Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 68 đến 70 - Năm học 2008-2009

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 68 đến 70 - Năm học 2008-2009

I/ Mục tiêu :

- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về pt và bất phơng trình

- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình và bất phơng trình

II/ Chuẩn bị :

GV: Bảng phụ, th ước

 HS : th ước; Ôn lại kiến thức học kỳ II

III/ Các bước tiến hành:

1. ổn định : Kiểm tra sĩ số:

2. kiểm tra bài cũ : Bỏ qua

3. Bài mới :

TG Hoạt động thầy Hoạt động trò

 Hoạt động 1: Lý thuyết (10 ph)

GV : 1. Thế nào là 2 ph ương trình

 t ương đ ương, cho vd?

2. Thế nào là hai bất phơng trình tơng đơng? Cho ví dụ?

3. Nêu các quy tắc biến đổi phơng trình , các quy tắc biến đổi phơng trình , so sánh?

4. Định nghĩa phơng trình bậc nhất 1 ẩn, số nghiệm, cho vd?

5. định nghĩa bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd ? Phơng trình

HS 1: Hai ph ương trình đợc gọi tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập nghiệm

Vd : 3 - 2x = 0 <=> 2x = 3

HS : hai bất phơng trình tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập nghiệm

Vd : 5x - 3 > 0 <=> x >3/5

HS : B1: áp dụng quy tắc đổi dấu hoặc chuyển vế

B2: đổi bất phơng trình chú ý a >0 hoặc a<>

HS : định nghĩa : là phơng trình có dạng ax + b =0 hoặc ax- b = 0 (a 0)

Số nghiệm : 1 nghiệm

Vô nghiệm

Vô số nghiệm

Vd : 3x =5; 2x =1

HS : Là bất phơng trình có dạng ax b hoặc axb (a 0)

Vd: 2x 1; x - 3 <0>

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 68 đến 70 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn : .
Ngaứy daùy : 
Tuaàn 34
Tieỏt 69
OÂN TAÄP CUOÁI NAấM
I/ Mục tiêu :
- Ôn tập dạng toán giải bài toán bằng cách lập phơng trình , rút gọn biểu thức
- Rèn kĩ năng giải bài tập dạng trên
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Chuẩn bị : 
GV: Bảng phụ, thước
 HS : thước; Ôn lại kiến thức về giải toán và rút gọn.
III/ Các bước tiến hành:
ổn định : Kiểm tra sĩ số:
kiểm tra bài cũ : Bỏ qua
Bài mới :
TG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph)
GV: Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập ph ương trình?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS : B1: Lập phơng trình 
- Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn 
- Tìm mối liên hệ để lập phơng trình 
B2: Giải phơng trình 
B3: Chọn ẩn, rồi kết luận 
Hoạt động 2: Ôn tập (38 phút)
GV : Nghiên cứu BT 13/131 ở bảng phụ?
+ Điền vào ô trống trong bảng 
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Lúc đi
Lúc về
x
+ Dựa vào bảng tóm tắt trên lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và yêu cầu HS chữa bài 
HS đọc đề bài 
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Lúc đi
25
x/25
x; x>0
Lúc về
30
x/30
x
HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
GV: Nghiên cứu BT 10/151 sbt ở bảng phụ?
+ Lập bảng tóm tắt theo sơ đồ khi gọi vận tốc dự định là x(km/h)?
+ Các nhóm trình bày lời giải theo sơ đồ trên?
+ Đa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài làm của nhóm mình, sau đó chữa bài 
HS nghiên cứu đề bài 
HS hoạt động theo nhóm 
HS theo dõi đáp án và tự chấm bài của nhóm mình
GV : Nghiên cứu dạng bài tập rút gọn biểu thức ở bảng phụ, cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A <-3
c) Tìm x để A = 0
+ 2 em lên bảng giải phần a?
Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Biểu thức A <-3 khi nào?
+ Biểu thức A = 0 khi nào?
Yêu cầu HS tự chữa phần b và c vào vở bài tập 
HS đọc đề bài ở trên bảng phụ 
HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS : Khi - x - 4 < -3 
 -x < - 3 +4 
 x > -1
A = 0 -x - 4 = 0 
- x = 4 
x = -4
* Hướng dẫn về nhà 
- Về nhà ôn lại tất cả các kiến thức và bài tập đẫ ôn tập trong 2 tiết 68-69,làm tất cả các bài tập còn lại.
Ngaứy soaùn : .
Ngaứy daùy : 
Tuaàn 33
Tieỏt 68
OÂN TAÄP CUOÁI NAấM
I/ Mục tiêu :
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về pt và bất phơng trình 
- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình và bất phơng trình 
II/ Chuẩn bị : 
GV: Bảng phụ, th ước
 HS : th ước; Ôn lại kiến thức học kỳ II
III/ Các bước tiến hành:
ổn định : Kiểm tra sĩ số:
kiểm tra bài cũ : Bỏ qua
Bài mới :
TG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Hoạt động 1: Lý thuyết (10 ph)
GV : 1. Thế nào là 2 ph ương trình
 t ương đ ương, cho vd?
2. Thế nào là hai bất phơng trình tơng đơng? Cho ví dụ?
3. Nêu các quy tắc biến đổi phơng trình , các quy tắc biến đổi phơng trình , so sánh?
4. Định nghĩa phơng trình bậc nhất 1 ẩn, số nghiệm, cho vd?
5. định nghĩa bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd ?
 Phơng trình
HS 1: Hai ph ương trình đợc gọi tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập nghiệm 
Vd : 3 - 2x = 0 2x = 3
HS : hai bất phơng trình tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập nghiệm
Vd : 5x - 3 > 0 x >3/5 
HS : B1: áp dụng quy tắc đổi dấu hoặc chuyển vế 
B2: đổi bất phơng trình chú ý a >0 hoặc a<0
HS : định nghĩa : là phơng trình có dạng ax + b =0 hoặc ax- b = 0 (a ạ0)
Số nghiệm : 1 nghiệm
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
Vd : 3x =5; 2x =1
HS : Là bất phơng trình có dạng ax Êb hoặc ax³b (a ạ0)
Vd: 2x ³1; x - 3 <0
Hoạt động 2: Bài tập 38 phút
GV: Nghiên cứu BT 1/30a ở bảng phụ và nêu phơng pháp giải 
+ 2 em lên bảng trình bày phần a?
+ Gọi nhận xét và chốt phương pháp 
HS : 
- Nhóm các hạng tử 
- Đặt nhân tử chung
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
GV : Nghiên cứu BT 6/31 và cho biết cách giải 
+ Các nhóm trình bày lời giải BT6?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đa ra đáp án để các nhóm tự chấm bài.
HS:
- Lấy tử chia cho mẫu
- Tìm phần nguyên biểu thức còn lại
HS hoạt động theo nhóm
HS đa ra kết quả nhóm
HS tự chấm bài của nhóm
GV: Nghiên cứu BT 7/131 a,b trên bảng phụ và cho biết đó là phơng trình gì?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải phần a,b?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Yêu cầu HS chữa bài vào vở bài tập và chốt phơng pháp giải phơng trình bậc nhất 
B1: Biến đổi đa về tổng quát
B2: Tìm nghiệm
B3: kết luận 
HS đó là phơng trình bậc nhất 1 ẩn cha ở dạng tổng quát
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét 
HS chữa bài 
GV: Nghiên cứu BT 8b/131 và nêu phơng pháp giải?
+ Gọi HS lên bảng trình bày lời giải sau đó chữa 
HS : B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2: Giải phơng trình bậc nhất
B3: kết luận 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
* Hướng dẫn về nhà 
-Làm các bài tập còn lại .
BT 12/131
Gọi quãng đ ường AB là x(km) , x >0
Thì thời gian lúc đi : 
x/20 (h)
Thời gian lúc về : x/30 (h)
PT: x/25 - x/30 = 1/3
 6x - 5x = 50
 x = 50 (TMĐK)
Vậy quãng đ ường AB là: 50km
Tuần 35, tiết 70
TRAÛ BAỉI KIEÅM TRA CUOÁI NAấM

Tài liệu đính kèm:

  • doc68 - 70.doc