Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59+60 - Lý Hồng Tuấn

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59+60 - Lý Hồng Tuấn

HĐ 1

GV: Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai?

a);

b)

c) ; d)

GV: Trong tam giác tổng số đo 3 góc bằng bao nhiêu độ?

GV: Cho học sinh áp dụng vào thực hiện bài 9

GV: Gọi đứng tại chổ trả lời --> hs còn lại nhận xét

HĐ 2:

GV: Nêu bài tập 10:

a/ So sánh (-2).3 và – 4,5

b/ Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau:

(-2 ).30 < -="" 45="" ;="" (-2).3="" +="" 4,5=""><>

Gv để tính câu a) ta làm sao?

GV: cho hs áp dụng thực hiện

GV: gọi 1hs trình bày bảng --> hs còn lại nhận xét

GV: Để thực hiện câu b) ta làm thế nào?

GV: Do (-2).3 < -4,5="" muốn="" vế="" phải="" xuất="" hiện="" –="" 45="" ta="" nhân="" vế="" phải="" cho="">

GV: Tóm lại, nhân 10 vào hai vế của (-2).3 < -4,5=""> KL

GV: Từ (-2).3 < -4,5="" muốn="">(-2).3 + 4,5 = 0 ?

GV:Ta thực hiện thế nào?

HĐ 3:

GV: Nêu bài tập 11:

Cho a < b="" ,="" chứng="">

a/ 3a + 1 < 3b="" +="" 1="" ;="" b/="" -2a="" –="" 5=""> -2b – 5

GV: Để chứng minh bài 11 ta làm sao?

GV: Tóm lại:

+Dùng tính chất nhân hai vế cho cùng 1số dương (1 số âm)

+Tính chất cộng 2 vế cho cùng một số c

+Kết luận

GV: HS hoạt động nhóm thực hiện

HĐ 4

GV: Nêu bài tập 13(a,d)

So sánh a và b nếu:

a+ 5 < b="" +="" 5="" ;="" d/="" -2a="" +="" 3="" -2b="" +="">

GV: Để so sánh a và b ta làm thế nào?

GV: Hãy dựa vào bài 11 để thực hiên bài 13 (lưu ý bài tập 13 trình bài ngược lại so với bài tập 11)

