I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học.
- Kĩ năng: Vận dụng tốt vào giải toán.
- Thái độ: rèn kĩ năng phân tích tổng hợp
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng
III. TIẾN TRÌNH
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
+ Cho hs giải bài tập 1 sgk trang 130
- Nhận xét, sửa sai và cho điểm. - Hs giải.
Bài tập 1.
a/ (a + b – 2)(a – b – 2)
b/ (x – 1)(x + 3)
c/ -(x + y)2(x – y)2
d/ 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2) Bài tập 1.
a/ (a + b – 2)(a – b – 2)
b/ (x – 1)(x + 3)
c/ -(x + y)2(x – y)2
d/ 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2)
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- Cho hs giải bt 2/130.
a/ (2x4- 4x3 + 5x2 + 2x -3): (2x2-1 ).
b/ Chứng tỏ rằng thương tìm được luôn luôn dương với mọi giá trị của x.
-Cho hs giải bt 3 sgk trang 130.
-Cho hs giải bt4 sgk.
-Cho hs giải bt 6 sgk.
- Giải các pt sau:
a/
b/
Bài tập 2:
a/ (2x4- 4x3 + 5x2 + 2x -3): (2x2-1 )=x2-2x+3
b/x2-2x+3=(x-1)2+2>0 với mọi x
Bài tập 3:
Gọi hai số lẻ bất kì là 2a+1 và 2b+1. Biến đổi(2a+1)2-(2b+1)2 thành 4a(a+1)-4b(b+1)
Vậy : Tích của hai số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 2.
Bài tập 4: Rút gọn biểu thức được
Giá trị của biểu thức tại
x =- là -
Bài tập 6:
Viết M dưới dạng
M=5x+4+
Giải điều kiện 2x-3 bằng
Đáp số: x {-2;1;2;5}
a/
84x+63-80x+30=175x+140+315
x=-2
Vậy: s={-2}
b/
0x=13
Phương trình vô nghiệm Bài tập 2:
a/ (2x4- 4x3 + 5x2 + 2x -3): (2x2-1 )=x2-2x+3
b/x2-2x+3=(x-1)2+2>0 với mọi x
Bài tập 3:
Gọi hai số lẻ bất kì là 2a+1 và 2b+1.Biến đổi(2a+1)2-(2b+1)2 thành 4a(a+1)-4b(b+1)
Vậy: Tích của hai số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 2.
Bài tập 4: Rút gọn biểu thức được
Giá trị của biểu thức tại
x=- là -
Bài tập 6:
Viết M dưới dạng
M=5x+4+
Giải điều kiện 2x-3 bằng
Đáp số: x {-2;1;2;5}
*) Giải các pt sau:
a/
x=-2
b/
0x=13
Phương trình vô nghiệm
Tuần: 34 Tiết: 68 Ngày soạn: 17/04/2011 Ngày dạy: 25/04/2011 Lớp: 8/1 + 8/2 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 2) I. MỤC TIÊU - Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học. - Kĩ năng: Vận dụng tốt vào giải toán. - Thái độ: rèn kĩ năng phân tích tổng hợp II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập. - Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng III. TIẾN TRÌNH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG + Cho hs giải bài tập 1 sgk trang 130 - Nhận xét, sửa sai và cho điểm. - Hs giải. Bài tập 1. a/ (a + b – 2)(a – b – 2) b/ (x – 1)(x + 3) c/ -(x + y)2(x – y)2 d/ 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2) Bài tập 1. a/ (a + b – 2)(a – b – 2) b/ (x – 1)(x + 3) c/ -(x + y)2(x – y)2 d/ 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2) 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG - Cho hs giải bt 2/130. a/ (2x4- 4x3 + 5x2 + 2x -3): (2x2-1 ). b/ Chứng tỏ rằng thương tìm được luôn luôn dương với mọi giá trị của x. -Cho hs giải bt 3 sgk trang 130. -Cho hs giải bt4 sgk. -Cho hs giải bt 6 sgk. - Giải các pt sau: a/ b/ Bài tập 2: a/ (2x4- 4x3 + 5x2 + 2x -3): (2x2-1 )=x2-2x+3 b/x2-2x+3=(x-1)2+2>0 với mọi x Bài tập 3: Gọi hai số lẻ bất kì là 2a+1 và 2b+1. Biến đổi(2a+1)2-(2b+1)2 thành 4a(a+1)-4b(b+1) Vậy : Tích của hai số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 2. Bài tập 4: Rút gọn biểu thức được Giá trị của biểu thức tại x =- là - Bài tập 6: Viết M dưới dạng M=5x+4+ Giải điều kiện 2x-3 bằng Đáp số: x{-2;1;2;5} a/ 84x+63-80x+30=175x+140+315 x=-2 Vậy: s={-2} b/ 0x=13 Phương trình vô nghiệm Bài tập 2: a/ (2x4- 4x3 + 5x2 + 2x -3): (2x2-1 )=x2-2x+3 b/x2-2x+3=(x-1)2+2>0 với mọi x Bài tập 3: Gọi hai số lẻ bất kì là 2a+1 và 2b+1.Biến đổi(2a+1)2-(2b+1)2 thành 4a(a+1)-4b(b+1) Vậy: Tích của hai số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 2. Bài tập 4: Rút gọn biểu thức được Giá trị của biểu thức tại x=- là - Bài tập 6: Viết M dưới dạng M=5x+4+ Giải điều kiện 2x-3 bằng Đáp số: x{-2;1;2;5} *) Giải các pt sau: a/ x=-2 b/ 0x=13 Phương trình vô nghiệm 4. Củng cố - Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? phương trình tích ? 5. Hướng dẫn về nhà -Xem lại các phần đã ôn tập. -Tiết sau ôn tập tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM Kí duyệt, ngày 21/04/2011 Tổ trưởng Trương Thị Hường
Tài liệu đính kèm: