Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 25 (bản 2 cột)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 25 (bản 2 cột)

I- MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Học sinh nắm chắc được định nghĩa hình thang, hình thang vuông

+ Kỹ năng: Có kỹ năng vẽ, nhận biết, hình thang, hình thang vuông

+ Thái độ: Tự giác, cẩn thận , chính xác

II- CHUẨN BỊ:

- GV: com pa, thước, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ

- HS: Thước, com pa, bảng nhóm

III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:

1. Tổ chức:

2. Kiểm tra:

Hoạt động 1: Kiểm tra:

Thế nào là tứ giác lồi, tứ giác có tính chất gì?

GV: Cho hình vẽ, tứ giác ABCD có đặc điểm gì?

 3. Bài mới

- HS trả lời:

- HS trả lời.

Có 2 cạnh đối song song

Hoạt động 2: Định nghĩa hình thang

GV: Tứ giác ABCD có AB//CD là 1 hình thang?

Vậy thế nào là hình thang?

GV giới thiệu cạnh bên, cạnh đáy hình thang.

GV yêu cầu học sinh làm ?1.

GV treo bảng phụ

a) Tìm các tứ giác là hình thang?

b) Có nhận xét gì về 2 góc kề 1 cạnh của hình thang

- HS: Định nghĩa :

Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.

HS làm ?1

HS quan sát bảng phụ rồi trả lời.

a) Các hình a,b là hình thang

b) Hai góc kề 1 cạnh bên của hình thang bù nhau

 