HS: nhận xét bài tập

HS: 1800

HS: cả lớp áp dụng trình bày

HS: Thực hiện trả lời

HS: Nhận xét bài tập

HS: tính kết quả vế trái so sánh với vế phải

HS: áp dụng thực hiện

HS: Trình bày bảng

HS: Trả lời

HS: Nhân -4,5 với 10

HS: cả lớp theo dõi

HS: Áp dụng thực hiện

HS: Cộng vào hai vế của (-2).3<-4,5 cho="" 4,5="" thu="" gọi=""> kết luận

HS: Áp dụng thực hiện

HS: Trình bày bảng

Hs nhận xét bài tập 11

Hs nêu cách chứng minh

Hs cả lớp theo dõi

Hs cả lớp áp dụng hoạt động nhóm thực hiện

Hs đại diện nhóm trình bày

Hs nhận xét bài tập 13

Hs nêu phương pháp giải

Hs cả lớp theo dõi và thực hiện theo

Hs 1hs lên trình bày bảng

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59+60 - Lý Hồng Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Tiết 59	LUYỆN TẬP 
A/ Mục tiêu
Củng cố cho học sinh tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân số dương và số âm
Học sinh biết vận dụng tính chất trên vào so sánh , chứng minh được bất đẳng thức
Luyện tập cho học sinh khả năng phân tích và trình bày lời giải bài toán
B/ Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, SGK
	HS: Thước thẳng, SGK
C/ Các hoạt động trên lớp:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra
GV: Hãy nêu lại tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân và phép cộng
3/ Luyện tập
HĐ 1
GV: Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a);
b) 
c) ; d) 
GV: Trong tam giác tổng số đo 3 góc bằng bao nhiêu độ?
GV: Cho học sinh áp dụng vào thực hiện bài 9
GV: Gọi đứng tại chổ trả lời --> hs còn lại nhận xét
HĐ 2:
GV: Nêu bài tập 10:
a/ So sánh (-2).3 và – 4,5
b/ Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau:
(-2 ).30 < - 45 ; (-2).3 + 4,5 < 0
Gv để tính câu a) ta làm sao?
GV: cho hs áp dụng thực hiện
GV: gọi 1hs trình bày bảng --> hs còn lại nhận xét
GV: Để thực hiện câu b) ta làm thế nào?
GV: Do (-2).3 < -4,5 muốn vế phải xuất hiện – 45 ta nhân vế phải cho mấy?
GV: Tóm lại, nhân 10 vào hai vế của (-2).3 KL
GV: Từ (-2).3 (-2).3 + 4,5 = 0 ?
GV:Ta thực hiện thế nào?
HĐ 3:
GV: Nêu bài tập 11: 
Cho a < b , chứng minh:
a/ 3a + 1 -2b – 5
GV: Để chứng minh bài 11 ta làm sao?
GV: Tóm lại:
+Dùng tính chất nhân hai vế cho cùng 1số dương (1 số âm)
+Tính chất cộng 2 vế cho cùng một số c
+Kết luận
GV: HS hoạt động nhóm thực hiện
HĐ 4
GV: Nêu bài tập 13(a,d)
So sánh a và b nếu:
a+ 5 < b + 5 ; d/ -2a + 3 -2b + 3
GV: Để so sánh a và b ta làm thế nào?
GV: Hãy dựa vào bài 11 để thực hiên bài 13 (lưu ý bài tập 13 trình bài ngược lại so với bài tập 11)
HS: nhận xét bài tập
HS: 1800
HS: cả lớp áp dụng trình bày
HS: Thực hiện trả lời
HS: Nhận xét bài tập
HS: tính kết quả vế trái à so sánh với vế phải 
HS: áp dụng thực hiện
HS: Trình bày bảng
HS: Trả lời
HS: Nhân -4,5 với 10
HS: cả lớp theo dõi
HS: Áp dụng thực hiện
HS: Cộng vào hai vế của (-2).3 kết luận
HS: Áp dụng thực hiện
HS: Trình bày bảng
Hs nhận xét bài tập 11
Hs nêu cách chứng minh
Hs cả lớp theo dõi
Hs cả lớp áp dụng hoạt động nhóm thực hiện
Hs đại diện nhóm trình bày
Hs nhận xét bài tập 13
Hs nêu phương pháp giải
Hs cả lớp theo dõi và thực hiện theo
Hs 1hs lên trình bày bảng
Bài tập 9 trang 40
Cho tam giác ABC . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a); b) 
c) ; d) 
 Giải
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Bài tập 10 trang 40
a/ So sánh (-2).3 và – 4,5
b/ Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau:
(-2 ).30 < - 45 ; (-2).3 + 4,5 < 0
 Giải
a/ Ta có (-2).3 = -6
 mà -6 < -4,5
 nên (-2).3 < - 4,5
b/ Do (-2).3 < - 4,5
 = > (-2).3.10 < -4,5.10
 = > (-2).30 < - 45
+ Do (-2).3 < -4,5
 = > (-2).3 + 4,5 < -4,5 + 4,5
 = > (-2).3 + 4,5 < 0
Bài tập 11 trang 40
Cho a < b , chứng minh:
a/ 3a + 1 < 3b + 1 ; 
b/ -2a – 5 > -2b – 5
 Giải
a/ Do a < b 
 = > 3a < 3b
 = > 3a + 1 < 3b + 1
 Vậy a < b thì 3a +1 < 3b + 1
b/ Do a < b
 = > -2a > - 2b
 = > -2a – 5 > -2b – 5
 Vậy a - 2b – 5
Bài tập 13 trang 40
So sánh a và b nếu:
a+ 5 < b + 5 ; d/ -2a + 3 -2b + 3
 Giải
a/Do a + 5 < b + 5 
= > a +5 – 5 < b + 5 – 5
= > a < b
Vậy a < b
b/ Do -2a + 3 -2b + 3
= > - 2a + 3 – 3 -2b + 3 – 3
= > - 2a -2b 
= > a b
Vậy a b
4/ Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập đã giải , chú ý cách trình bày
Làm bài tập còn lại :12 , 13(b,c) và 14 sgk trang 40
Xem trước bày học 3:+ Xem ví dụ mở đầu và từ đó rút ra được dạng của bất phương trình bậc nhất một ẩn
 + Tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn là gì?
 + Hai bất phương trình như thế nào gọi là tương đương?
Tiết 60 	BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
 A/Mục tiêu
Học sinh hiểu thế nào là bất phương trình một ẩn, nắm được tập nghiệm của bpt và bpt tương đương
Học sinh biết kiểm tra một số có là nghiệm của bpt hay không
Biết viết và biểu diễn tập nghiệm của bpt dạng : x a ; x a ; x a
B/ Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, SGK
	HS: Thước thẳng, SGK
C/ Các hoạt động trên lớp:
1/ Ổn định lớp 
2/ Kiểm tra
HS1: Cho a < b, hãy so sánh 2a + 1 và 2b + 1
HS2: Cho – 3a +1 > - 3b +1, hãy so sánh a và b
3/ Bài mới
HĐ 1
GV: Giới thiệu ví dụ mở đầu
GV: Nêu ?1 
a/ Hãy cho biết vế trái ,vế phải của bất phương trình:x2 6x– 5
b/ Chứng tỏ các số 3 ; 4 và 5 đều là nghiệm còn số 6 không là nghiệm của bất phương trình vừa nêu
GV: Có thể gợi ý câu b/
B1:+ Thay x = 3 ; x = 4 ; x = 5 vào x2 6x – 5
 + Tính đựơc giá trị VT giá trị VP => kết luận
B2: +Thay x = 6 vào x2 6x – 5
 + Tính được kết quả giá trị VT mà không nhỏ hơn giá trị VP => kết luận sai
Vậy x = 6 không là nghiệm của bất phương trình
HĐ 2
GV: Giới thiệu tập ngiệm của bpt và k/n giải bpt
GV: Nêu vd1 sgk trang 41
GV: Nêu ?2 Hãy cho biết vế trái , vế phải và tập nghiệm của bpt x > 3 ; x < 3 và phương trình x = 3
GV: Nêu vd2 
GV: x 7 có tập nghiệm là các số nào?
GV: Nêu ?3 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bpt x - 2 trên trục số
GV: Nêu ?4 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bpt x < 4 trên trục số
HĐ 3
GV: Các em hãy nhận xét:
+BPT x > 3 có tập nghiệm là gì?
+ BPT 3< x //
GV: BPT x > 3 và 3 < x có tập nghiệm như thế nào nhau?
GV: tóm lại --> khái niệm bpt tương đương sgk
4/ Củng cố:
Gv nêu bài tập :
Bài 16: Viết và biểu diển tập nghiệm trên trục số của mỗi bbt sau:
b/ x - 2 ; c/ x > - 3
Hs cả lớp theo dõi sgk
Hs nhận xét ?1
Hs cả lớp theo dõi
Hs: Thực hiện
Hs : lên bảng trình bày
Hs: Nhận xét
Hs theo dõi k/n sgk
Hs tham khảo cách giải vd1 sgk
Hs nhận xét ?2
Hs cả lớp áp dụng trình bày
Hs: Đọc vd2 
Hs các số nhỏ hơn 7 hoặc bằng 7
Hs tham khảo vd2 sgk
Hs nhận xét ?3
Hs cả lớp áp dụng thực hiện
Hs nhận xét ?4
Hs thực hiện
Hs 
Hs 
Hs tương đương nhau
Hs theo dõi k/n sgk
Hs đọc bài tập 16 sgk trang 43
1/ Mở đầu: (SGK)
?1 Giải
a/ x2 6x – 5
Trong đó: x2 là vế trái
 6x – 5 là vế phải
b/ Thay x = 3 vào x2 6x – 5 (*), ta được:
 32 6.3 – 5
= > 9 18 – 5
= > 9 13
 Vậy x = 3 là nghiệm của bpt (*)
Tương tự x = 4 , x = 5 là nghiệm của btp (*)
Thay x = 6 vào x2 6x – 5 (*), ta được:
 62 6.6 – 5
= > 36 36 – 5
= > 36 31 ( Vô lí)
 Vậy x = 6 không là nghiệm của btp (*)
2/ Tập nghiệm của bất phương trình
 (SGK)
vd1: (SGK) 
?2 Bất phương trình x > 3 có vế trái là x và vế phải là 3
 Bất phương trình 3 < x có vế trái là 3 và vế phải là x
 Phương trình x = 3 có vế trái là x và vế phải là 3
Vd2: Bất phương trình x 7 có tập nghiệm là tập hợp các số nhỏ hơn hoặc bằng 7 tức là tập hợp 
Tập hợp này được biểu diễn trên trục số
Bất phương trình x -2 có tập hợp nghiệm:
 ///////////////////[ | 
 -2 0
?4 Giải
Bất phương trình x < 4 có tập hợp nghiệm:
3/ Bất phương trình tương đương:
Khái niệm:
Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương và kí hiệu ””
Ví dụ: 3 < x 
 x > 3
Bài tập 16 trang 43
Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau:
b/ x - 2 ; c/ x > - 3
 Giải
b/ 
c/ 
 /////////////( | 
 -3 0
5/ Hướng dẫn về nhà:
Xem lại tập nghiệm của bất phương trình và bất phương trình tương đương
Chú ý cách viết và biểu diễn tập nghiệm của 1 bất phương trình và làm tiếp bài tập còn lại 15 , 16 . 17 sgk trang 43
Xem trước bài học 4:+ Định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
 + Hai quy tắc chuyển vế.

Tài liệu đính kèm:

  • doc59-60.doc