Giáo án Đại số Lớp 8 - Năm học 2010-2011 (Đã chỉnh sửa)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Năm học 2010-2011 (Đã chỉnh sửa)

A. MỤC TIÊU:

Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước : Phân tích bài toán, chon ẩn số, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập phương trình, giải phương trình đối chiếu điều kiện của ẩn, trả lời

Chủ yếu luyện toán về quan hệ số, toán thống kê, toán phần trăm

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

Bảng phụ ,thước thẳng ,phấn màu

C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động củ HS

Hoạt động 1

 KIỂM TRA BÀI CŨ (10 phút)

GV : yêu cầu HS lên bảng chữa BT 40 SGK HS : Gọi tuổi của Phương năm nay là x (tuổi)

ĐK : x nguyên dương.

Vậy năm nay tuổi mẹ là 3x (tuổi)

Mười ba năm sau tuổi Phương là: x + 13 (tuổi)

Ta có phương trình:

3x + 13 = 2(x + 13)

x = 13(TMĐK)

Trả lời : năm nay tuổi Phương là 13 tuổi

 Hoạt động 2

 LUYỆN TẬP (10 phút)

Bài tập 39 Tr. 30 SGK

GV : Số tiền Lan mua hai loại hàng chưa kể thuế VAT là bao nhiêu ?

Sau đó GV yêu cầu HS điền vào bảng phân tích

 Loại hàng thứ 1

 Loại hàng thứ 2

 Cả hai loại hàng

Điều kiện của x ?

Phương trình bài toán ?

GV yêu cầu HS đọc lời giải bài toán theo bảng.

Bài tập 41Tr.31 SGK

GV : yêu cầu HS nhắc lại cách viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.

Bài tập 42 Tr.31 SGK

GV : chọn ẩn số.

Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải số đó thì số mới biểu diễn như thế nào ?

GV hướng dẫn HS

Lập phương trình bài toán

GV : yêu cầu HS trình bày bài vào vở

GV: đưa bài mẫu cho HS đối chiếu

HS: Hai loại hàng phải trả tổng cộng là 120 nghìn đồng

Thuế VAT là 10 nghìn đồng => hai loại hàng chưa kể thuế VAT là 110 nghìn đồng

Số tiền chưa kể VAT Tiền thuế VAT

 x (nghìn đồng) 100% x

 110 – x 8%(110 - x)

 110 10

HS : điều kiện 0 < x=""><>

Phương trình

HS trình bày miệng

Gọi số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất không kể thuế VAT là x (nghìn đồng) .

Điều kiện:0 < x=""><>

Vậy số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ hai không kể thuế VAT là (110 - x) nghìn đồng.

Tiền thuế VAT cho loại hàng thứ nhất là 10%x nghìn đồng, tiền thuế VAT cho loại hàng thứ hai là 8%(110 - x) nghìn đồng

Ta có phương trình:

10x + 880 – 8x = 100

2x = 120

x = 60(TMĐK)

Trả lời : Không kể thuế VAT Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất 60 nghìn đồng, loại thưa hai 50 nghìn đồng.

Một HS đọc to đề bài

HS hoạt động nhóm

Gọi chữ số hàng chục là x. ĐK x nguyên dương, x <>

=> Chữ số hàng đơn vị là 2x

=> số đã cho là:

Ta có phương trình:

102x + 10 – 12x = 370

90x = 360

x = 4 (TMĐK)

Trả lời: số ban đầu là 48

Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút, một đại diện nhóm trình bày bài giải

HS lớp nhận xét, góp

HS :

Gọi số cần tìm là

Số mới là :

Vì số mới lớn gấp 153 lần số ban đầu nên ta có phương trình:

HS đối chiếu, bổ sung

 

doc 145 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Năm học 2010-2011 (Đã chỉnh sửa)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 50
Đ 6 giải bài toán bằng cách lập phương trình
a. mục tiêu:
Củng cố bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập 
 phương trìng.
 Cụ thể: Chọn ẩn số phân tích bài toán, biểu diễn các đại lượng, lập phương trình.
Vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất: toán chuyển động, toán năng suất, 
 toán quan hệ số
B. chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ ghi đề bài tập, thước thẳng phấn màu
C. Tiến trình dạy – học
Hoạt động của GV Hoạt động củ HS
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV yêu cầu một HS chữa BT 48 SBT tr.11( Đề đưa lên bảnh phụ)
Một HS lên bảnh chữa bài tập 48
Gọi số kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất là x (gói)
ĐK x nguyên dương x < 60
Vậy số kẹo lấy ra từ thùng thứ hai là 3x (gói).
Số gói kẹo còn lại ở thùng thứ nhất là:
 60 – x (gói)
Số gói kẹo còn lại ở thùng thứ hai là: 
 80 – 3x (gói)
Ta có phương trình:
60 – x = 2(80 – 3x)
5x = 100
x = 20 (TMĐK)
Trả lời: Số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất là 20 gói.
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2
 Ví dụ (20 phút)
GV: Trong bài toán trên dễ dành nhận thấy sự liên quan giữa các đại lượng có thể lập bảng sau
 Ban đầu
 Thùng 1 60 gói
 Thùng 2 80 gói
Việc lập bảng ở một số dạng toán như: Toán chuyển động, tóan năng suất, giúp ta phân tích bài toán dễ dàng
Ví dụ Tr.27 SGK.
GV Trong toán chuyển độngcó những địa lượng nào ?
Ký hiệu quãng đường là s,thời gian là t, vận tốc là v ; ta có công thức liên hệ giữa ba đại lượng như thế nào ? 
Trong bài toán này có những đối tượng nào tham gia chuyển động ?
Cùng chiều hay ngược chiều?
GV : kẻ bảng:
 Các dạng
 chuyển động
 Xe máy
 Ô tô
Sau đó GV hướng dẫn HS điền vào bảng: 
- Biết đại lượng nào của xe máy? của ôtô?
- Hãy chọn ẩn số ? Đơn vị của ẩn ?
- Thời gian ôtô đi ?
Vậy x có điều kiện gì ?
Tính quãng đường mỗi xe đã đi ?
- Hai quãng đường này quan hệ với nhau nhơ thế nào ?
Lập phương trình bài toán. 
Sau khi điền xong bảnh như trang 27 SGK và lập phương trình bài toán. GV yêu cầu HS trình bày miệng lại phần lời giải như
 Tr 27 SGK
- GV yêu cầu toàn lớp giải phương trình, một HS lên bảng làm.
- Hãy đối chiếu điều kiện và trả lời bài toán.
- GV lưu ý HS bài trình bày cụ thể ở Tr.27,28 SGK
- GV yêu cầu HS làm ?4
 Các dạng
 Chuyển động
 Xe máy
 Ô tô
Hãy so sánh hai cách chọn ẩn, em thấy cách nào gọn hơn
 Lấy ra Còn lại
 x gói 60 – x (gói)
3x (gói) 80 – 3x(gói)
Một số HS đọc đề bài.
HS : Trong toán chuyển độnh có ba đại lượng: vận tốc, thời gian, quãng đường
HS : 
Trong bài toán này có một xe máy và một ôtô tham gia chuyển động và chuyển động guựơc chiều
 V t s
 (Km/h) (h) (km)
- Biết vận tốc của xe máy là 35 km/h, biết vận tốc của ôtô là 45 km/h
- Gọi thời gian xe máy đi đến lúc hai xe gặp nhau là x (h)
- Thời gian ôtô đi là :
 . vì 
Điều kiện: 
- Quãng đường xe máy đi là 35x (km)
Quãng đường ôtô đi là (km)
- Hai đoạn đường náy có tổng là 90 km. Ta có phương trình :
Một số HS trình bày miệng lời giải bước lập phương trình.
- HS giải phương trình.
Kết quả : 
- HS : thoả mãn điều kiện. Vậy thời gian xe máy đi đến lúc đến lúc hai xe gặp nhau là 
 v (km/h) t (h) s (km)
ĐK : 
Phương trình : 
9x – 7(90 - x) = 126
16x = 756
Thời gian xe đi là:
HS : Cách giải này phức tạp hơn dài hơn
Hoạt động 3
 Bài đọc thêm(10 phút)
Bài toán(Tr.28 SGK)
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV : Trong bài toán này có những đại lượng nào ? Quan hệ giữa chúng như thế nào ?
GV : Phân tích mỗi quan hệ giữa các đại lượng, ta có thể lập bảng như ở Tr.29 SGK và xét trong hai quá trình: - Theo kế hoạch
 - Thực hiện.
Em nhận xét gì về câu hỏi của bài toán và cách chọn ẩn của bài giải ?
GV : Để so sánh hai cách giải, em hãy chọn ẩn trực tiếp
Một HS đọc to đề bài.
HS : Trong bài toán này có các đại lượng:
- Số áo may trong một ngày
- số ngày may
- Tổng số áo
Chúng có quan hệ:
Số áo may một ngày x số ngày may = Tổng số áo may
HS : Phương trình : 
Hoạt động 4
 Hướng dẫn về nhà(2 phút)
GV : lưu ý HS : Việc phân tích bài toánkhông phải khi nào cũng lập bảng thông thường ta hay lập bảng với bài toán chuyển động, toán năng suất, toán phần trăm, toán ba đại lượng
Làm các bài tập SGK 
Tiết 51 luyện tập
a. mục tiêu:
Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước : Phân tích bài toán, chon ẩn số, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập phương trình, giải phương trình đối chiếu điều kiện của ẩn, trả lời
Chủ yếu luyện toán về quan hệ số, toán thống kê, toán phần trăm
B. Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ ,thước thẳng ,phấn màu
C. Tiến trình dạy – học
Hoạt động của GV Hoạt động củ HS
Hoạt động 1
 Kiểm tra bài cũ (10 phút)
GV : yêu cầu HS lên bảng chữa BT 40 SGK
HS : Gọi tuổi của Phương năm nay là x (tuổi)
ĐK : x nguyên dương.
Vậy năm nay tuổi mẹ là 3x (tuổi)
Mười ba năm sau tuổi Phương là: x + 13 (tuổi)
Ta có phương trình:
3x + 13 = 2(x + 13)
x = 13(TMĐK)
Trả lời : năm nay tuổi Phương là 13 tuổi
 Hoạt động 2
 Luyện tập (10 phút)
Bài tập 39 Tr. 30 SGK
GV : Số tiền Lan mua hai loại hàng chưa kể thuế VAT là bao nhiêu ?
Sau đó GV yêu cầu HS điền vào bảng phân tích
 Loại hàng thứ 1
 Loại hàng thứ 2
 Cả hai loại hàng
Điều kiện của x ?
Phương trình bài toán ?
GV yêu cầu HS đọc lời giải bài toán theo bảng.
Bài tập 41Tr.31 SGK
GV : yêu cầu HS nhắc lại cách viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
Bài tập 42 Tr.31 SGK
GV : chọn ẩn số.
Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải số đó thì số mới biểu diễn như thế nào ?
GV hướng dẫn HS 
Lập phương trình bài toán
GV : yêu cầu HS trình bày bài vào vở
GV: đưa bài mẫu cho HS đối chiếu
HS: Hai loại hàng phải trả tổng cộng là 120 nghìn đồng
Thuế VAT là 10 nghìn đồng => hai loại hàng chưa kể thuế VAT là 110 nghìn đồng
Số tiền chưa kể VAT Tiền thuế VAT
 x (nghìn đồng) 100% x
 110 – x 8%(110 - x)
 110 10
HS : điều kiện 0 < x < 10
Phương trình
HS trình bày miệng
Gọi số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất không kể thuế VAT là x (nghìn đồng) .
Điều kiện:0 < x < 10
Vậy số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ hai không kể thuế VAT là (110 - x) nghìn đồng.
Tiền thuế VAT cho loại hàng thứ nhất là 10%x nghìn đồng, tiền thuế VAT cho loại hàng thứ hai là 8%(110 - x) nghìn đồng
Ta có phương trình:
10x + 880 – 8x = 100
2x = 120
x = 60(TMĐK)
Trả lời : Không kể thuế VAT Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất 60 nghìn đồng, loại thưa hai 50 nghìn đồng.
Một HS đọc to đề bài
HS hoạt động nhóm
Gọi chữ số hàng chục là x. ĐK x nguyên dương, x < 5
=> Chữ số hàng đơn vị là 2x
=> số đã cho là:
Ta có phương trình:
102x + 10 – 12x = 370
90x = 360
x = 4 (TMĐK)
Trả lời: số ban đầu là 48
Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút, một đại diện nhóm trình bày bài giải
HS lớp nhận xét, góp 
HS :
Gọi số cần tìm là 
Số mới là : 
Vì số mới lớn gấp 153 lần số ban đầu nên ta có phương trình:
HS đối chiếu, bổ sung
 Hoạt động 2
 Hướng dẫn về nhà (1 phú)
 Xem lại các bài đã giải làm tiềp các bài tập còn lại ở SGK và SBT
Tiết 52 luyện tập
a. mục tiêu:
 *Tiếp tục cho HS luyện tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động,
 năng suất, phần trăm, toán có nội dung hình học
 *Chú ý rèn kỹ năng phân tích bài toán để lập được phương trình bài toán
B. Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ ,thước thẳng ,phấn màu
C. Tiến trình dạy – học
Hoạt động của GV Hoạt động củ HS
Hoạt động 1
 Kiểm tra bài cũ (10 phút)
GV yêu cầu HS lập bảng phân tích bài số 45 Tr .31 SGK, trình bày miệng bài toán, giải phương trình trả lời.
 Năng suất 1 ngày
 Hợp đổng x (thảm/ngày)
 Thực hiện (thảm/ngày)
Một HS lên bảng kiểm tra
Lập bảng phân tích
 Số ngày Số thảm
 20 ngày 20x (thảm)
 18 ngảy (thảm)
ĐK: x nguyên dương
Phương trình: 
 108x – 100x = 120
 8x = 120
 x = 15 (TMĐK)
số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là :
20.x = 20.15 = 300 (thảm)
 Hoạt động 2
 Luyện tập (10 phút)
Bài tập 46 Tr.31,32 SGK
GV hướng dẫn HS lập bảng phân tích thông qua các câu hỏi:
- Trong bài toán ô tô dự định như thế nào ?
- Thực tế diễn biến như thế nào ?
Điền các ô trong bảng
 v (km/h)
 Dự định 48
 Thực hiện 48
 1 giờ đầu
 Bị tàu chắn
 Đoạn còn lại 54
Bài tập 47 Tr.32 SGK
GV : + Nếu gửi vào quỹ tiết kiệm x (nghìn đồng) và lãi suất mỗi tháng là a% thì số tiền lãi sau tháng thứ nhất tính thế nào ?
 + Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng thứ nhất là bao nhiêu ?
 + Lấy số tiền sau tháng thứ nhất là gốc để tính lãi tháng thứ hai, vậy số tiền lãi của riêng tháng thứ hai tính thế nào ?
 + Tổng số tiền lãi có được sau hai tháng là bao nhiêu ?
b) Nếu lãi suất là 1,2 % và sau hai tháng tổng số tiền là 48,288 nghìn đồng thì ta có phương trình:
(GV hướng hẫn HS thu gọn phương trình)
Sau đó GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành nốt bài giải ?
HS trả lời :
- Ô tô dự định đi cả quãng đường AB với vận tốc 48 km/h
- Thực tế:
 + 1giờ ô tô đi với vận tốc ấy
 + Ô tô bị tàu hoả chắn 10 phút
 + Đoạn đường còn lại ô tô đi với vận tốc 
 48 + 6 = 54 km/h
 t (h) s (km)
 x
 1 48
 x – 48
ĐK : x > 48
Phương trình
