Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Phước Mỹ Trung

Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Phước Mỹ Trung

A. Phần trắc nghiệm khch quan:Hy khoanh trịn cu đúng nhất.

Cu 1: Cho A ={0}

 A. A khơng phải l tập hợp; B. A l tập hợp cĩ một phần tử;

 C. A l tập hợp rỗng;

Cu 2: 28 .22 Viết dưới dạng một luỹ thừa là:

 A. 24; B. 25; C. 26; D. 210

Cu 3: 38 : 32 Viết dưới dạng một luỹ thừa là:

 A. 36; B. 310; C. 96; D. 910

Cu 4: Kết quả của php tính 2. (5. 42 – 18) bằng:

 A. 120; B. 124; C. 142; D. 104

Cu 5: Cho 156 –(x +61) = 82 kết quả của x bằng:

 A. 103; B. 123; C. 130; D. 13

Cu 6:Kết quả của php tính 6. 4 :3 + 2 .52 bằng:

 A. 77; B. 58; C. 87; D. 95

II) Phần tự luận:

Cu1: Tính nhanh (nếu cĩ thể)

a) 4 .52 – 3 ;

b) 81 +243 +19 +57.

c) 5 . 42 – 18 :32 .

d) 85 . 13 + 85 . 87 – 500.

e) 12: {390: [ 500 – ( 125 + 35 .7)]}

f) 80 – [ 130 –(12 -4)2]

Cu 2: Tìm x biết:

a) 96 -3(x+1) = 42

b) x : 13 = 41

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Phước Mỹ Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết
Năm học 2012-2013
Đề kiểm tra:
ĐỀ:
A. Phần trắc nghiệm khách quan:Hãy khoanh trịn câu đúng nhất.
Câu 1: Cho A ={0}
 A. A khơng phải là tập hợp; B. A là tập hợp cĩ một phần tử;
 C. A là tập hợp rỗng; 
Câu 2: 28 .22 Viết dưới dạng một luỹ thừa là:
 A. 24; B. 25; C. 26; D. 210
Câu 3: 38 : 32 Viết dưới dạng một luỹ thừa là:
 A. 36; B. 310; C. 96; D. 910
Câu 4: Kết quả của phép tính 2. (5. 42 – 18) bằng:
 A. 120; B. 124; C. 142; D. 104
Câu 5: Cho 156 –(x +61) = 82 kết quả của x bằng:
 A. 103; B. 123; C. 130; D. 13
Câu 6:Kết quả của phép tính 6. 4 :3 + 2 .52 bằng:
 A. 77; B. 58; C. 87; D. 95
II) Phần tự luận:
Câu1: Tính nhanh (nếu cĩ thể)
4 .52 – 3 ; 
81 +243 +19 +57.
5 . 42 – 18 :32 .
85 . 13 + 85 . 87 – 500.
12: {390: [ 500 – ( 125 + 35 .7)]}
 80 – [ 130 –(12 -4)2] 
Câu 2: Tìm x biết:
96 -3(x+1) = 42
x : 13 = 41
Câu 3:Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặt trưng của nĩ.
 A = {13;14;15}
*ĐÁP ÁN:A) Phần trắc nghiệm (mổi câu 0,5 đ)
 Câu 1: B Câu 2:D Câu 3: A
 Câu 4:B Câu 5: D Câu 6:A
 B) Tự luận:
Câu 1: a) 4 .52 – 3 = 4 . 25 – 3 ( 0,25 đ)
 = 100 – 3 
 = 97 ( 0,25 đ)
 b) 81 +243 +19 +57
 = 81 + 19 + 243 + 57 ( 0,5 đ)
 = 100 + 300
 = 400 ( 0,5 đ)
 c) 5 . 42 – 18 :32 
 = 5 . 16 – 18 : 9 ( 0,5 đ)
 = 80 – 2
 = 78 ( 0,5 đ)
 d) 85 . 13 - 85 . 87 – 500
 = 85 . ( 13 + 87) – 500 ( 0,5 đ)
 = 85 . 100 – 500
 = 8500 – 500
 = 8000 ( 0,5 đ)
 e) 12: {390: [ 500 –( 125 + 35 .7)]}
 = 12 : ( 0,5 đ)
 = 12 : 
 = 12 : 3 = 4 ( 0,5 đ)
f) 80 – [ 130 –(12 -4)2] 
 = 80 – [ 130 – 82 ] ( 0,5 đ)
 = 80 – [ 130 – 64] 
 = 80 – 66 = 14 ( 0,5 đ)
Câu 2: 
96 -3(x+1) = 42
 3(x+1) = 96 – 42
 3(x+1) = 54 ( 0,5 đ)
 x + 1 = 54 : 3
 x + 1 = 18
 x = 18 -1
 x = 17 ( 0,5 đ)
 b) x : 13 = 41
 x = 41 . 13 ( 0,25 đ)
 x = 533 ( 0,25 đ)
 Câu: 3
 A = ( 0,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDUNG TOAN 6KTSH LAN 1doc.doc