Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 30, Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 30, Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - HS biết bỏ dấu | | ở biểu thức dạng | ax| và dạng | x + b |

 2. Kỹ năng: – Giải phương trình dạng | ax| = cx + d và dạng | x + b | = cx + d .

 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập .

II. Chuẩn Bị:

- GV: SGK, thước thẳng.

- HS: SGK, Ôn tập qui tắc | a |

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1 .

 8A2 .

 2. Kiểm tra bài cũ: (5) - Giải bất phương trình

 a) 2x – 3 > 8 b )5x – 6 < 8x="" +="">

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (10)

 GV nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối

 GV cho HS lấy ví dụ

 GV chốt lại cho HS theo định nghĩa ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tuỳ theo giá trị của biểu thức ở trong giá trị tuyệt đối âm hay không âm

 GV đưa ra ví dụ như sgk cho HS thực hiện

GV cho HS làm ?1 theo nhóm nhỏ và yêu cầu đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày

GV nhận xét chốt lại cho HS

 HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối

 HS lấy ví dụ

 HS chú ý theo dõi

HS làm ví dụ

HS làm ?1 theo nhóm nhỏ

Đại diện nhóm lên bảng trình bày . 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối .

 khi a ≥ 0

 khi a <>

Chẳng hạn ;

Ví dụ : bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau ;

A = khi x ≥ 3

Giải :

Khi x ≥ 3 ta co x – 3 ≥ 0 nên = x – 3

Vậy A = x -3 + x – 2 = 2x – 5

Làm ?1 (sgk )

ĐS : a) 4x – 4 ; b) 11 – 5x

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 734Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 30, Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07 / 04 / 2013 Ngày dạy: 09 / 04 / 2013
Tuần: 30
Tiết: 64
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - HS biết bỏ dấu | | ở biểu thức dạng | ax| và dạng | x + b | 
 2. Kỹ năng: – Giải phương trình dạng | ax| = cx + d và dạng | x + b | = cx + d . 
 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập .
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, Ôn tập qui tắc | a |	
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1..
 8A2..
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Giải bất phương trình 
 a) 2x – 3 > 8 b )5x – 6 < 8x + 7
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
 GV nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối 
 GV cho HS lấy ví dụ 
 GV chốt lại cho HS theo định nghĩa ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tuỳ theo giá trị của biểu thức ở trong giá trị tuyệt đối âm hay không âm 
 GV đưa ra ví dụ như sgk cho HS thực hiện 
GV cho HS làm ?1 theo nhóm nhỏ và yêu cầu đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày 
GV nhận xét chốt lại cho HS 
 HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối 
 HS lấy ví dụ 
 HS chú ý theo dõi 
HS làm ví dụ 
HS làm ?1 theo nhóm nhỏ 
Đại diện nhóm lên bảng trình bày .
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối .
 khi a ≥ 0 
 khi a < 0
Chẳng hạn ; 
Ví dụ : bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau ;
A = khi x ≥ 3
Giải :
Khi x ≥ 3 ta co x – 3 ≥ 0 nên = x – 3 
Vậy A = x -3 + x – 2 = 2x – 5 
Làm ?1 (sgk ) 
ĐS : a) 4x – 4 ; b) 11 – 5x 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
 Hoạt động 2 (19’): 
 GV đưa ra ví dụ giải phương trình và giải cho HS theo dõi 
 GV trình bày cách giải phương trình dạng | ax| = cx + d
 GV cho HS đọc lời giải ví dụ 2 SGK và cho một HS lên bảng trình bày 
Từ đó GV cho HS nêu cách giải PT dạng | x + b | = cx + d.
GV chốt lại cách giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối cho HS 
GV cho HS làm ?2 theo nhóm lớn 
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày 
 GV nhận xét , sữa chữa chỗ sai cho HS 
 HS ghi đề ví dụ và chú ý sự hướng dẫn của GV 
 HS chú ý theo dõi và ghi vở 
HS đọc ví dụ một HS lên bảng trình bày 
HS nêu cách giải 
 HS chú ý theo dõi và ghi vở 
 HS làm ?2 theo nhóm 
 Đại diện nhóm lên bảng trình bày 
HS chú ý theo dõi và ghi vở 
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Ví dụ : giải phương trình :
 (I)
Giải :
Ta có khi ≥ 0 hay ≥ 0
 khi < 0 hay < 0 
Vậy để giải PT (I ) ta quy về giải hai phương trình sau :
a) PT 3x = x + 4 với ĐK ≥ 0
Ta có nghiệm của PT 3x = x + 4 là x = 2 ( tmđk )
b) PT – 3x = x + 4 với ĐK x < 0 
Ta có nghiệm của PT – 3x = x + 4 là x = -1 (tmđk) 
Vậy tập nghiệm của PT (I) là S = 
Làm ? 2 ( sgk )
 	4. Củng Cố: (8’)
 	 - Cho Hs làm bài tập 36 a, b 
 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (2’)
 	 - Học bài và ôn tập chuẩn bị ôn tập chương IV.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docDs8tuan 30tiet 64 Phuong trinh chua dau gia trituyet doi.doc