Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 26, Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Mỹ Ngọc

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 26, Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Mỹ Ngọc

I. Mục Tiêu:

-Kiến thức :Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch y = . Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch

-Kĩ năng : Sử dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng.

-Thái độ : Tư duy, cẩn thận.

II. Chuẩn Bị:

- GV: SGK, giáo án.

- HS: Xem trước bài mới.

III. Phương Pháp:

 - Đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, tìm tòi.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp: (1) 7A1 :

 7A2 :

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Xen vào lúc học bài mới.

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 26, Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Mỹ Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 05/11/2011
Ngày Dạy : 07/11/2011
Tuần: 13
Tiết: 26
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I. Mục Tiêu:
-Kiến thức :Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch y = . Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch 
-Kĩ năng : Sử dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng.
-Thái độ : Tư duy, cẩn thận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, giáo án.
- HS: Xem trước bài mới.
III. Phương Pháp: 
	- Đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, tìm tòi.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1 : 	
 7A2 : 	
	2. Kiểm tra bài cũ:
 	Xen vào lúc học bài mới.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (16’)
 GV cho HS làm ?1.
 Ta có12, 500 và 16 là những hằng số. Vậy, hai đại lượng y và v phụ thuộc vào hai đại lượng nào?
 Các công thức trên giống nhau ở chỗ đại lượng này bằng một hằng số khác 0 chia cho đại lượng kia.
 GV giới thiệu định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch.
 y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a = -3,5 nghĩa là ta có
 HS làm ?1.
 Cạnh y phụ thuộc vào cạnh x của hình chữ nhật, lượng gạo y trong mỗi bao phụ thuộc vào số bao gạo x và vận tốc v phụ thuộc vào thời gian t.
 HS chú ý theo dõi và nhắc lại định nghĩa.
1. Định nghĩa: 
?1: 
Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: hay x.y = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
?2: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
GHI BẢNG
 hệ thức liên hệ nào?
 Từ x = ?
 nghĩa là x như thế nào so với y?
 Theo hệ số tỉ lệ là gì?
 Như vậy, y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
 GV giới thiệu chú ý như trong SGK.
 à Chốt ý.
Hoạt động 2: (15’)
 GV cho HS đọc đề bài
 y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a nghĩa là ta có hệ thức liên hệ nào?
 Ở đây ta lấy giá trị x mấy và y mấy?
 Có a rồi ta tính y2, y3, y4 bằng cách nào?
 Cho HS so sánh các tích x1.y1, x2.y2, x3.y3, x4.y4
 GV giới thiệu tính chất như trong SGK.
à Chốt ý.
 x tỉ lệ nghịch với y.
 Theo hệ số tỉ lệ –3,5
 y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch với y cũng theo hệ số tỉ lệ a.
 HS chú ý theo dõi.
 HS đọc bài tập ?4.
	a = xy
	a = x1.y1 = 2.30 = 60
x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4
 HS chú ý theo dõi và nhắc lại tính chất.
a = –3,5 nghĩa là: 
Suy ra: . Nghĩa là, x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là –3,5
Chú ý: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a.
2. Tính chất: 
?3: 
x
x1 = 2
x2 = 3
x3= 4
x4 = 5
y
y1 = 30
y2 = ?
y3 = ?
y4 = ?
a) Ta có: a = x.y a = 2.30 = 60
b) 	
c)	x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4
Tính chất: (SGK/58)
4. Củng Cố: (10’)
 	- GV cho HS làm bài tập 12, 13.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (3’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 14 và 15.
	- Xem trước bài 4.
6. Rút Kinh Nghiệm : 	

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7 tiet 26.doc