I/ MỤC TIÊU
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương.
- Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương.
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Thước, bảng phụ.
- HS : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32)
- Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm.
III/ TIẾN TRÌNH
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong ôn tập
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết (15’)
- Trong chương I này chúng ta đã tìm hiểu những vấn đề gì ?
- Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ? Nhân đa thức với đa thức ? GV nhắc lại và ghi bảng công thức
- Viết 7 HĐT đáng nhớ?
- Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
- Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
- Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ?
(GV chốt lại từng nội dung) - Nhân đơn thức cho đa thức, đa thức cho đa thức . cách phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đa sắp xếp
- HS đứng tại chỗ trả lời qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
- HS ghi công thức vào vở
- HS ghi ra 7 hằng đẳng thức
- Khi biến của B đều là biến của A, số mũ mỗi biến nhỏ hơn
- Khi tất cả các hạng tử của A chia hết chia hết cho B
- Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn tại đa thức Q sao cho
A = BQ
1. Nhân đơn thức với đa thức
A(B + C) = AB + AC
2. Nhân đa thức với đa thức:
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
Các hằng đẳng thức đáng nhớ :
(bảng phụ)
3. Chia đơn thức cho đơn thức.
4. Chia đa thức cho đơn thức
5. Chia đa thức cho đa thức
Tuần 10 Tiết 19 ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn:13/10/2010 Ngày dạy: 18/10/2010 Lớp: 8/1, 8/2 I/ MỤC TIÊU - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. - Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. II/ CHUẨN BỊ - GV : Thước, bảng phụ. - HS : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32) - Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm. III/ TIẾN TRÌNH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong ôn tập 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết (15’) - Trong chương I này chúng ta đã tìm hiểu những vấn đề gì ? - Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ? Nhân đa thức với đa thức ? GV nhắc lại và ghi bảng công thức - Viết 7 HĐT đáng nhớ? - Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B? - Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B ? - Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ? (GV chốt lại từng nội dung) - Nhân đơn thức cho đa thức, đa thức cho đa thức . cách phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đa sắp xếp - HS đứng tại chỗ trả lời qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức - HS ghi công thức vào vở - HS ghi ra 7 hằng đẳng thức - Khi biến của B đều là biến của A, số mũ mỗi biến nhỏ hơn - Khi tất cả các hạng tử của A chia hết chia hết cho B - Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn tại đa thức Q sao cho A = BQ 1. Nhân đơn thức với đa thức A(B + C) = AB + AC 2. Nhân đa thức với đa thức: (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD Các hằng đẳng thức đáng nhớ : (bảng phụ) 3. Chia đơn thức cho đơn thức. 4. Chia đa thức cho đơn thức 5. Chia đa thức cho đa thức Hoạt động 2 : Bài tập (23’) Bài 75 trang 33 SGK - Ghi bảng đề bài tập - Gọi 2 HS lên bảng làm - Cả lớp cùng làm vào tập - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh - HS thực hành làm phép tính tại chỗ (hđộng cá nhân) - HS cho biết kết quả : a) 5x2.(3x2 –7x +2) = (5x2. 3x2) - (5x2. 7x) + (5x2. 2) = 15x4 – 35x3 +10x2 b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2) = (2/3xy.2x2y) – (2/3xy3xy) + (2/3xy. y2) = 4/3x3y2 – 2x2y2 + 2/3xy3 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 75 trang 33 SGK Làm tính nhân : a) 5x2.(3x2 –7x +2) b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2) Bài 76 trang 33 SGK - Ghi bảng đề bài tập 78 - Gọi 2 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS cả lớp cùng làm - Cho cả lớp nhận xét kết quả - GV hoàn chỉnh bài Bài 79 trang 33 SGK - Ghi bảng đề bài tập 79 - Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động. Thời gian làm bài là 5’ - Nhắc nhở HS chưa tập trung - Cho đại diện nhóm trình bày - Cho nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - Hai HS cùng làm ở bảng b)pasửa bài vào tpa chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một ______________________________________________________) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) = (2x2. 