Giải phương trình ta được x = 120 (TMĐK)
Trả lời : Quãng đường AB dài 120 km
Một HS đọc to đề bài đến hết câu a
HS : Số tiền lãi sau tháng thứ nhất là a%x (nghìn đồng)
Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng thứ nhất là x + a%x = x(1 + a%) (nghìn đồng)
Tiền lãi tháng thứ hai là:
X(1 + a%). a% (nghìn đồng)
Tổng số tiền lãi của hai tháng là:
 (nghìn đồng)
HS làm tiếp:
241,44.x = 482880
x = 2000
Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu là 2000 (nghìn đồng) hay 2 triệu đồng.
 Hoạt động 2
 Hướng dẫn về nhà (1 phú)
 Xem lại các bài đã giải làm tiềp các bài tập còn lại ở SGK và SBT
 Tiết 53 ôn tập chương iii 
a. mục tiêu:
 * Giúp HS ôn lại các kiến thức đẫ học của chương (chủ yếu là phương trnhf một ẩn)
 *Củng côc và nâng câócc kỹ năng giải phương trình một ẩn (phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu)
B. Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ ,thước thẳng ,phấn màu
C. Tiến trình dạy – học
Hoạt động của GV Hoạt động củ HS
Hoạt động 1
ôn tập về phương trình bậc nhất một ẩn
và phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (23 phút)
GV : nêu câu hỏi :
1) Thế nào là hai phương trình tương đương ? Cho ví dụ.
2) Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình
Bài tập 1: Xét xem các cặp phương trình sau có tương đương không ?
a) x – 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0
b) 3x + 5 = 14 (3) và 3x = 9
c) 
 và (x – 3) = 4x + 2
d) ẵ2xẵ = 4 (7) và x2 = 4
e) 2x – 1 = 3 (9) và x(2x - 1) = 3x (10)
 Bài tập 2 (BT 50 a),b) tr 32 SGK)
Nêu các bước giải phương trình trên
HS trả l ...  nhỏ nhất)của phõn thức 
II. Chuẩn bị của GV và HS:	
GV: - Bỳt dạ ,thước kẻ .,giấy trong .
HS: -ễn tập lớ thuyết và làm cỏc bài tập theo yờu cầu của giỏo viờn.
 -Bảng phụ nhúm, bỳt dạ.
 III. Tiến trỡnh dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
 Họat động 1 KIỂM TRA 
GV nờu yờu cầu kiểm tra 
HS 1:Định nghĩa phõn thức, cho vớ dụ .
Phỏt biểu tớnh chất cơ bản của phõn thức .
Chữa bài tập 58(b) tr62 SGK 
Cõu hỏi và đề bài đưa lờn bảng phụ 
Khi HS trả lời xong cõu hỏi chuyển sang chữa bài tập thỡ GV yờu cầu HS 2 lờn kiểm tra .
HS 2:Chữa bài tập 60 tr62 SGK (đưa đề lờn bảng phụ)
GV yờu cầu HS lớp theo dừi bạn chữa bài và trả lời cõu hỏi :
- Điều kiện của biến để giỏ trị biểu thức xỏc định là gỡ ?
- Muốn chứng minh giỏ trị của biểu thức khụng phụ thuộc vào biến (khi giỏ trị biểu thức đó được xỏc định ) ta cần làm thế nào?
Thụng qua chữa bài tập, GV cho HS ụn lại thứ tự thực hiện phộp tớnh trong biểu thức và quy tắc thực hiện cỏc phộp biến đổi biểu thức .
GV nhận xột và cho điểm HS được kiểm tra 
 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP 
Bài 1.Cho 
a)Tỡm đa thức A
b)Tớnh A tai x = 1 ;x =2 
c ) Tỡm giỏ trị của x để A=0
Đề bài đưa lờn bảng phụ 
GV cho cỏc nhúm làm bài khỏang 15 ‘,sau đú yờu cầu 1 nhúm cử đại diện trỡnh bày bài làm của nhúm mỡnh .GV và HS lớp gúp ý kiểm tra thờm bài làm của vài nhúm .
Bài 3 (bài 63(a)tr62 SGK (đưa lờnbảng phụ)
- GV hỏi :Để viết phõn thức dưới dạng tổng của một đa thức và mụt phõn thức với tử thức là là một hằng số ta làm thế nào ?
