	
ĐỀ SỐ 1.
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D sau đây :
Câu 1 :	22 . 24 . 23 =
A) 29	; B) 49	; C) 89	; D) 224.
Câu 2 :	36 : 32 = 
A) 38	; B) 14	; C) 3-4	; D) 34
Câu 3 : 	10 - 3 =
A) 	; B) 	; C) - 103	; D) 103.
Câu 4 :	: = 
	A) 	; B) 	; C) 	; D) 
Câu 5 : 	Tìm x, biết : + x = 
A) x = - 	; B) x = - 	; C) x = - 	; D) x = - 
Câu 6 :	Tìm x, biết : 4 : = 6 : 0,3
A) x = 	; B) x = 1	; C) x = 	; D) x = 2,5
Câu 7 :	Tìm x, biết : çx÷ = 2,9
A) x = ± 2,9	; B) x = ± 2,6	; C) x = - 2,9	; D) x = 2,9
Câu 8 :	Nếu = 5 thì x2 bằng :
A) x2 = 225	; B) x2 = 25	; C) x2 = - 25	; D) x2 = 625
Câu 9 :	 = 
A) 72	; B) ± 12	; C) 12	; D) - 12
Câu 10 :	 =
A) 11	; B) ± 11	; C) 2 + 6 + 9	; D) 20 + 9
Câu 11 :	Hãy đánh dấu ( x ) vào ô phù hợp :
Nội dung
Đúng
Sai
1) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z , b ≠ 0.
Đ
2) Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
X
3) Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
Đ
4) Trong một tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ.
Đ
5) Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn không tuần hoàn.
X
6) Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
Đ
Câu 12 : 	Điền vào chổ trống trong các câu sau cho hoàn chỉnh :
1) Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta .
2) Tỉ lệ thức là .. của hai tỉ số.
3) Số vô tỉ là số 
4) Số thực là tập hợp gồm số .. và số ..
	-Hết-
ĐÁP ÁN ĐỀ 1. ( 0,5 đ x 20 câu = 10 đ)
Câu 1 : A	Câu 2 : D	Câu 3 : B	Câu 4 : B
Câu 5 : B	Câu 6 : C	Câu 7 : A	Câu 8 : D
Câu 9 : C	Câu 10 : A	
Câu 11 : 1) Đ	2) S	3) Đ	4) Đ	5) S	6) Đ
Câu 12 : 1) giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
đẳng thức
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
hữu tỉ - vô tỉ
ĐỀ SỐ 2.
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D sau đây :
Câu 1 :	10 - 4 =
A) 	; B) 	; C) 	; D) 103.
Câu 2 :	32 . 34 . 33 =
A) 99	; B) 39	; C) 279	; D) 324.
Câu 3 : 	Tìm x, biết : + x = 	
A) x = - 	; B) x = - 	; C) x = - 	; D) x = - 
Câu 4 :	Tìm x, biết : çx÷ = 5,9
A) x = ± 5,9	; B) x = ± 5,6	; C) x = - 5,9	; D) x = 5,9
Câu 5 : 	76 : 72 = 
A) 78	; B) 14	; C) 74	; D) 7 - 4
Câu 6 :	 =
A) ±15	; B) 15	; C) 6 + 54 + 9	; D) 20 + 9
Câu 7 :	 = 
A) 84.5	; B) ± 13	; C) 13	; D) - 13
Câu 8 :	Nếu = 4 thì x2 bằng :
A) x2 = 256	; B) x2 = 16	; C) x2 = - 16	; D) x2 = 625
Câu 9 :	Tìm x, biết : 4 : = 6 : 0,3	
A) x = 1	; B) x = 	; C) x = 	; D) x = 2,5
Câu 10 :	 : = 
	A) 	; B) 	; C) 	; D) 
Câu 11 :	Hãy nối A và B thành một mệnh đề đúng :
A
B
Kết quả
1) Số hữu tỉ là số viết được 
a/ bằng thương các lũy thừa.
1 - 
2) Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, 
b/ một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
2 - 
3) Lũy thừa của một thương 
c/ số x sao cho x2 = a.
3 - ...
4) Trong một tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ 
d/ ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
4 - ...
5) Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi 
e/ dưới dạng phân số với a, b Î Z , b ≠ 0.
5 - 
6) Căn bậc hai của một số a không âm là 
f/ ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
6 - 
g/ bằng tích các trung tỉ.
Câu 12 : 	Điền vào chổ trống trong các câu sau cho hoàn chỉnh :
1) Số .. là tập hợp gồm số .. và số vô tỉ.
2) Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta .
3) Số hữu tỉ là số được biểu diễn bởi .
4) Tỉ lệ thức là .. của hai tỉ số.
	-Hết-
ĐÁP ÁN ĐỀ 2. ( 0,5 đ x 20 câu = 10 đ)
Câu 1 : C	Câu 2 : B	Câu 3 : C	Câu 4 : A
Câu 5 : C	Câu 6 : B	Câu 7 : C	Câu 8 : A
Câu 9 : B	Câu 10 : C	
Câu 11 : 1) e	2) f	3) a	4) g	5) b	6) c
Câu 12 : 1) thực - hữu tỉ.
2) giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
đẳng thức

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUONG I.doc