Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7, Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7, Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - HS biết được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương

 2. Kỹ năng: - Hiểu và vận dụng hai hằng đẳng thức trên vào việc giải bài tập

 3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy, suy luận

II. Chuẩn Bị:

- GV: Phấn màu, SGK.

- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm .

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1

 8A2

 2. Kiểm tra bài cũ: (7) - Viết hai HĐT lập phương của một tổng và một hiệu.

 - Làm bài tập 26.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG

Hoạt động 1: (12)

 GV yêu cầu HS tính tích (a + b)(a2 – ab + b2)

 Từ đây, GV giới thiệu HĐT tổng hai lập phương.

 GV hướng dẫn HS làm hai VD áp dụng.

Hoạt động 2: (13)

 GV yêu cầu HS tính tích (a – b)(a2 + ab + b2)

 Từ đây, GV giới thiệu HĐT hiệu hai lập phương.

 GV hướng dẫn HS làm

 HS tính

 HS chú ý theo dõi.

 HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.

 HS tính

 HS chú ý theo dõi.

 HS thực hiện theo sự 1. Tổng hai lập phương:

 A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)

Áp dụng:

a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích

 Ta có: x3 + 8 = x3 + 23

 = (x + 2)(x2 – 2x + 22)

 = (x + 2)(x2 – 2x + 4)

b) Viết (x + 1)(x2 – x + 1) dưới dạng tổng

Ta có: (x + 1)(x2 – x + 1)

 = (x + 1)(x2 – x.1 + 12)

 = x3 + 1

2. Hiệu hai lập phương:

 A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)

Áp dụng:

a) Tính (x – 1)(x2 + x + 1)

Ta có: (x – 1)(x2 + x + 1)

 = (x – 1)(x2 + x.1 + 12)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7, Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15 / 09 / 2012 Ngày dạy: 17 / 09 / 2012
Tuần: 4
Tiết: 7
§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - HS biết được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
	2. Kỹ năng: - Hiểu và vận dụng hai hằng đẳng thức trên vào việc giải bài tập
	3. Thái độ:	 - Rèn khả năng tư duy, suy luận
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, SGK.
- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1
 8A2
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Viết hai HĐT lập phương của một tổng và một hiệu. 
	 - Làm bài tập 26.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
 GV yêu cầu HS tính tích (a + b)(a2 – ab + b2)
	Từ đây, GV giới thiệu HĐT tổng hai lập phương.
 GV hướng dẫn HS làm hai VD áp dụng.
Hoạt động 2: (13’)
 GV yêu cầu HS tính tích (a – b)(a2 + ab + b2)
 Từ đây, GV giới thiệu HĐT hiệu hai lập phương.
 GV hướng dẫn HS làm 
	HS tính
	HS chú ý theo dõi.
 HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
 HS tính
	HS chú ý theo dõi.
 HS thực hiện theo sự 
1. Tổng hai lập phương: 
 A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
Áp dụng:
a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích
 Ta có: x3 + 8 = x3 + 23 
	 = (x + 2)(x2 – 2x + 22)
	 = (x + 2)(x2 – 2x + 4)
b) Viết (x + 1)(x2 – x + 1) dưới dạng tổng
Ta có: (x + 1)(x2 – x + 1)
	= (x + 1)(x2 – x.1 + 12)
	= x3 + 1
2. Hiệu hai lập phương: 
 A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Áp dụng:
a) Tính (x – 1)(x2 + x + 1)
Ta có: (x – 1)(x2 + x + 1)
	= (x – 1)(x2 + x.1 + 12)	
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
hai VD áp dụng.
hướng dẫn của GV.
= x3 – 13 = x3 – 1
b) Viết 8x3 – y3 dưới dạng tích
Ta có:	8x3 – y3 = (2x)3 – y3
= (2x – y)((2x)2 + 2xy + y2)
= (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
 	4. Củng Cố: (10’)
 	- GV củng cố lại 7 HĐT vừa học và hướng dẫn HS cách nhớ 7 HĐT đó.
	- Cho HS làm bài tập 30.
	5.Hương Dẫn Và Dặn Dò Về Nhàø: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập 33, 34, 35.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 7 nhung HDT dang nho tt.doc