I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết tìm điều kiện xác định của một phương trình; cách giải phương trình có kèm điều kiện xác đinh, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu.
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tìm điều kiện xác định của phân thức, kĩ năng biến đổi và giải các dạng phương trình đã được học.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Ý thức học tập.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK. Phiếu học tập, thước thẳng.
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1) 8A1 .
8A2
2. Kiểm tra bài cũ: (5) - Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10)
GV hướng dẫn HS giải VD 3 như VD 2 đã giải nhưng với VD này, GV chú ý nghiệm ngoại lai, HS rất dễ kết luận sai nghiệm của phương trình.
GV nhận xét chốt ý
HS thực hiện theo các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu và theo sự hướng dẫn của GV.
HS chú ý ghi vở
4. Áp dụng:
VD 3: Giải phương trình
(2)
Giải:- ĐKXĐ: và
- Quy đồng và khử mẫu:
Suy ra: (2a)
(2a) x2 + x + x2 – 3x – 4x = 0
2x2 – 6x = 02x(x – 3) = 0
2x = 0 hoặc x – 3 = 0
1) x = 0 (thoả ĐKXĐ)
2) x – 3 = 0x = 3 (không thoả ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình:
Ngày soạn: 27 / 01 / 2013 Ngày dạy: 29 / 01 / 2013 Tuần: 22 Tiết: 48 §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC (tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết tìm điều kiện xác định của một phương trình; cách giải phương trình có kèm điều kiện xác đinh, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tìm điều kiện xác định của phân thức, kĩ năng biến đổi và giải các dạng phương trình đã được học. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Ý thức học tập. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng - HS: SGK. Phiếu học tập, thước thẳng. III . Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1.. 8A2 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) GV hướng dẫn HS giải VD 3 như VD 2 đã giải nhưng với VD này, GV chú ý nghiệm ngoại lai, HS rất dễ kết luận sai nghiệm của phương trình. GV nhận xét chốt ý HS thực hiện theo các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu và theo sự hướng dẫn của GV. HS chú ý ghi vở 4. Áp dụng: VD 3: Giải phương trình (2) Giải:- ĐKXĐ: và - Quy đồng và khử mẫu: Suy ra: (2a) (2a) x2 + x + x2 – 3x – 4x = 0 2x2 – 6x = 02x(x – 3) = 0 2x = 0 hoặc x – 3 = 0 1) x = 0 (thoả ĐKXĐ) 2) x – 3 = 0x = 3 (không thoả ĐKXĐ) Tập nghiệm của phương trình: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 2: (20’) GV chia lớp thành hai nhóm và cho mỗi nhóm giải mỗi bài theo 3 bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Sau khi thảo luận xong, GV cho HS nhận xét cách giải. GV chốt lại và một lần nữ khẳng định khi kết luận nghiệm, chúng ta cần đối chiếu với điều kiện xác định của phương trình. HS thảo luận. HS nhận xét HS ghi vở 5. Luyện tập: ?3: Giải: a)- ĐKXĐ: và - Quy đồng và khử mẫu: Suy ra: (3a) - Giải phương trình (3a): (3a) x2 + x = x2 + 3x – 4 x2 – x2 + x – 3x + 4 = 0 4 – 2x = 0 x = 2 (thoả mãn ĐKXĐ) Tập nghiệm của phương trình: b) - ĐKXĐ: - Quy đồng và khử mẫu: Suy ra: (3b) - Giải phương trình (3b): (3b) 3 = 2x – 1 – x2 + 2x x2 – 4x + 4 = 0 (x – 2)2 = 0 x – 2 = 0 x = 2 (loại vì không thoả ĐKXĐ) Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm. 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS nhắc lại 3 bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Cho HS giải bài tập 28d. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm tiếp các bài tập 29, 30 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: