Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

I. MỤC TIÊU

- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán

II. CHUẨN BỊ

- GV : SGK, bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi . Máy tính bỏ túi .

- HS : On tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân chia hia luỹ thừa cùng cơ số . Máy tính bỏ túi

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra

HS1 : Tính giá trị các biểu thức

Bài 28 / trang 8 ( SBT )

D = - -

Bài 30 : Tính theo hai cách

F = -3,1 . ( 3 – 5,7 )

HS2 : Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Cho ví dụ

Viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa : 34 . 35 ; 58 : 52

GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng một cơ số

HS1 : Bài 28/trang 8/SBT

D = - - + - = = - 1

Bài 30/8/SBT

Cách 1 : F = - 3,1 . ( - 2,7 ) = 8,37

Cách 2 : F = - 3,1 . 3 – 3,1 . (- 5,7)

 = - 9,3 + 17,67 = 8,37

HS2 : Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a

an = ( n 0 )

 n thừa số

HS tự cho ví dụ

Bài tập : 34 . 35 = 39 ; 58 : 52 = 56

HS nhận xét bài làm của bạn

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 463Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 	Tuần dạy : 
 Tiết 6
I. MỤC TIÊU 
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa 
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
II. CHUẨN BỊ 
- GV : SGK, bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi . Máy tính bỏ túi .
- HS : Oân tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân chia hia luỹ thừa cùng cơ số . Máy tính bỏ túi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 
HS1 : Tính giá trị các biểu thức 
Bài 28 / trang 8 ( SBT )
D = - - 
Bài 30 : Tính theo hai cách 
F = -3,1 . ( 3 – 5,7 ) 
HS2 : Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Cho ví dụ 
Viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa : 34 . 35 ; 58 : 52 
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng một cơ số 
HS1 : Bài 28/trang 8/SBT
D = - - + - = = - 1 
Bài 30/8/SBT
Cách 1 : F = - 3,1 . ( - 2,7 ) = 8,37 
Cách 2 : F = - 3,1 . 3 – 3,1 . (- 5,7)
 = - 9,3 + 17,67 = 8,37
HS2 : Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
an = ( n ¹ 0 )
 n thừa số 
HS tự cho ví dụ 
Bài tập : 34 . 35 = 39 ; 58 : 52 = 56
HS nhận xét bài làm của bạn
HOẠT ĐỘNG 2 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
 Tương tự như đối với só tự nhiên, em hãy nêu đ. nghĩa luỹ thừa bậc n ( n N ) của số hữu tỉ x ? 
Công thức : xn = 
 n thừa số 
Với (x Q , n N , n > 1 ) 
x : gọi là cơ số ; n : gọi là số mũ 
GV giới thiệu qui ước :
 x1 = x ; x0 = 1 ( x ¹ 0 )
GV : Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng ( a,b Z ; b ¹ 0 ) . thì xn = n
Có thể tính như thế nào ?
GV ghi lại : = 
Cho HS làm ( trang 17/ SGK )
HS : 
 Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x ( n là số mũ tự nhiên lớn hơn 1 )
Công thức : xn = 
 n thừa số 
 = 
= 
= 0,25 
= - 0,125
( 9,7 )= 1
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
 Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x ( n là số mũ tự nhiên lớn hơn 1 )
Công thức : xn = 
 n thừa số 
 (x Q , n N , n > 1 )
 xn đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x 
x : gọi là cơ số ; n : gọi là số mũ
Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng ( a,b Z ; b ¹ 0 ) .
thì xn = = 
HOẠT ĐỘNG 3 : Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số 
 GV : Cho a Ỵ N, m và n Ỵ N m ³ n
 thì am . an = ? 
 am : an = ?
Phát biểu quy tắc thành lời 
GV : Tương tự với x Ỵ Q
m và n Ỵ N ta cũng có công thức : 
 xm . xn = xm + n  
 Gọi HS đọc lại công thức và cách làm ( viết trong ngoặc đơn )
Tương tự với x Ỵ Q thì xm : xn = ?
 Để phép chia trên thực hiện được cần điều kiện cho x, m và n thế nào 
Làm bài tập 
GV : Đưa đề bài 49/ trang 10 (SBT)
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : 
 a) 36.32 b) 22.24.23
 c) an .a2 d) 36 : 33
HS phát biểu :
 am . an = am + n 
 am : an = xm - n 
HS : với x Ỵ Q
xm : xn = x m - n 
Điều kiện : x ¹ 0 ; m ³ n
?2 : Viết dưới dạng một luỹ thừa
(-3)2 . (-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5
(- 0,25)5 :(- 0,25)3 = (- 0,25)5 – 3 
 = (- 0,25)2
a) 36.32 = 38 b) 22.24.23 = 29
c) an .a2 = an + 2 d) 36 : 32 = 34
2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số 
 xm . xn = xm + n  
 * Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ 
Vdụ : (-3)2. (-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5
 xm : xn = x m - n (x ¹ 0 ; m ³ n )
* Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia
Ví dụ : (- 0,25)5 : (- 0,25)3 
 = (- 0,25)5 – 3 = (- 0,25)2
HOẠT ĐỘNG 4 : Luỹ thừa của luỹ thừa 
 GV : Cho HS làm bài tập 
Tính và so sánh 
a) (22)3 và 26
b) và 
Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa ta làm thế nào ?
Công thức : (xm)n = xm . n 
Cho HS làm bài tập 
Điền số thích hợp vào ô trống
a)= 
b)= ( 0,1 )8
GV đưa bài tập đúng hay sai 
a) 23. 24 = ( 23)4 ?
b) 52. 53 = (52)3 ?
GV nhấn mạnh : nói chung 
 am . an ¹ (am)n 
HS lên bảng thực hiện 
a) 22. 22. 22 = 26
b) .... 
 = 
HS trả lời :
a) Sai vì 23. 24 = 27
 Còn ( 23)4 = 212 
b) Sai vì 52.53 = 55
 Còn (52)3 = 56
2. Luỹ thừa của luỹ thừa
Công thức : (xm)n = xm . n
 Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ 
Ví dụ : 
a) ( 23)4 = 212
b) (52)3 = 56
HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố – luyện tập
GV : Nhắc lại các định nghĩa và đưa ra bảng tổng hợp ba công thức
Cho làm bài tập 27/trang 19 (SGK) 
GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 28 và 31 /19 (SGK) 
GV kiểm tra bài làm của các nhóm 
Bài 33 : Sử dụng máy tính bỏ túi 
2 HS lên bảng các em còn lại làm vào vở
==
HS hoạt động nhóm 
28/ = ; = 
31/ (0,25)8 = = (0,5)16
(0,125)4 = = (0,5)12
==
 ==
Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương.Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm
HOẠT ĐỘNG 6 : Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc các định nghĩa và các qui tắc 
- Bài tập về nhà : 29,30,32 / trang 19 SGK ; bài 39,40,42,43/ tr 9 SBT 
- ĐỌC MỤC “ Có thể em chưa biết” ( trang 20/SGK )
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 6.doc