Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2010-2011 - Dương Thị Thanh Nga

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2010-2011 - Dương Thị Thanh Nga

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương

2. Kĩ năng

- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giả bài toán

- Rèn tính cẩn thận, chính xác và khoa học trong giải toán

3. Thái độ

- Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học

- Nghiêm túc trong khi làm bài

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Giáo viên: Ra đề phù hợp với HS

2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. Đề bài

Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm?

Áp dụng tìm căn bậc hai của 36;49;0;-64

Câu 2:

Thực hiện phép tính( bằng cách hợp lí nếu có thể)

b. (- 0,125) . (-6,91) . 23

Câu 3:Tìm x biết

Câu 4:

Tìm ba số a, b, c biết

 và a + b + c = 45

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 129Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2010-2011 - Dương Thị Thanh Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 3/11/2010
Ngày giảng: 1/11/2010
Tiết 22
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giả bài toán
- Rèn tính cẩn thận, chính xác và khoa học trong giải toán
3. Thái độ
- Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học
- Nghiêm túc trong khi làm bài
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên: Ra đề phù hợp với HS
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. Đề bài
Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm?
Áp dụng tìm căn bậc hai của 36;49;0;-64
Câu 2:
Thực hiện phép tính( bằng cách hợp lí nếu có thể)
b. (- 0,125) . (-6,91) . 23
Câu 3:Tìm x biết
Câu 4:
Tìm ba số a, b, c biết 
 và a + b + c = 45
B. Hướng dẫn chấm
Câu 1 ( 2 điểm)
Căn bậc hai của một số a không âm là mộ số x sao cho x2 = a
 không có căn bậc hai
Câu 2 (2điểm)
b. (- 0,125) . (-6,91) . 23
= [(- 0,125) . 8] .(-6,91)
= (-1) . (-6,91) = 6,91
Câu 3 (3điểm)
Câu4 (3điểm)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
Vậy a = 10; b = 18; c = 12
* Hướng dẫn về nhà
- Đọc trướng bài: "Đại lượng tỉ lệ thuận"

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 22.doc