doc 65 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 181Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 25 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:	
Giảng:
	 Tiết 1: tứ giác
I- mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, Hai cạnh kề nhau, Hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác = 3600.
+ Kỹ năng: HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo.
+ Thái độ: Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác = 3600
II- chuẩn bị:
- GV: com pa, thước, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ
- HS: Thước, com pa, bảng nhóm
III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
1. Tổ chức: 
2. Kiểm tra:
Hoạt động 1: Kiểm tra:
- GV: kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh và nhắc nhở dụng cụ học tập cần thiết: thước kẻ, ê ke, com pa, thước đo góc,
 - GV: nhắc nhở học sinh còn thiếu đồ dùng học tập.
GV: ĐVĐ 
- GV: ở lớp 7 các em đã được học các kiến thức cơ bản về tam giác, các tính chất cơ bản tam giác, các đường đồng qui của tam giác, cách vẽ tam giác theo điều kiện cho trước. 
- ở lớp 8 chương đầu tiên ta nghiên cứu là chương tứ giác & tính chất của nó.
 3. Bài mới 
HS: Để đồ dùng lên bàn.
- Các bàn trưởng (nhóm trưởng) báo cáo.
Hoạt động 2: Định nghĩa tứ giác
- GV: treo tranh (bảng phụ) 
 B
 B . N
 Q . 
 P C 
 A M A C 
 D
 H1(b)
 H1 (a) D A
 B
 A
 B D C
 C D 
 H1(c) H2
- GV: Trong các hình trên mỗi hình gồm 4 đoạn thẳng: AB, BC, CD & DA.
GV: Hình nào có 2 đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng ?
GV: Ta có H1 là tứ giác, hình 2 không phải là tứ giác. Vậy tứ giác là gì ?
GV: Chốt lại 
- GV: giải thích : 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó đoạn đầu của đoạn thẳng thứ nhất trùng với điểm cuối của đoạn thẳng thứ 4.
+ 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó không có bất cứ 2 đoạn thẳng nào cùng nằm trên 1 đường thẳng.
+ Cách đọc tên tứ giác phải đọc hoặc viết theo thứ tự các đoạn thẳng như: ABCD, BCDA, ADBC 
+Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh của tứ giác.
+ Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh của tứ giác.
* Tên tứ giác phải được đọc hoặc viết theo thứ tự của các đỉnh.
- HS: Quan sát hình & trả lời
- Các HS khác nhận xét
- Hình 2 có 2 đoạn thẳng BC & CD cùng nằm trên 1 đường thẳng.
- HS trả lời
Định nghĩa:
 Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Hoạt động 3: Định nghĩa tứ giác lồi
- GV: Hãy lấy mép thước kẻ lần lượt đặt trùng lên mỗi cạch của tứ giác ở H1 rồi quan sát
- H1(a) luôn có hiện tượng gì xảy ra ?
- H1(b) (c) có hiện tượng gì xảy ra ?
- GV: Bất cứ đương thẳng nào chứa 1 cạnh của hình H1(a) cũng không phân chia tứ giác thành 2 phần nằm ở 2 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng đó gọi là tứ giác lồi.
GV: Vậy tứ giác lồi là tứ giác như thế nào ?
+ Trường hợp H1(b) & H1 (c) không phải là tứ giác lồi
GV: Vẽ H3 và giải thích khái niệm:
+ Hai đỉnh thuộc cùng một cạnh gọi là hai đỉnh kề nhau
+ hai đỉnh không kề nhau gọi là hai đỉnh đối nhau
+ Hai cạnh cùng xuất phát từ một đỉnh gọi là hai cạnh kề nhau
+ Hai cạnh không kề nhau gọi là hai cạnh đối nhau - Điểm nằm trong M, P điểm nằm ngoài N, Q
HS lấy thước làm theo
HS phát biểu
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác
Hoạt động 4: Tổng các góc của một tứ giác 
GV: Không cần tính số mỗi góc hãy tính tổng 4 góc
 + + + = ? (độ)
- Gv: ( gợi ý hỏi)
+ Tổng 3 góc của 1 là bao nhiêu độ?
+ Muốn tính tổng + + + = ? (độ) ( mà không cần đo từng góc ) ta làm ntn?
+ Gv chốt lại cách làm:
- Chia tứ giác thành 2 có cạnh là đường chéo
