Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 23, Tiết 49: Luyện tập bài 5 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 23, Tiết 49: Luyện tập bài 5 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

 2. Kỹ năng: - Rèn tính cẩn thận, chính xác và tìm hướng giải quyết nhanh trong việc giải phương trình.

3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn Bị:

- GV: SGK, thước thẳng

- HS: SGK, bài tập về nhà

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1 .

 8A2

 2. Kiểm tra bài cũ: (8) - GV gọi hai HS lên bảng giải bài tập 28a và 28b.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (17)

 Sau khi kiểm tra bài cũ xong, GV chốt lại cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

 Với câu a, HS rất dễ lấy MTC là (x – 2)(2 – x), GV cần chú ý hướng dẫn HS đổi dấu để ta lấy MTC là (x – 2) thì bài toán trở nên đơn giản hơn.

 Câu b thực hiện quy đồng và khử mẫu thông thường, sau đó giải phương trình hệ quả

 GV cần lưu ý nghiệm ngoại lai của phương trình a.

GV chốt ý lại cho HS

 HS chú ý theo dõi.

 HS thực hiện đổi dấu (2 – x) = -(x – 2) sau đó giải theo các bước mà GV đã hướng dẫn.

 HS thực hiện giải câu b

 HS lưu ý khi kết luận nghiệm của phương trình. Bài 30: Giải các phương trình

a)

- ĐKXĐ: x2

- Quy đồng và khử mẫu:

 1 + 3(x – 2) = 3 – x

 3x + x = 3 – 1 + 6

 4x = 8 x = 2 (loại do ĐKXĐ)

Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm

b)

- ĐKXĐ: x– 3

- Quy đồng và khử mẫu:

 14x(x + 3) – 14x2 = 28x + 2(x + 3)

 14x2 + 42x – 14x2 = 28x + 2x + 6

 42x – 30x = 6

 12x = 6 x = (nhận)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 23, Tiết 49: Luyện tập bài 5 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16 / 02 / 2013 Ngày dạy: 18 / 02 / 2013
Tuần: 23
Tiết: 49
LUYỆN TẬP §5
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
	2. Kỹ năng: - Rèn tính cẩn thận, chính xác và tìm hướng giải quyết nhanh trong việc giải phương trình.
3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, bài tập về nhà
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1..
 8A2
	2. Kiểm tra bài cũ: (8’) - GV gọi hai HS lên bảng giải bài tập 28a và 28b.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (17’)
	Sau khi kiểm tra bài cũ xong, GV chốt lại cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
 Với câu a, HS rất dễ lấy MTC là (x – 2)(2 – x), GV cần chú ý hướng dẫn HS đổi dấu để ta lấy MTC là (x – 2) thì bài toán trở nên đơn giản hơn.
	Câu b thực hiện quy đồng và khử mẫu thông thường, sau đó giải phương trình hệ quả
 GV cần lưu ý nghiệm ngoại lai của phương trình a.
GV chốt ý lại cho HS 
	HS chú ý theo dõi.
	HS thực hiện đổi dấu (2 – x) = -(x – 2) sau đó giải theo các bước mà GV đã hướng dẫn.
 HS thực hiện giải câu b 
 HS lưu ý khi kết luận nghiệm của phương trình.
Bài 30: Giải các phương trình
a) 
- ĐKXĐ: x2
- Quy đồng và khử mẫu:
 	1 + 3(x – 2) = 3 – x
 3x + x = 3 – 1 + 6
 	 4x = 8 x = 2 (loại do ĐKXĐ)
Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm
b) 
- ĐKXĐ: x– 3
- Quy đồng và khử mẫu:
 14x(x + 3) – 14x2 = 28x + 2(x + 3)
 14x2 + 42x – 14x2 = 28x + 2x + 6
 42x – 30x = 6
 12x = 6 x = 	(nhận)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
	GV cho HS đọc đề bài và suy nghĩ cách giải quyết.
 GV chốt lại cách giải quyết dạng toán này và cho HS lên bảng giải.
 Câu b tương tự như câu a , GV cho HS giải ở nhà.
 HS suy nghĩ và cho GV biết cách giải quyết bài toán này.
 Một HS lên bảng giải, các em khác giải vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Tập nghiệm của phương trình: 
Bài 33: Tìm các giá trị của a sao cho biểu thức sau có giá trị bằng 2.
Giải:
Theo đề bài ta suy ra: 
- ĐKXĐ: và 
- Quy đồng và khử mẫu:
20a = -12
	(thoả ĐKXĐ)
Vậy, giá trị a cần tìm là 
 	4. Củng Cố:(2’)
 	- GV hướng dẫn cho HS làm câu b để HS về nhà thực hiện .
	5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Làm tiếp các bài tập 30cd, 33b.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docDs8tuan 23tiet 49 Luyen tap.doc