- GV yờu cầu 1 HS lờn chia tử cho mẫu .
- GV: Với xZ 3x -10 Z
Vậy P Z khi nào ?
GV yờu cầu 1 HS lờn bảng trỡnh bày bài làm 
Bài 4 (bài 67(a) tr 30 SBT).
Đề bài đưa lờn bảng phụ 
-Tỡm ĐK của biến để giỏ trị phõn thức xỏc định ?
-Rỳt gọn biểu thức .
-GV : hóy biến đổi để biểu thức rỳt gọn của A cú (x+a)2 +b với a,b là cỏc hằng số .
-Nờu nhận xột về A .
HS 1 lờn kiểm tra trả lời cõu hỏi,cho vớ dụ .
Chữa bài tập 58(b) SGK
=
HS 2 chữa bài tập 60 SGK
a) 2x-2 = 2(x-1) 0 x 1
 x2 – 1 = (x- 1)(x+1) 0 x 1
 2x+2 = 2(x+1) 0x-1
Vậy ĐK của biến là x 1
b) =
=
Vậy khi giỏ trị của biểu thức được xỏc định thỡ nú khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến x.
HS nhận xột bài làm của bạn.
HS họat động theo nhúm .
Bài làm :
a) A= 
A 
A 
A = 3 - x - 4x2
b) ĐK của biến là x 1
+ Tại x= 1 giỏ trị của biểu thức A khụng xỏc định .
+Tại x = 2 thỏa món ĐK 
A = 3 – 2 – 4.22 = - 15
c) A = 0(3 - 4x)(x+1) =0
3 - 4x = 0 hoặc x +1 = 0
 x = hoặc x = - 1(lọai) 
Vậy A =0 khi x = 
-HS ta phải chia tử cho mẫu .
3x2 – 4x – 17 x+2
3x2 – 6x 3x – 10 
 - 10x - 17
 -10x - 20
 + 3 
Vậy ĐK của biến là x - 2 
P = 
-HS : P Z Z
(x+2) Ư(3) x+2 {}
x + 2 = 1 x = -1(TMĐK)
x + 2 = - 1 x =- 3 (TMĐK)
x + 2 = 3 x = 1(TMĐK)
x + 2 = - 3x = -5 (TMĐK)
vậy với x {- 5; - 3 ;- 1 ; 1} thỡ giỏ trị của P Z
-HS : ĐK của biến là x 2 và x 0 .
Một HS lờn bảng rỳt gọn ,cỏc HS khỏc làm bài vào vở .
A = 
A =
A = 
A = x( x - 2) +3 
A = x2 – 2x +3
A = x2- 2x +1+ 2
A = ( x - 1)2 +2
Ta cú : ( x - 1)2 0 với mọi x
 ( x - 1)2+2 2 với mọi x
Hay A 2 với mọi x 
 A cú giỏ trị nhỏ nhất bằng 2 khi x = 1(TMĐK ) 
 Hoạt động 3 CỦNG CỐ 
GV đưa bài tập trắc nghiệm lờn bảng phụ 
Đề bài “đỳmg hay sai ?”
a) Khi rỳt gọn một biểu thức ta phải đặt điều kiện cho tõt cả cỏc mẫu thức khỏc 0.
b) 
c)
= 
Kết quả .
a) Sai .
(chỉ những bài toỏn liờn quan tới giỏ trị biểu thức mới phải đặt điều kiện cho mẫu thức khỏc 0).
b) Đỳng 
vỡ và 
c)Sai thứ tự thực hiện phộp tớnh trong biểu thức .
 Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- ễn tậ cỏ cõu hỏi lý thuyết và cỏc dạng bài tập của chương .
- Bài tập về nhà số 63(b) 64 tr62 SGK.
 Số 59,62,63,67,(b),tr28 29,30 SBT 
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II.
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 36 KIỂM TRA CHƯƠNG II
Cõu 1 (1điểm ) Định nghĩa phõn thức đại số ,cho vớ dụ .
Cõu 2.(2 điểm )xột xem cỏc cõu sau đỳng hay sai ?
a)
b) Biết : 
ghi chỳ :Nếu cõu 2(a) đỳng thỡ ghi 2(a) Đ.
 Nếu cõu 2(a) sai thỡ ghi 2(a) S 
Cõu .3. (4 điểm) Thực hiện phộp tớnh :
Cõu 4 (3 điểm ) Cho phõn thức 
a) Tỡm điều kiện của x để giỏ trị phõn thức được xỏc định .
b)Tỡm giỏ trị của x để phõn thức cú giỏ trị bằng (-2).
c) Tỡm giỏ trị của x để phõn thức cú giỏ trị là số nguyờn .
 Đỏp ỏn và biểu điểm 
Cõu 1 (2điểm ) Định nghĩa phõn thức đại số 0,5 điểm 
 Vớ dụ 0,5 điểm 
Cõu 2 (2 điểm ) 2 (a) S 1 điểm 
 2(b) Đ 1 điểm 
Cõu 3 (4điểm ) Kết quả rỳt gọn bằng (- 1) 
Cõu 4 (3điểm ) 
a)Điều kiện của biến là x 1 điểm 
b) =
 (TMĐK) 1 điểm 
c) là số nguyờn khi (x-1) Ư (3) 
 { ; } 
