A) Mục tiêu:
- HS củng cố kiến thức về đa thức, cộngt rừ đa thức một biến.
- Rèn khả năng tính toán.
B) Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng phụ.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1): 2) Kiểm tra bài củ (7):
HS1: Nêu các bước cộng đa thức? Sửa BT30/40/SGK.
3) Luyện tập (28):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1(6): Nêu các bước cộng đa thức?
GV cho HS học nhóm trong 5.
2 HS đại diện nhóm trình bày.
Hoạt động 2(7): Chia hai nhóm: Nhóm 1 câu a, nhóm 2 câu b.
Nêu các bước cộng, trừ đa thức?
a) M + N = ?
b) M – N = ?
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi tính?
GV tiến hành như trên.
Hoạt động 3(14): GV ghi đề câu a).
Để tính giá trị ta làm gì?
Nêu các bước làm?
x2 + 2xy - 3x2 + 2x3 + 3x3 - y3.
Giái trị x2 + 2xy + y3 tại x = 5, y = 4 là bao nhiêu?
KL?
Câu b) làm tương tự vào vở.
Lần lượt gọi HS lên bảng.
xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8.
Tại x = -1; y = -1, ta có:
xy =?
x8y8 = ?
Hoạt động 4(4): HS cho HS cho Vd thử. 1 HS nêu.
HS chia 2 nhóm:
Nhóm 1: a.
Nhóm 2: b.
HS còn lại nhận xét.
HS trình bày vào bảng phụ 3.
M + N và M - N.
HS sửa vào vở.
HS theo dõi.
Ta thu gọn đa thức rồi thay x = 5, y = 4 vào.
Sau đó tính.
4x2 + 2xy + y3.
Thay x = 5, y = 4, ta có:
52 + 2.5.4 + 43 = 129.
HS trình bày vào vở.
Tại x = -1; y = -1, ta có:
xy = 1
x8y8 = 1
HS nêu.
Vd: x2y + xy +5,. BT34/40/SGK:
a) P + Q = (x2y + xy2 - 5x2y2 + x3)
+ (3xy2 - x2y + x2y2)
=xy + 4xy2 - 4x2y2 + x3.
b)M + N = x3 + xy + 3.
BT35/40/SGK:
a) M + N = 2x2 + 2y2 + 1.
b) M – N = -4xy - 1.
BT36/41/SGK:
a) Thu gọn: x2 + 2xy + y3.
Thay x = 5; y = 4, ta có:
52 + 2.5.4 + 43 = 129.
Vậy tại x = 5; y = 4 giá trị biểu thức là 129.
b) x = -1; y = -1, ta có: xy = 1 => xnyn = (xy)n = 1
Vậy kết quả là 1.
BT37/41/SGK:
x2y + xy + 5;.
§6. LUYỆN TẬP Mục tiêu: HS củng cố kiến thức về đa thức, cộngt rừ đa thức một biến. Rèn khả năng tính toán. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (7’): HS1: Nêu các bước cộng đa thức? Sửa BT30/40/SGK. 3) Luyện tập (28’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(6’): Nêu các bước cộng đa thức? GV cho HS học nhóm trong 5’. 2 HS đại diện nhóm trình bày. Hoạt động 2(7’): Chia hai nhóm: Nhóm 1 câu a, nhóm 2 câu b. Nêu các bước cộng, trừ đa thức? a) M + N = ? b) M – N = ? Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi tính? GV tiến hành như trên. Hoạt động 3(14’): GV ghi đề câu a). Để tính giá trị ta làm gì? Nêu các bước làm? x2 + 2xy - 3x2 + 2x3 + 3x3 - y3. Giái trị x2 + 2xy + y3 tại x = 5, y = 4 là bao nhiêu? KL? Câu b) làm tương tự vào vở. Lần lượt gọi HS lên bảng. xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8. Tại x = -1; y = -1, ta có: xy =? x8y8 = ? Hoạt động 4(4’): HS cho HS cho Vd thử. 1 HS nêu. HS chia 2 nhóm: Nhóm 1: a. Nhóm 2: b. HS còn lại nhận xét. HS trình bày vào bảng phụ 3’. M + N và M - N. HS sửa vào vở. HS theo dõi. Ta thu gọn đa thức rồi thay x = 5, y = 4 vào. Sau đó tính. 4x2 + 2xy + y3. Thay x = 5, y = 4, ta có: 52 + 2.5.4 + 43 = 129. HS trình bày vào vở. Tại x = -1; y = -1, ta có: xy = 1 x8y8 = 1 HS nêu. Vd: x2y + xy +5,... BT34/40/SGK: a) P + Q = (x2y + xy2 - 5x2y2 + x3) + (3xy2 - x2y + x2y2) =xy + 4xy2 - 4x2y2 + x3. b)M + N = x3 + xy + 3. BT35/40/SGK: a) M + N = 2x2 + 2y2 + 1. b) M – N = -4xy - 1. BT36/41/SGK: a) Thu gọn: x2 + 2xy + y3. Thay x = 5; y = 4, ta có: 52 + 2.5.4 + 43 = 129. Vậy tại x = 5; y = 4 giá trị biểu thức là 129. b) x = -1; y = -1, ta có: xy = 1 => xnyn = (xy)n = 1 Vậy kết quả là 1. BT37/41/SGK: x2y + xy + 5;.... 4) Củng cố (4’): -Nêu các bước cộng, trừ đa thức? -Tính giá trị biểu thức? 5) Dặn dò (2’): Học bài. BTVN: BT38/40/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT38/40/SGK: a) C=2x2 + xy – y - x2y2. b) C=3y – xy - x2y2 – 2 Lưu ý: C = B - A (chuyển vế).
Tài liệu đính kèm: