Kiểm tra 15 phút môn Ngữ văn Lớp 7

Kiểm tra 15 phút môn Ngữ văn Lớp 7

Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nhận xét đúng:

 1 .là từ ghép có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.

 2 .là một trong những tính chất quan trọng của văn bản. Trong một văn bản các câu, các đoạn phải được nối liền với nhau một cách tự nhiên hợp lí, để việc diễn đạt trở nên dễ hiểu, không bị rời rạc và hỗn độn.

Câu 2: Hãy chép lại câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:

1.Trong các từ sau từ nào là từ ghép chính phụ ?

A. trầm bổng B. thầy giáo. C. học hành D. sách vở

Trả lời : .

2.Trong các từ sau từ nàokhông phải là từ ghép đẳng lập ?

A. quần áo B. giày dép. C. cảm nhận D.sẵn sàng

Trả lời : .

 3.Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ?

A. vong ân B. bội nghĩa. C. vui lòng D. thành khẩn

Trả lời : .

4. Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ láy bộ phận ?

 A. xanh xanh, xinh xinh,đèm đẹp, lao xao,cao cao

 B. xinh xắn, tưng bừng, đì đùng , hì hục, lan man,

 C. xanh xanh, tưng bừng, đẹp đẽ, thoăn thoắt, om om

 D. bừng bừng, eo óc, í ới, ủn, ỉn, loanh quanh, xanh xanh

Trả lời : .

5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm từ láy?

 

doc 3 trang Người đăng vienminh272 Lượt xem 1676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút môn Ngữ văn Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Kiểm tra 15 phút
Họ và tên:.............................................................................. 
Lớp: .........................
Điểm
Lời phê của thầy cô
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nhận xét đúng:
 1.là từ ghép có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
 2..là một trong những tính chất quan trọng của văn bản. Trong một văn bản các câu, các đoạn phải được nối liền với nhau một cách tự nhiên hợp lí, để việc diễn đạt trở nên dễ hiểu, không bị rời rạc và hỗn độn.
Câu 2: Hãy chép lại câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
1.Trong các từ sau từ nào là từ ghép chính phụ ?
A. trầm bổng B. thầy giáo. C. học hành D. sách vở
Trả lời :.
2.Trong các từ sau từ nàokhông phải là từ ghép đẳng lập ?
A. quần áo B. giày dép. C. cảm nhận D.sẵn sàng
Trả lời :.
 3.Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ?
A. vong ân B. bội nghĩa. C. vui lòng D. thành khẩn
Trả lời :.
4. Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ láy bộ phận ?
 A. xanh xanh, xinh xinh,đèm đẹp, lao xao,cao cao
 B. xinh xắn, tưng bừng, đì đùng , hì hục, lan man,
 C. xanh xanh, tưng bừng, đẹp đẽ, thoăn thoắt, om om 
 D. bừng bừng, eo óc, í ới, ủn, ỉn, loanh quanh, xanh xanh
Trả lời :.
5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm từ láy?
 A. mênh mông, bát ngát, phất phơ
 B. non nước, phất phơ, quanh quanh
 C. bát ngát, non nước, đòng đòng 
 D. phất phơ , xanh xanh ,mệt mỏi
Trả lời :.
6. Câu ca dao nào dưới đây có chứa đại từ chỉ số lượng?
 A. Ai làm cho bể kia đầy
 B. Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu
 C. Ai đi đâu đấy hỡi ai 
 D. Cô kia cắt cỏ bên sông
Trả lời :.
7..Từ nào có thể điền vào chố trống trong câu sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh: “ Mẹ vuốt tóc tôi.” 
A. Nhẹ nhõm B. nhẹ nhàng C. nhè nhẹ D. nhí nhảnh
Trả lời :.
8.Dòng nào sau đây xác định đúng và đủ các vấn đề trước khi tạo lập văn bản?
A. Viết cho ai ?Viết để làm gì ? Viết về cái gì ? Viết khi nào ?
B. Viết cho ai ?Viết để làm gì ? Viết về cái gì ? Viết thế nào?
C. Viết cho ai ?Viết khi nào ? Viết như thế nào? Viết đê làm gì?
D. Viết để làm gì ? Viết khi nào ? Viết về cái gì ? Viết như thế nào?
Trả lời :.
 9.Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ ghép Hán Việt đẳng lập ?
A. sơn hà, xâm phạm, giang sơn, sơn thuỷ
B. thiên tư, thạch mã, giang sơn, tái phạm
C. quốc kì, ái quốc, thủ môn, chiến thắng
D. phi pháp, vương phi, gia tăng, sơn lâm
Trả lời :.
 10.Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ ghép Hán Việt chính phụ có yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước ?
A. phòng hoả, bảo mật, ái quốc, hậu đãi
B. thi nhân , thiên thư , quốc kì, đại thụ
C. thủ môn , thiên đô, tân binh, khán giả
D. hậu tạ, cường quốc, thi ca, lâm chung
Trả lời :.
 11.Từ Hán Việt không có sắc thái nào trong các sắc thái sau ?
A. Sắc thái trang trọng : thể hiện sự tôn kính
B. Sắc thái tao nhã: tránh gây cảm giác thô tục
C. Sắc thái suồng sã : thể hiện sự thân mật
D. Sắ thái cổ : phù hợp với không khí xã hội xưa
Trả lời :.
 12. Đại từ có vai trò ngữ pháp như thế nào?
 A. Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp như : chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ của động từ, tính từ,danh từ
 B. Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp như : chủ ngữ, trong câu hay phụ ngữ của động từ, tính từ,danh từ
 C. Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp như : chủ ngữ, vị ngữ trong câu không có khả năng làm phụ ngữ của động từ, tính từ,danh từ
 D. Đại từ không thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp như : chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ của động từ, tính từ,danh từ
Trả lời ..
Câu 3: Hãy giải nghĩa từ Hán Việt sau và đặt câu với mỗi từ đó?
“ ái quốc” :.
- Đặt câu:
“ mĩ nhân ” :.
- Đặt câu:

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra ngu van 7.doc