x -1 = 1 x = 2 (TMĐK)
x -1 = - 1 x =0 (TMĐK)
x -1 = 3 x = 4 (TMĐK)
x -1 = - 3 x = - 2 (TMĐK) 
Với x { - 2;0 ;2 ;4 } thỡ là số nguyờn 1 điểm 
ĐỀ 2
Cõu 1 ( 1 điểm) Phỏt biểu tớnh chất cơ bản của phõn thức đại số ,viết dạng tổng quỏt .
Cõu 2(2 điểm)Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng .
a) Kết quả rỳt gọn phõn thức : là:
A) -1 ; B) 2x ; C 
b)Điều kiện cựa x để giỏ trị biểu thức được xỏc định là :
 A) x 0 và x 1; B) x 1 ; C) x 0 và x 1
 Cõu 3 (4điểm) Chỳnh minh đẳng thức :
Cõu 4 (3điểm) Cho phõn thức 
a)Tỡm điều kiện của x để giỏ trị của phõn thức được xỏc định .
b)Chứng tỏ rằng giỏ trị của phõn thức luụn khụng õm khi nú được xỏc định .
 Đỏp ỏn và biểu điểm 
Cõu 1 1 điểm 
Cõu 2 2 điểm
 a) C (1điểm) 
 b) B (1điểm)
Cõu 3 4 điểm 
Cõu 4 3 điểm 
 a) Điều kiện của biến là x- 2 (1điểm)
 b) =
Cú 3x2 0 với mọi x - 2 
x2 +1 > 0 với mọi x - 2 
 0 với mọi x - 2 (2điểm)
Tiết 37 ễN TẬP ĐẠI SỐ
 (Chuẩn bị kiểm tra học ký I )
I. Mục tiờu :
ễn tập cỏc phộp tớnh nhõn,chia đơn .đa thức 
 Củng cố cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ vận dụng vào giải toỏn .
 Tiếp tục rốn luyện kỹ năng thục hiện phộp tớnh ,rỳt gọn biểu thức ,phõn tớch cỏc đa thức thành nhõn tử, tớnh giỏ trị biểu thức .
Phỏt triển tư duy thụng qua bài tập dạng : Tỡm giỏ trị của biểu thức để đa thức bằng 0,đa thức đạt giỏ trị lớn (hoặc) nhỏ nhất ,đa thức luụn dương hoặc luụn õm.
II. Chuẩn bị của GV và HS:	
GV: - Bảng ghi “Bảy hằng đẳng thức đỏng nhớ “
 - Bỳt dạ ,thước kẻ .,giấy trong .
HS: -ễn tập cỏc quy tắc nhõn đơn đa thức hằng đẳng thức đỏng nhớ cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử .
 -Bảng phụ nhúm, bỳt dạ,giấy trong .
 III. Tiến trỡnh dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
 Hoạt động1: ễN TẬP CÁ PHẫP TÍNH VỀ ĐƠN ĐA THỨC
HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
GV :Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức.Viết cụng thức tổng quỏt.
GV yờu cầu HS làm bài tập .
Bài 1. a) 
b) (x+3y) .(x2 – 2xy) 
Bài 2. Ghộp đụi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thưc đỳng 
HS Phỏt biểu cỏc .Viết cụng thức tổng quỏt.
A.(B+C) = A.B+ A.C 
(A+B) ( C+D ) = A.C + A.D+ B.C+B.D
Hs làm bài tập 
a) =
b)
HS họat động theo nhúm 
Kết quả 
a) (x+2y)2 
a) (a - b)2
a-d
b) (2x -3y) ( 3y +2x)
b) x3 -9x2y+xy2-27y3 
b-c
c) (x- 3y) 3 
c) 4x2 – 9y2 
c- b
d) a2 –ab + b2 
d) x2 +4xy+4y2
d-a
e) (a+b) (a2 –ab +b2) 
8a3 +b3+12a2b+6ab2
e- g 
f) (2a+ b)3
f) (x2 +4xy +4y2)(x-2y)
f-e
g) x3 – 8y3 
g) a3 – b3 
g- f 
GV kiểm tra bài làm của vài nhúm 
GV đưa “Bảy hằng đẳng thức để đối chiếu 
Bài 4 Tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức sau :
a) tại x =18 và y =14 
b) 34 .54 – (152 +1)(152 -1)
Bài 5 làm tớnh chia 
a) (2x3 +5x2 – 2x +3): (2x2 –x +1) 
b) (2x3 -5x2 +6x-15 ):(2x -15)
GV : cỏc phộp chia trờn là phộp chia hết ,vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
Đại diện một nhúm lờn trỡnh bày ,cỏc nhúm khỏc gúp ý kiến .
a)= (x- 2y)2 = (18 –2.4)2=100
b) 34 .54 – (152 +1)(152 -1) =(3.5)4- (154 -1)
 =154- 154 +1 =1
a ) 2x3 +5x2 – 2x +3 2x2 –x +1
2x3 -x2 + x x+3