- Tổng 4 góc tứ giác = tổng các góc của 2 ABC & ADC Tổng các góc của tứ giác bằng 3600
- GV: Vẽ hình & ghi bảng
 1 + + 1 = 1800
 2 + + 2 = 1800 
 (1 + 2) + + (1+ 2) + = 3600
 Hay + + + = 3600
* Định lý: 
 Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600
- Các nhóm HS làm việc
- Đại diện các nhóm trả lời 
 B
 1 
 A 1 2 C
 2 
 D
- HS suy nghĩ & trả lời
4.Củng cố:
- GV: cho HS làm bài tập trang 66
Hãy tính các góc còn lại
5. Hướng dẫn về nhà:
- Nêu sự khác nhau giữa tứ giác lồi & tứ giác không phải là tứ giác lồi ?
- Làm các bài tập : 2, 3, 4 (sgk)
* Chú ý : T/c các đương phân giác của tam giác cân
* HD bài 4: Dùng com pa & thước thẳng chia khoảng cách vẽ tam giác có 1 cạnh là đường chéo trước rồi vẽ 2 cạch còn lại
* Bài tập NC: ( Bài 2 sổ tay toán học)
Cho tứ giác lồi ABCD chứng minh rằng: đoạn thẳng MN nối trung điểm của 2 cạnh đối diện nhỏ hơn hoặc bằng nửa tổng 2 cạnh còn lại
(Gợi ý: Nối trung điểm đường chéo).
Soạn:	
Giảng:
Tiết 2: hình thang
I- mục tiêu:
+ Kiến thức: Học sinh nắm chắc được định nghĩa hình thang, hình thang vuông
+ Kỹ năng: Có kỹ năng vẽ, nhận biết, hình thang, hình thang vuông 
+ Thái độ: Tự giác, cẩn thận , chính xác
II- chuẩn bị:
- GV: com pa, thước, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ
- HS: Thước, com pa, bảng nhóm
III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
Tổ chức: 
2. Kiểm tra:
Hoạt động 1: Kiểm tra:
Thế nào là tứ giác lồi, tứ giác có tính chất gì?
GV: Cho hình vẽ, tứ giác ABCD có đặc điểm gì?
 3. Bài mới 
- HS trả lời:
- HS trả lời.
Có 2 cạnh đối song song
Hoạt động 2: Định nghĩa hình thang
GV: Tứ giác ABCD có AB//CD là 1 hình thang?
Vậy thế nào là hình thang?
GV giới thiệu cạnh bên, cạnh đáy hình thang.
GV yêu cầu học sinh làm ?1.
GV treo bảng phụ
a) Tìm các tứ giác là hình thang?
b) Có nhận xét gì về 2 góc kề 1 cạnh của hình thang
- HS: Định nghĩa :
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
HS làm ?1
HS quan sát bảng phụ rồi trả lời.
a) Các hình a,b là hình thang
b) Hai góc kề 1 cạnh bên của hình thang bù nhau
Hoạt động 3: Vận dụng
GV hướng dẫn học sinh làm ?2.
GV hãy vẽ hình và viết gt, kl của bài?
a) GV nếu AD // BC ta có gì?
b) GV nếu AB=CD, theo trường hợp nào?
Từ đó suy ra KL?
GV: Hãy rút ra nhận xét qua câu ?2.
HS làm ?2
GT: Cho ht ABCD có đáy AB và CD.
KL: 
a, AD//BC, C/m AD=BC, AB=CD
b, AB=CD, C/m AD//BC, AD=BC
Chứng minh:
a) Nếu AD // BC AD=BC, AB=CD
( T/c 2 đoạn chắn song song)
b) Nếu AB = CD 
Nhận xét: 
Nếu 1 hình thang có 2 cạnh bên song song thì hai cạnh bên đó bằng nhau và 2 đáy bằng nhau.
Nếu 1 hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau thì 2 cạnh bên đó song song và 2 đáy bằng nhau.
Hoạt động 4: Hình thang vuông
GV vẽ hình lên bảng và cho biết t/g ABCD là 1 hình thang vuông.
Vậy thế nào là hình thang vuông?
GV khi đó góc D=?
- HS quan sát và vẽ hình vào vở
Định nghĩa:
Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông.
Hoạt động 5: Luyện tập
Bài 7: Tìm x,y 
HS: Ta có:
a) 
x + = 1800 x = 1000
y + 
b) x =500
y = 700
c) x = 900
y = 1150
4.Củng cố:
	- Nêu định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
5. Hướng dẫn:
	- Học bài theo SGK.
	- Làm bài tập 8,9,10 SGK
	- HD bài 9
Soạn:	
Giảng:
Tiết 3: hình thang cân
I- mục tiêu :
+ Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa hình thang cân, các tính chất của hình thang cân, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình thang cân, nhận biết hình thang cân, vận dụng tốt tính chất, dấu hiệu nhận biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân, làm bài tập