5x2) – (2x2 2x) + (2x2.1) – (3x. 5x2) + (3x.2x) – (3x. 1) = 10x4 –19x3 + 8x2 –3x b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) = (x.3xy)+(x.5y2)+(x.x)– (2y.3xy) – (2y.5y2) – (2y.x) = 3x2y+5xy2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3xy2 – xy2 – 10y3 – 2xy - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm làm a) x2 – 4 + (x –2)2 = (x+2)(x-2) + (x –2)2 = (x –2)(x + 2 + x –2) = 2x (x –2) b) x3 – 2x2 + x – xy2 = x (x2 –2x +1 –y2) = x [(x-1)2 –y2] = x (x –1 + y) (x –1 –y) c) x3 – 4x2 –12x + 27 = (x3 + 33) – 4x (x – 3) = (x+3)(x2 – 3x + 9) – 4x (x – 3) = (x+3)( x2 – 3x + 9– 4x) = (x+3)( x2 – 7x + 9) - Đại diện nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 76 trang 33 SGK Rút gọn biểu thức : a) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) Bài 79 trang 33 SGK Phân tích đa thức thành nhân tử : a) x2 – 4 + (x –2)2 b) x3 – 2x2 + x – xy2 c) x3 – 4x2 –12x + 27 4. Củng cố - Treo bảng phụ ghi đề - Gọi HS lên bảng chọn - Cả lớp cùng làm - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề - HS lên bảng chọn 1d 2c 3b - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Trắc nghiệm : 1/ Kết quả của phép tính (x-5)(x+5) là : a. 25-x2 b. x2 + 25 c. x2 -10 d. x2-25 2/ Phân tích đa thức 2x2-4x+1 thành nhân tử kết quả là : a. x2-1 b. (x+1)2 c. (2x-1)2 d. (x-1)2 3/ Kết quả của phép nhân (7x2-2x+1)(-3x2) a. 21x4 - 6x3 - 3x2 b. -21x4 + 6x3-3x2 c. 21x2+6x-3x d. Kết qủa khác 5. Dặn dò về nhà Bài 77 trang 33 SGK * Dùng hằng đẳng thức thu gọn sau đó thay giá trị của x và y Bài 78 trang 33 SGK * Dùng hằng đẳng thức và nhân đa thức cho đa thức để thu gọn - Học ôn toàn bộ lý thuyết của chương ; xem lại các bài đã giải. - Làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập chương. Tiết sau tiếp tục Ôn Chương I IV/ RÚT KINH NGHIỆM Tuần 10 Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn:13/10/2010 Ngày dạy:18/10/2010 Lớp: 8/1, 8/2 I/ MỤC TIÊU - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. - Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. II/ CHUẨN BỊ - GV : Thước, bảng phụ. - HS : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32) - Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm. III/ TIẾN TRÌNH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ ghi đề - Gọi HS lên bảng làm - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của HS - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài, cho điểm - HS đọc đề - HS lên bảng làm HS1 : a) (x+1)(x-1) - x(x-3)= 0 x2 -1- x2 + 3x = 0 - 1 + 3x = 0 3x = 1 x = b) (3x2 + 15x) : 3x = 6 x+5 = 6 x = 1 HS2 : a) 21a4b2x3 : 3a2bx2 = 7a2bx b) (2x +1)2 = 4x2+4x+1 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập 1/ Tìm x biết : a) (x+1)(x-1) - x(x-3)= 0 b) (3x2+15x) : 3x = 6 2/ Tính : a) 21a4b2x3 : 3a2bx2 b) (2x +1)2 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 80 trang 33 SGK - Ghi bảng đề bài tập 80 yêu cầu - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 81 trang 33 SGK - Ghi bảng đề bài tập 81 - Nêu cách giải bài toán? - Cho HS chia nhóm hoạt động . Thời gian làm bài là 5’ - Nhắc nhở HS tập trung - Cho đại diện nhóm trình bày - Cho cả lớp nhận xét kết quả - GV hoàn chỉnh bài - 3 HS lên bảng làm HS1 : a) 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1 6x3 + 3x2 3x2 –5x +2 -10x2 - x + 2 -10x2 - 5x 4x + 2 4x + 2 0 HS2 : b) x4 - x3 - x2 + 3x x2-2x +3 x4 - 2x3 +3x2 x2+x x3 - 2x2 + 3x x3 - 2x2 + 3x 0 c) (x2 –y2 +6x +9) : (x +y+3) = [(x2 +6x +9)–y2] : (x +y+3) = [ (x+3)2 ) - y2] : (x +y+3) = (x+y+3)(x+3-y) : (x +y+3) = (x + 3 - y) - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Đáp : dạng A.B = 0 Þ A = 0 hoặc B = 0 và tìm x - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động a) x(x2-4) = 0 x(x +2)(x-2) = 0 Khi x = 0 hoặc x+2= 0 hoặc x-2= 0 Þ x = 0 ; x = 2; x = -2 b) (x+2)2 - (x-2)(x+2) = 0 (x+2)(x+2-x +2) = 0 (x +2)4 = 0 x + 2 = 0 x = -2 - Đại diện nhóm trình bày - HS nhận xét kết quả - HS sửa bài vào tập Bài 80 trang 33 SGK Làm tính chia : a) (6x3-7x2-x +2) : (2x +1) b) (x4-x3-x2+3x):(x2-2x+3) c) (x2-y2 + 6x +9):(x+y+3) Bài 81 trang 33 SGK Tìm x biết : a) x(x2-4) = 0 b) (x+2)2-(x-2)(x+2) = 0 4. Củng cố - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS lên bảng chọn - Cả lớp cùng làm - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề - HS lên bảng chọn 1a 2a 3c - HS khác nhận xét - HGS sửa bài vào tập Trắc nghiệm : 1/ Kết quả của phép chia (6x2 - 2x2 + 10x) : 2x a) 3x2 - x + 5 b) 3x4 - x3 + 5x2 c) 3x3 - 2x2 + 5x d) Kết qủa khác 2/ Kết quả của phép chia (x3+x2):(x+1)(x-1) a. x b. x2 c. x – 1 d. x +1 3/ Cho đẳng thức (x + *)2 = x2 + 6x + 9 muốn có hằng đẳng thức thì thay dấu * là : a. x b. 2x c. 3 d. 3x 5. Dặn dò về nhà Bài 82 trang 33 SGK * Sử dụng hằng đẳng thức số 2 Bài 83 trang 33 SGK * Đặt dấu trừ trước kết quả sau đó tách hạng tử 1 = ¼ + ¾ - Về nhà xem lại kiến thức cũ và các cách giải các bài tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết IV/ RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: