Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông

 I. Mục tiêu:

 - Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đã học ở bài 3

 - HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào việc giải toán

 - Rèn khả năng tư duy, suy luận

 II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, phấn màu.

- HS: SGK, bảng phụ

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

 III. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Xen vào lúc làm bài tập

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

Hoạt động 1:

 GV yêu cầu HS áp dụng HĐT bình phương của một tổng. Sau đó, HS biến lấy 100a làm thừa số chung thì sẽ được kết quả như mong muốn.

 GV hướng dẫn HS áp dụng theo công thức đã được chứng minh.

 Các bài còn lại, GV cho HS tự làm tương tự.

 GV hướng dẫn HS làm theo cách đó mà nhanh hơn bằng cách như sau: muốn tính 652 thì ta lấy 6.(6 + 1) = 42 và viết số 25 sau số 42 ta được kết quả là 4225.

 HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. Sau đó, một HS lên bảng, các em còn lại làm trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.

 HS làm cùng GV.

 HS tự làm vào vở.

 Bài 17: Chứng minh rằng

(10a + 5)2 = 100a.(a + 1) + 25

Ta có: (10a + 5)2 = (10a)2 + 2.10a.5 + 52

 = 100a2 + 100a + 25

 = 100a.(a + 1) + 25

Áp dụng:

252 = 2.10 + 5 = 100.2.(2 + 1) + 25

 = 625

Tương tự:

 352 = 1225

 652 = 4225

 752 = 5625

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 379Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đạ M'rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3
Tiết: 5
Ngày Soạn: 
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP 
 I. Mục tiêu: 
	- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đã học ở bài 3
	- HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào việc giải toán
	- Rèn khả năng tư duy, suy luận
 II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: SGK, bảng phụ
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
 III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	Xen vào lúc làm bài tập
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: 
	GV yêu cầu HS áp dụng HĐT bình phương của một tổng. Sau đó, HS biến lấy 100a làm thừa số chung thì sẽ được kết quả như mong muốn.
	GV hướng dẫn HS áp dụng theo công thức đã được chứng minh.
	Các bài còn lại, GV cho HS tự làm tương tự.
	GV hướng dẫn HS làm theo cách đó mà nhanh hơn bằng cách như sau: muốn tính 652 thì ta lấy 6.(6 + 1) = 42 và viết số 25 sau số 42 ta được kết quả là 4225.
	HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. Sau đó, một HS lên bảng, các em còn lại làm trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
	HS làm cùng GV.
	HS tự làm vào vở.
Bài 17: Chứng minh rằng
(10a + 5)2 = 100a.(a + 1) + 25
Ta có: (10a + 5)2 = (10a)2 + 2.10a.5 + 52 
	 = 100a2 + 100a + 25
	 = 100a.(a + 1) + 25
Áp dụng:
252 = 2.10 + 5 = 100.2.(2 + 1) + 25
	 = 625
Tương tự:
	352 = 1225
	652 = 4225
	752 = 5625
Hoạt động 2: 
	GV hướng dẫn HS phân tích ra dạng: A2 – 2AB + B2 hoặc A2 + 2AB + B2
Hoạt động 3: 
	GV hướng dẫn HS phân tích 101 = (100 + 1)2, 1992 = (200 – 1)2, 47.53 = (50 – 3)(50 + 3) để áp dụng 3 HĐT đã học và tính nhanh.
	HS làm theo sự hướng dẫn của GV.
	HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
Bài 21: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu.
a) 9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2.3x.1 + 12 
	 = (3x – 1)2 
b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1
 = (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 12 
 = (2x + 3y + 1)2 
Bài 22: Tính nhanh
a) 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100.1 + 12
	 = 10000 + 200 + 1 
	 = 10201
b) 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.200.1 + 12
	 = 40000 – 400 + 1
 = 39601
c) 47.53 = (50 – 3)(50 + 3) = 502 – 32
	 = 2500 – 9
 = 2491
 	4. Củng Cố: Kiểm tra 15’
 	Tính nhanh:
	a) 2012	b) 992	c) 103.97
	Đáp án:
	a) 2012	 = (200 + 1)2 = 2002 + 2.200.1 + 12 = 40000 + 400 + 1 = 40401
	b) 992	 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12 = 10000 – 200 + 1 = 99801	
	c) 103.97 = (100 + 3)(100 – 3) = 1002 – 32 = 10000 – 9 = 9991
	5. Dặn Dò: 
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Làm tiếp các bài tập 23, 24.
 IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS8T5.doc