+ Thái độ:áay mê học toán, tự giác tích cự c tìm hiểu bài
II- chuẩn bị:
- GV: com pa, thước, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ
- HS: Thước, com pa, bảng nhóm
III. Phương pháp:
	- Phương pháp vấn đáp.	- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề.
	- Phương pháp luyện tập thực hành.
IV. TIến trình bài dạy:
1. Tổ chức: 	
2. Kiểm tra:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Thế nào là hình thang? hình thang vuông?
chữa bài tập 9 SGK.
HS trả lời.
Xét tam giác ABC có 
AB = BC 
mà 
 AB//CD hay tứ giác ABCD là hình thang.
Hoạt động 2: Định nghĩa hình thang cân
GV vẽ hình 23 SGK và yêu cầu học sinh làm ?1
hình thang ABCD có AB//CD và có gì đặc biệt?
GV ta nói hình thang ABCD là hình thang cân.
Vậy thế nào là hình thang cân?
GV viết định nghĩa hình thang cân thành công thức.
T/g ABCD là htc AB // CD
Đáy AB,CD	 hoặc 
- HS: Hình thang ABCD có 2 góc C và D bằng nhau (là 2 góc kề 1 đáy bằng nhau)
HS: Định nghĩa
 Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
Hoạt động3: áp dụng tìm hình thang cân
GV: treo bảng phụ hình 24 SGK
Yêu cầu học sinh thực hiện 
a. Tìm hình thang cân.
b. Tính các góc còn lại của htc đó?
c. Có nhận xét gì về 2 góc đối của htc?
?2
HS: Thực hiện 
Hình a: Là hình thang cân.
Hình b. Không là hình thang cân
Hình c. Là hình thang cân
Hình d. Là hình thang cân.
Hoạt động4: Nhận biết tính chất của hình thang cân:
GV: Vẽ hình , ghi GT và KL định lý 1.
GV: Gợi ý HS kéo dài 2 cạnh bên
GV: Nêu ra trờng hợp nếu hai cạnh bên không cắt nhau ( song song) yêu cầu HS tự c/m.
GV: Hình thang cân có t/c gì?
GV chính xác hoá định lý 1.
GV: Vẽ hình 28 , ghi GT và KL 2. 
GV: Yêu cầu HS chứng minh ?
GV: Nhận xét
GV chính xác hoá định lý 2.
HS: Chứng minh.
a, TH: AD cắt BC
ABCD là hình thang cân góc A2 = góc B2
góc A1 = góc B1 OAB cân 
 OA = OB (1)
mà ODC cân (góc D = góc C)
 OD = OC (2)
Từ (1) và (2) AD = BC.
Định lý 1: SGK
Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
HS: Chứng minh.
Xét ADC và BCD
 AD = BC (gt)
 góc D = góc C
 DC cạnh chung
 ADC = BCD AC = BD.
 Định lý 2: SGK
Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
Hoạt động 5: Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
?3
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện SGK
GV: Nêu Định lý 3.
GV: HS nêu 2 dấu hiệu nhận biết hình thang cân?
* Dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
?3
Học sinh thực hiện SGK
KL: Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân
* Định lý3:
 Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
HS: Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
4. Củng cố : 
- Rèn luyện cách áp dụng vào giải bài tập :
- Làm bài tập 11; 12 .
5. Hớng dẫn về nhà: 
-Làm các bài tập 13,14,15 SGK .
-Làm trong sách học tốt và sách bồi dỡng 
-Tìm ứng dụng của hình thang trong đời sống ; Đọc phần đọc thêm
Soạn:	
Giảng:	Tiết 4 : Luyện tập.
I . Mục tiêu : 
- Học sinh vận dụng định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hình thang cân, để giải các bài tập cơ bản .
- Củng có định lý Tổng các góc trong tứ giác, các góc của hai đường thẳng song song, các tính chất hình thang ,hình thang cân , hình thang vuông .
- Rèn luyện cách kỹ năng vẽ hình, óc quan sát . 
- Liên hệ thực tế đời sống .
II- Chuẩn bị : 
- HS: Học lại tổng các góc trong tam giác , định lý tứ giác ,hình thang, hình thang cân , các đường thẳng // .Dụng cụ ... nh.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
HS: Làm bài 79 vào phiếu học tập.
5. Dướng dẫn về nhà:
- Bài 80 (Mối liờn hệ giữa hỡnh vuụng với hỡnh chữ nhật và hỡnh thoi)
- Bài 81 (Dấu hiệu nhận biết hỡnh vuụng.)
- Bài 82
GV: Hướng dẫn HS C/m hai cỏch.
BTVN: 79 đến 86 SGK(108,109)
---------------------------------------------------------------------------------
Soạn:
Giảng:
 Tiết 23: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
- Giỳp HS củng cố vững chắc những tớnh chất, những dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
- Rốn luyện kỹ năng phõn tớch, kỹ năng nhận biết một tứ giỏc là hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
- Tiếp tục rốn luyện cho HS thao tỏc tư duy, phõn tớch, tổng hợp và tư duy logic.
II. CHUẨN BỊ:
- HS: Làm cỏc bài tập GV đó yờu cầu làm trong tiết trước.
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập, đồ dựng.
III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
1. Tổ chức: 	Sĩ số: 
2. Kiểm tra:
Hoạt động 1: Kiểm tra
GV: Cỏc cõu sau đỳng hay sai?
(GV treo bảng phụ)
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
Tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau là hỡnh thoi.
Tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh thoi.
Hỡnh thoi là tứ giỏc cú tất cả cỏc cạnh bằng nhau.
Hỡnh chữ nhật cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh vuụng.
Hỡnh chữ nhật cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau là hỡnh vuụng.
3. Bài mới:
Hoạt động 2: Luyện tập C/m.
GV: Gọi 1 HS đọc nội dung bài 84 SGK
GV túm tắt nội dung bài 84 sau đú gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh ghi GT và KL
GV: Hướng dẫn:
GV:Quan hệ giữa DE và FA, AE và DF?
suy ra AEDF là hỡnh gỡ?
GV: Hỡnh bỡnh hành cú điều kiện gỡ để trở thành hỡnh thoi?
GV: Hỡnh bỡnh hành cú một gúc vuụng là hỡnh gỡ?
GV: Gọi 3 HS lần lượt lờn bảng trỡnh bày bài giải.
Sau mỗi phần GV gọi HS chữa bài và nhận xột bài làm của HS và chuẩn hoỏ.
4. Củng cố:
HS: Vẽ hỡnh, ghi GT và KL
GT
KL
Giải:
a, AEDF là hỡnh bỡnh hành (AE//FD, DE//FA)
b, Nếu AD là tia phõn giỏc của gúc A thỡ AEDF là hỡnh thoi.
c, Nếu gúcA=900 thỡ hỡnh bỡnh hànhAEDF là hỡnh chữ nhật.
d, Nếu gúcA=900 và AD là tia phõn giỏc của gúc A thỡ AEDF là hỡnh vuụng.
Hoạt động 3: Củng cố.
GV: Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB=2AD, cú E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD, AF cắt DE tại M, BF cắt CE tại N.
a, Tứ giỏc AEFD, BEFC là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
b, Tứ giỏc MENF là hỡnh gỡ? Vỡ sao? 
GV: Vẽ hỡnh, ghi GT và KL.
GV: Yờu cầu HS thảo luận làm theo nhúm vào phiếu học tập, sau đú GV thu bài chữa và chấm điểm.
Giải:
a,Ta cú: AB=2AD và E, F là trung điểm của AB, CD nờn AE=AD=DF=EF và gúcA=900.
Suy ra AEFD là hỡnh vuụng.
Tương tự BEFC là hỡnh vuụng.
b, EMFN là hỡnh thoi vỡ ME=MF=FN=NE và cú gúcM=900(theo C/m trờn). Suy ra EMFN là hỡnh vuụng.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập 86 SGK, bài tập 87, 88. 89 SGK(111)
- ễn tập cỏc cõu hỏi ụn tập chương I SGK(110)
- Chỳ ý cỏc bài tập tỡm điều kiện: Thuận, đảo, kết luận.
............................................................................................................................
Soạn:
Giảng:
	Tiết 24: Ôn tập chương I
I. MỤC TIấU:
- Hệ thống hoỏ cỏc kiến thức đó học trong chương I về tứ giỏc: Định nghĩa, tớnh chất, cỏc dấu hiệu nhận biết cỏc tứ giỏc đặc biệt đó học. Đặc biệt là thấy được mối liờn hệ biện chứng giữa cỏc hỡnh đú.
- Vận dụng được những kiến thức trờn để rốn luyện kỹ năng nhận bết hỡnh, chứng minh, tớnh toỏn, tỡm điều kiện của một hỡnh để thoả món một tớnh chất nào đú.
- Rốn luyện tư duy logic, tư duy biện chứng, thao tỏc phõn tớch tổng hợp.
II. CHUẨN BỊ:
-HS: Cỏc cõu hỏi ụn tập chương I