 6x2 -3x +3
 6x2 -3x +3
 0
b) 2x3 -5x2 +6x-15 2x -15
 2x3 – 5x x2 + 3
 6x – 15 
 6x – 15 
 0
HS :Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tớm được đa thức Q sao cho A = B.Q
Họat động 2 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ 
GV Thế nào là phõn tớch đa thức thành nhõn tử ? Hóy nờu cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử .
GV yờu cầu HS làm bài tập.
Bài 6 Phõn tớch đa thức yhành nhõn tử :
x3 -3x2 – 4x +12 
2x2 -2y2 -6x -6y 
x3 +3x2 -3x -1
x4 -5x2 +4
GV kiểm tra bài làm của vài nhúm .
GV quay lại bài 5 và lưu ý :
Trong trường hợp chia hết ta cú thể dựng kết quả của phộp chia để phõn tớch đa thức thành nhõn tử .Từ bài 5 ta cú :
 2x3 + 5x2 –2x +3 = (2x2 – x +1)(x+3)
Áp dụng tương tự vúi bài 5 (b)
Bài 7 .Tỡm x biết 
a) 3x2 - 3x = 0
b) x3 + 36 = 12
HS : Phõn tớch đa thức thành nhõn tử là biến đổi đa thức thành một tớch của những đa thức . Cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử là
Phuơng phỏp đặt nhõn tử chung .
Phương phỏp dựng hằng đẳng thức đỏng nhớ 
Phương nhúm hạng tử 
Phương tỏch hạng tử .
Phương phỏp thờm bớt hạng tử 
HS hoạt động theo nhúm,nửa lớp làm cõu a,b nửa lớp làm cõu c,d .
a) x3 -3x2 – 4x +12 = x2 (x- 3) – 4(x- 3) 
 = (x- 3) (x2 – 4) = (x- 3)(x- 2) (x +y)
 b)2x2 -2y2 -6x -6y = 2[(x2 –y2) -3(x+ y) 
 = 2[(x- y) (x +y)- 3(x+y)] = 2(x+y)(x- y- 3)
 c) x3 +3x2 -3x -1 = (x3 -1)+(3x2 -3x)
 = (x- 1) (x2 +4x +1) + 3x(x- 1) 
 = (x- 1)( x2 +4x +1)
 d) x4 -5x2 +4 = x4 – x2 – 4x2 +4
 = x2(x2 -1)- 4(x2 -1)
 = (x2-1)(x2- 4) = (x-1) (x+1)(x-2)(x+2)
Đại diện nhúm lờn trỡnh bày bài /
HS gúp ý kiến.
HS : 2x3 - 5x2 +6x -15 = (2x – 5)(x2 +3)
a) 3x2 - 3x = 0 
 3x(x2 – 1) = 0
 3x(x – 1)(x+1) = 0
 x = 0 hoặc x -1 = 0 hoặc x+ 1 = 0
 x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = - 1
b) x3 + 36 = 12
 x2 – 12 +36 = 0
 (x- 6)2 = 0
x - 6 = 0 x = 6
Hoạt động 3
 BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƯ DUY 
BÀI 8 Chứng minh đa thức 
A= x2 - x + 1 > 0 với mọi x ,GV gợi ý : Biến đổi biểu thức sao cho x nằm hết trong bỡnh phương một đa thức .
GV hỏi tiếp :Hóy tỡm giỏ trị nhỏ nhất của A và xứng với giỏ trị đú .
Bài 9 .Tỡm giỏ trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của cỏc biểu thức sau :
B = x2 +10x - 1
GV gợi ý đặt ra ngoài dấu ngoặc .rồi biến đổi tương tự như đa thức A ở bài 8 
C = 4x - x2 
HS phỏt biểu : x2 - x + 1 = x2 - 2x++
= (x -)2 + .Ta cú : (x -)2 0 với mọi x
(x -)2 + với mọi x
Vậy x2 - x + 1 > 0 với mọi x 
HS :Theo chứng minh trờn A với mọi x 
 Giỏ trị nhỏ nhất của A bằng tại x =
HS làm dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn .
B = 2(x2 +5x -)
B = 2(x2 +2.x.+- -)
B = 2[(x +)2 – 27] = 2[(x +)2 – -
 Giỏ trị nhỏ nhất của B là -tại x = -
C = - (x2 - 4x) ; C = -( x2 - 2.x.2 + 4 – 4)
C = - (x2 -2)+ 4 4
 Vậy giỏ trị lớn nhất của C là tại x = 2 
 Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
ễn Tập chương I và II SGK .
Bài tập về nhà số 54 ,55(a,c) 56,59 (a,c) tr59 SBT số 59.62 tr28,29 SBT 
Tiờt sau tiếp tục ụn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA toan 8 da chinh sua.doc