Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 25 - Nguyễn Đức Hoài

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 25 - Nguyễn Đức Hoài

I/ MỤC TIÊU :

- Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng.

- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.

- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.

- Rèn luyện ý thức tự giác học tập của HS.

II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ.

III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

HĐ1: KIỂM TRA BÀI CŨ

- GV nêu yêu cầu kiểm tra:

HS1: Đơn thức là gì ?

Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z.

HS2: Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1.

GV yêu cầu HS lớp nhận xét và cho điểm phần trình bày của các bạn.

HĐ2: 1. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

- GV đưa ?1 lên bảng phụ.

- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm

- GV thu treo bảng nhóm bài làm của 3

- Yêu cầu HS lớp theo dõi và nhận xét

- GV: Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng dạng.

- Thế nào là đơn thức đồng dạng ?

- GV yêu cầu HS đọc chú ý – SGK.

- GV đưa nội dung ?2 lên bảng phụ. - HS hoạt động nhóm làm ?1

- 3 HS phát biểu: Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.

- HS nêu chú ý: SGK

- HS làm?2: Bạn Phúc nói đúng.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 25 - Nguyễn Đức Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21: Soạn ngày : Ngày dạy:
Tiết 53:Đ3. đơn thức
I/ Mục Tiêu : 
Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn thức.
Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1: kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào ?
Chữa bài tập 9 - tr29 SGK.
GV nhận xét, cho điểm HS.
HĐ2: 1. Đơn thức
GV đưa ?1 lên máy chiếu, bổ sung thêm 9; ; x; y.
 GV yêu cầu HS làm theo yêu cầu của SGK.
GV treo bảng nhóm của 1 vài nhóm
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn.
GV: Các biểu thức như câu a gọi là đơn thức.
Vậy thế nào là đơn thức?
Lấy ví dụ về đơn thức ?
GV thông báo: Số 0 gọi là đơn thức không.
 Yêu cầu HS làm ?2
Giáo viên đưa bài 10-tr32 lên bảng phụ.
 Yêu cầu HS đứng tại trả lời.
- HS hoạt động theo nhóm, làm vào bảng nhóm
- HS làm?1
- HS nêu định nghĩa- SGK
- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
Ví dụ: 2x2y; ; x; y ... - HS làm ?2
Bài tập 10-tr32 SGK
- HS: Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2 đây không phải là đơn thức.
HĐ3: 2. Đơn thức thu gọn
Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? 
Các biến có mặt bao nhiêu lần và được viết dưới dạng nào?
GV nêu ra phần hệ số.
Thế nào là đơn thức thu gọn ?
Đơn thức thu gọn gồm mấy phần ?
Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn ?
GV yêu cầu HS đọc chú ý – SGK.
Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức thu gọn ?
- HS: Xét đơn thức 10x6y3
- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.
+ Các biến được viết dưới dạng luỹ thừa.
- 2 HS trả lời.
Đơn thức 10x6y3 gọi là đơn thức thu gọn: 10 là hệ số của đơn thức; x6y3 là phần biến của đơn thức.
+Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
- Học sinh: 4xy2; 2x2y; -2y; 9
HĐ4: 3. Bậc của đơn thức 
Xác định số mũ của các biến ?
Tính tổng số mũ của các biến ?
Thế nào là bậc của đơn thức ?
Giáo viên thông báo
Cho đơn thức 10x6y3
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời:
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
- HS nêu định nghĩa: SGK
Chú ý: Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
HĐ5: 4. Nhân hai đơn thức 
GV: Cho biểu thức
A = 32.167
B = 34. 166
Yêu cầu HS lên bảng thực hiện phép tính A.B
GV yêu cầu học sinh làm bài
Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào?
Ví dụ: Cho hai đơn thức: A=2x2y; B=9xy4.
Tìm tích của 2 đơn thức A và B.
- HS: Ta có: A.B =(2x2y).( 9xy4)
 = (2.9).(x2.x).(y.y4)
 = 18x3y5.
- 2 HS trả lời.
HĐ6: Củng cố
Bài tập 13-tr32 SGK (GV yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm)
a) 
b) 
 Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK.
- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trước bài ''Đơn thức đồng dạng''
Tuần 25: Soạn ngày : Ngày dạy:
Tiết 54: Đ 4. đơn thức đồng dạng
I/ Mục Tiêu : 
Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng.
Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
Rèn luyện ý thức tự giác học tập của HS.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Đơn thức là gì ? 
Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z.
HS2: Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1.
GV yêu cầu HS lớp nhận xét và cho điểm phần trình bày của các bạn.
HĐ2: 1. Đơn thức đồng dạng 
GV đưa ?1 lên bảng phụ.
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
GV thu treo bảng nhóm bài làm của 3 
Yêu cầu HS lớp theo dõi và nhận xét
GV: Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng dạng.
Thế nào là đơn thức đồng dạng ?
GV yêu cầu HS đọc chú ý – SGK.
GV đưa nội dung ?2 lên bảng phụ.
- HS hoạt động nhóm làm ?1
- 3 HS phát biểu: Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
- HS nêu chú ý: SGK
- HS làm?2: Bạn Phúc nói đúng.
HĐ3: 2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng 
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu thông tin SGK.
Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
GV yêu cầu HS làm ?3
Yêu cầu HS lớp hoạt động nhóm, sau đó cử đại diện nhóm lên trình bày.
Yêu cầu HS lớp theo dõi và nhận xét.
GV đưa nội dung bài tập 16 – SGK lên bảng phụ.
Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân
Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi của GV: Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
- HS làm ?3
Bài tập 16 (tr34-SGK)
Tính tổng 25xy2; 55xy2 và 75xy2.
- HS trình bày: 
(25 xy2) + (55 xy2) + (75 xy2) = 155 xy2
HĐ4: Củng cố.
Bài tập 17 - tr35 SGK (Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân, HS1 trình bày trên bảng).
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:
(HS2 nêu cách làm khác).
Bài tập 18 - tr35 SGK
Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- HS điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU
Hướng dẫn học ở nhà:
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 25.doc