-GV: Cỏc bảng phụ và phiếu học tập chuẩn bị cho bài dạy
III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
1. Tổ chức: 	Sĩ số: 
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: ễn tập hệ thống hoỏ cỏc kiến thức của chương I
GV: Điền những chỗ cũn thiếu ở bảng dưới đõy? (GV treo bảng phụ đó chuẩn bị trước)
Hỡnh
Định nghĩa
Tớnh chất về gúc
Tớnh chất hai đường chộo
Đối xứng tõm
Đối xứng trục
Tứ giỏc
............................
............................
............................
............................
.......................
.......................
.......................
........................
...........................
...........................
............................
...........................
....................
.....................
.....................
.....................
..................
..................
....................
....................
........
........
........
........
Tứ giỏc cú 4 gúc vuụng
........................
........................
.......................
........................
..........................
...........................
.............................
...........................
....................
....................
....................
....................
...................
...................
....................
.....................
Hỡnh thoi
...........................
...........................
............................
...........................
.......................
.......................
......................
.....................
Hai đường chộo vuụng gúc tại trung điểm của mỗi đường và ............................
.....................
....................
....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Hỡnh vuụng
............................
...........................
...........................
.......................
......................
......................
............................
...........................
............................
.....................
....................
....................
....................
.....................
....................
Hỡnh thang cõn
..........................
...........................
........................
........................
...........................
...........................
.....................
.....................
....................
...................
GV: Gọi HS đứng tại chỗ điền trỡnh bày bằng miệng theo yờu cầu của GV.
GV: Cho HS xem phần điền đầy đủ trờn một bảng phụ.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
Hoạt động 2: Tỡm quan hệ bao hàm giữa cỏc hỡnh đó học.
GV: Dựa vào hỡnh vẽ minh hoạ mối quan hệ bao hàm giữa cỏc hỡnh đó học dưới đõy, hóy điền vào chỗ trống ở cỏc cõu dưới đõy để cú một mệnh đề đỳng?
a, Tập hợp cỏc hỡnh chữ nhật là tập hợp con của tập hợp cỏc hỡnh.........................................
b, Tập hợp cỏc hỡnh thoi là tập hợp con của tập hợp cỏc hỡnh................................................
c, Giao của tập hợp cỏc hỡnh chữ nhật và tập hợp cỏc hỡnh thoi là tập hợp.............................
GV: Gọi HS nhận xột sau đú GV nhận xột và chữa.
HS: Lờn bảng điền vào chỗ trống.
a, Bỡnh hành, hỡnh thang.
b, Bỡnh hành, hỡnh thang.
c, Cỏc hỡnh vuụng.
Hoạt động 3: Rốn kỹ năng giải bài toỏn tỡm điều kiện.
GV: Cho HS quan sỏt hỡnh vẽ, tỡm điều kiện của hai đường chộo AC và BD để tứ giỏc EFGH là:
a, Hỡnh chữ nhật
b, Hỡnh thoi
c, Hỡnh vuụng
GV: Gợi ý + EFGH là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
 + Để EFGH là cỏc hỡnh trờn thỡ AC và BD cú quan hệ như thế nào?
HS: Quan sỏt hỡnh vẽ và trả lời.
GV: Chuẩn bị phiếu học tập cho HS làm.
GV: Hướng dẫn HS trỡnh bày theo kiểu biến đổi tương đương.
GV: Thu phiếu chữa và chấm điểm.
C/m được EFGH là hỡnh bỡnh hành.
a, EFGH là hỡnh chữ nhật nếu AC vuụng gúc với BD.
b, EFGH là hỡnh thoi nếu AC=BD
c, EFGH là hỡnh vuụng khi cú cả hai điều kiện trờn.
Phiếu học tập
Tứ giỏc EFGH là hỡnh bỡnh hành vỡ .................................................................
Nếu EFGH là hỡnh chữ nhật thỡ .................................................................
Nếu EFGH là hỡnh thoi thỡ ..................................................................
Nếu EFGH là hỡnh vuụng thỡ .................................................................
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập 90 SGK.
- ễn tập theo hệ thống đó hướng dẫn chuẩn bị cho kiểm tra chương I.
- Bài tập: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của H qua AB, gọi E là điểm đối xứng của H qua AC.
a, C/m D, A, E thẳng hàng.
b, C/m D đối xứng với E qua A.
c, Tam giỏc DHE là tam giỏc gỡ? Vỡ sao?
d, Tứ giỏc BDEC là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
e, C/m BC= BD + CE.
..........................................................................................................
Soạn:
Giảng:
	Tiết 25: Kiểm tra chương I
I. MỤC TIấU:
- Qua kiểm tra để đỏnh giỏ mức độ nắm kiến thức của tất cả đối tượng HS.
- Phõn loại được đối tượng để cú kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương phỏp dạy một cỏch hợp lớ hơn.
II. CHUẨN BỊ:
- HS: ễn tập kiến thức chương I
- GV: Đề bài kiểm tra và đỏp ỏn.
III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
Đề Bài
I. Trắc nghiệm:
 1. Số đo cỏc gúc của một tứ giỏc là:
A. 800	 900 1100 900	B. 750 750 400 1400
C. 1200 1000 600 800	D. 600 700 800 900
 2. Giỏ trị X của hỡnh vẽ là:
A. 8	B. 10	C. 16	D. 18
 3. Tam giỏc cú một trục đối xứng là tam giỏc cõn.
	A. Đỳng	B. Sai
 4. Tứ giỏc cú hai cạnh đối song song là hỡnh bỡnh hành.
	A. Đỳng	B. Sai 
 5. Đường chộo của một hỡnh vuụng bằng 2 dm. Cạnh của hỡnh vuụng đú cú giỏ trị là:
	A. 1 dm	B. dm	C. dm	D. dm
 6. Dựng bỳt chỡ nối cỏc biểu thức sao cho chỳng tạo thành định nghĩa đỳng.
1.Hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song là
a,hỡnh thoi
2.Hỡnh thang cõn cú một gúc vuụng là
b,hỡnh chữ nhật
3.Hỡnh bỡnh hành cú một đường chộo là đường phõn giỏc của một gúc là
c,hỡnh bỡnh hành
4.Hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song bằng nhau là
II. Tự luận:
 7. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường trung tuyến AM (M BC). Gọi D là trung điểm AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a, Tứ giỏc AEMC; AEBM là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
b, Cho AB = 4cm; AC = 3cm. Tớnh chu vi của tứ giỏc AEBM.
c, Tam giỏc vuụng ABC cú điều kiện gỡ thỡ tứ giỏc AEBM là hỡnh vuụng?
	Đáp án
I. Trắc nghiệm:
1.C	2.B	3.B	4.B	5.C	
6. (1) và c;	(2) và b;	(2) và c;	(3) và a;	(4) và c 	 
Từ 1. đến 5. mỗi ý được 0,75 điểm
ý 6. được 1,25 điểm
II. Tự luận:
a, AEMC là hỡnh bỡnh hành, AEBM là hỡnh thoi.
b, Chu vi AEBM=4=4.=10cm
c, Nếu tam giỏc vuụng ABC cú AB=AC thỡ AEBM là hỡnh vuụng.
-Vẽ hỡnh đỳng và ghi GT, KL được 2,0 điểm
-Mỗi ý a, b, c làm đỳng được 1,0 điểm
4. Thu bài và nhận xột:
-GV thu bài và nhận xột ý thức làm bài của HS.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm lại bài kiểm tra vào vở.
- Đọc nghiờn cứu trước bài Đa giỏc, đa giỏc đều.
---------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN HINH8 CHUONGI.doc