Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIÊU

 - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương

 trình.

 - Tiếp tục rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất

 phương trình.

II. CHUẨN BỊ

 - Giáo viên: Bảng phu, máy tính bỏ túi.

 - Học sinh: Bảng nhóm, bút lông, máy tính bỏ túi.

III. TIẾN TRÌNH

 1. Ổn định lớp

 2. Kiểm tra bài cũ: (trong quá trình ôn)

 3. Ôn tập

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG

Hoạt động 1: Ôn tập về phương trình, bất phương trình

GV: Lần lượt nêu các câu hỏi ôn tập đã cho về nhà.

 - HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi.

HS: Trả lời ÔN TẬP CUỐI NĂM

1. Ôn tập về phương trình, bất phương trình:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 33
Tiết: 67
Ngày soạn: 15/04/2011
Ngày dạy: 18/04/2011
Lớp: 8/1 + 8/2
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)
I. MỤC TIÊU
	- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương 
 trình.
	- Tiếp tục rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất 
 phương trình.
II. CHUẨN BỊ
	- Giáo viên: Bảng phu, máy tính bỏ túi. 
	- Học sinh: Bảng nhóm, bút lông, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH
	1. Ổn định lớp
	2. Kiểm tra bài cũ: (trong quá trình ôn) 
	3. Ôn tập 
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ôn tập về phương trình, bất phương trình
GV: Lần lượt nêu các câu hỏi ôn tập đã cho về nhà.
Phương trình
Bất phương trình
1. Hai phương trình tươnh đương: l hai phương trình cĩ cng một tập nghiệm.
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế:Khi chuyển một hạng tử của phương trình từ vế ny sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đĩ.
b) Quy tắc nhn với một số: Trong một phương trình, ta cĩ thể nhn (hoặc chia) cả hai vế cho cng một số khác 0.
3. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn: Phương trình dạng: ax + b = 0, với a, b l hai số đ cho v a ¹ 0, được gọi l phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ: 2x – 1 = 0
1. Hai bất phương trình tương đương l hai phương trình cĩ cng một tập nghiệm.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế:Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế ny sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đĩ.
b) Quy tắc nhn với một số: Khi nhn (hoặc chia) cả hai vế cho cng một số khc 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đĩ dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đĩ m.
3. Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn: Bất phương trình dạng: (hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) với a, b l hai số đ cho v a ¹ 0, được gọi l bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ: 2x – 1 < 0; 5x – 8 ≥ 0
- HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi.
HS: Trả lời 
ÔN TẬP CUỐI NĂM
1. Ôn tập về phương trình, bất phương trình:
Hoạt động 2. Luyện tập
GV: Nêu bài 1/130 SGK: 
H: Phân tích đa thức thành nhân tử là gì?
H: Để phân tích đa thức thành nhân tử ta làmnhư thế nào?
GV: yêu cầu 4 HS lên bảng thực hiện.
GV: Nhận xét 
GV: Nêu bài 6/131 SGK:
H: Nêu cách làm dạng toán này?
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm là vào bảng nhóm.
GV: Nêu bài 7/131 SGK:
GV: Yêu cầu 3 em lên bảng trình bày, HS cả lớp làm vào vở.
GV: Yêu cầu HS nhận xét số nghiệm của các phương trình và giải thích.
GV: Nêu Bài 8/131 SGK:
H: Nêu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối?
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
GV: Nhận xét 
H: Nêu cách tiến hành.
HS: 4 em lên bảng thực hiện 
HS: Cả lớp làm vào vở.
HS: Cả lớp nhận xét.
HS: Chia tử cho mẫu, viết công thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử là hằng số. Từ đó tìm ggiá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên.
HS: Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
HS: 3 em lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp làm vào vở.
HS: Nhận xét kết quả
HS: PT a đưa được về dạng ax + b = 0 nên có nghiệm duy nhất, còn PT b và c không đưa được về dạng này.
HS: Nêu cách giải.
HS: hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
HS: Đại diện các nhóm lên bảng treo bảng nhóm và trình bày.
HS: Các nhóm nhận xét
Bài 1/130 SGK
a) a2 – b2 – 4a + 4 
= (a2– 4a+ 4)– b2
= (a – 2)2 - b2= (a –2 - b)(a –2 + b)
b) x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3
= x(x + 3) – (x + 3) = (x + 3)(x – 1)
c) 4x2y2–(x2+y2)2 =(2xy)2-(x2 + y2)2
= (2xy + x 2+ y2)(2xy - x2 - y2)
= -(x + y)2(x + y)2
d) 2a3 – 54b3 = 2(a3 – 27b3)
= 2(a – 3b)(a2 +3ab + 9b2) 
Bài 6/131 SGK:
Với x Î Z Þ 5x + 4 Î Z 
Û 2x -3 Î Ư(7) Û 2x -3 Î {± 1; ± 7}
Giải tìm được x Î{-2;1; 2; 5} 
Bài 7/131 SGK:
Giải các phương trình:
a) 
Kết quả: x = -2
b) 
Biến đổi được: 0x = 13
Vậy phương trình vô nghiệm.
c)
Biến đổi được: 0x = 0
Vậy phương trình có vô số nghiệm.
Bài 8/131 SGK:
a) 
* 2x – 3 = 4 Û 2x = 7 Û x = 3,5
* 2x – 3 = -4Û 2x = -1Û x = -0,5
Vậy S = {-0,5; -3,5}
b) 
*Nếu 3x – 1 ≥ 0 Û x ≥ 1/3, ta có PT:
 3x -1 – x = 2 Û x = 3/2 (TMĐK)
*Nếu 3x – 1 ≤ 0 Û x ≤ 1/3, ta có PT:
 1 - 3x – x = 2 Û x = -1/4 (TMĐK)
Vậy s = {-1/4; 3/2}
 4. Củng cố
	- Nêu sự khác nhau khi giải phương trình và bất phương trình ?
 5. Hướng dẫn về nhà
	- Tiết sau tiếp tục ôn tập cuối năm, trọng tâm là giải toán bằng cách lập phương 
 trình và bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.
	- Bài tập về nhà 12; 13; 15 tr 131, 132 SGK, bài tập 6; 8; 10 tr 151 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
...

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 33.doc