Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập (bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập (bản 2 cột)

Nội dung kiểm tra HS trả lời

1. Số thực là gì?

Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.

Chữa bài tập 117 Tr 20 SBT

(treo bảng phu đề bài)

2. Nêu cách so sánh 2 số thực?

Yêu cầu HS làm bài 118 Tr 20 SBT

( treo bảng phụ đề bài) HS1: trả lời

- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi dhung là số thực.

Ví dụ : ( HS tự lấy)

 HS 2: đứng tại chỗ trả lời bài tập:

 -2 Q ; 1 R ;

 ; ;

HS: ta so sánh như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.

HS: lên bảng thực hiện

Các HS khác theo dõi nhận xét.

3\ Luyện tập

Dạng 1: So sánh các số thực

Bài 91 Tr 45 SGK

GV: nêu qui tắc so sánh hai số âm .

Vậy trong ô vuông phải diền số mấy ?

Bài 92 Tr 45 SGK

Để sắp xếp các số trước hết các em cần phải làm gì ?

Yêu cầu HS so sánh rồi sắp xếp

Bài 112: Tr 20 SBT

- Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức?

Hãy vận dụng biến đổi đẳng thức trên HS : thực hiện câu a dưới sự hướng dẫn của GV.

Trong hai số ân số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì số đó lớn hơn.

Trong ô vuông phải điền chữ số 0

-3,02 < -3,="" 0="">

Các phần còn lại HS làm tương tự.

HS: So sánh các số đó.

Một HS đọc to đề bài, các hS khác theo dõi SBT.

HS phát biểu

HS thực hiện:

 x + (-4,5) < y="" +="">

 x < y="" +(-4,5)="" +="" 4,5="" x="">< y="">

 y + 6,8 < z="" +="" 6,8="">

 y < z="" +="" 6,8="" –="" 6,8="" y="">< z="">

Từ (1) và (2) x < y=""><>

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19 : 	LUYỆN TẬP 
I.Mục Tiêu:
	Cũng cố khái niệm số thực , thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z , Q, I, R).
	Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.
HS thấy được sự phát triển của các hệ thống từ n đến Z, Q và R. 	
II Chuẩn bị: 
	GV: Bảng phụ bài tập
	HS: Chuẩn bị các bài tập ở nhà.
III.Tiến trình bài dạy:
	1\ Ổn định lớp:
	2\ Kiểm tra bài cũ:
Nội dung kiểm tra
HS trả lời
Số thực là gì?
Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
Chữa bài tập 117 Tr 20 SBT 
(treo bảng phu ïđề bài)
Nêu cách so sánh 2 số thực?
Yêu cầu HS làm bài 118 Tr 20 SBT 
( treo bảng phụ đề bài) 
HS1: trả lời 
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi dhung là số thực.
Ví dụ : ( HS tự lấy)
 HS 2: đứng tại chỗ trả lời bài tập: 
 -2 Q ; 1 R ; 
 ; ; 
HS: ta so sánh như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.
HS: lên bảng thực hiện
Các HS khác theo dõi nhận xét.
3\ Luyện tập 
Dạng 1: So sánh các số thực
Bài 91 Tr 45 SGK
GV: nêu qui tắc so sánh hai số âm .
Vậy trong ô vuông phải diền số mấy ?
Bài 92 Tr 45 SGK 
Để sắp xếp các số trước hết các em cần phải làm gì ? 
Yêu cầu HS so sánh rồi sắp xếp 
Bài 112: Tr 20 SBT 
- Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức?
Hãy vận dụng biến đổi đẳng thức trên 
HS : thực hiện câu a dưới sự hướng dẫn của GV.
Trong hai số ân số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì số đó lớn hơn.
Trong ô vuông phải điền chữ số 0
-3,02 < -3, 0 1
Các phần còn lại HS làm tương tự.
HS: So sánh các số đó.
Một HS đọc to đề bài, các hS khác theo dõi SBT.
HS phát biểu
HS thực hiện:
 x + (-4,5) < y + (-4,5)
 x < y +(-4,5) + 4,5 x < y (1)
 y + 6,8 < z + 6,8 
 y < z + 6,8 – 6,8 y < z (2)
Từ (1) và (2) x < y < z
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Bài 120 Tr 20 SBT 
Bài 90 Tr 45 SGK 
Câu a: 
? Nêu thứ tự thực hiên phép tính
? Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức
? Hãy dổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi tính.
Câu b: hỏi tương tự như trên, đổi ra phân số rồi tính. 
Bài 129 Tr 21 SBT
Treo bảng phụ đề bài 
HS hoạt động theo nhóm
Kết quả:
A = -5,85+ 41,3 + 5 +0,85 = (-5,85+5+0,85) +41,3
 = 0 + 41,3 = 41,3
B = -87,5+87,5+3,8-0,8 = (-87,5+87,5) + (3,8-0,8)
 = 0 + 3 = 3
C = 9,5 –13 – 5 +8,5 = ( 9,5 +8,5) + (-13 – 5)
 = 18 + ( -18) = 0
Đại diện nhóm lên trình bày. 
HS: trả lời các câu hỏi của GV rồi làm bài tập.
Kết quả: 
- 8,91
HS : làm bài rồi trả lời câu đúng 
Kết quả: 
 a) B b) C c) C
Dạng 3: tìm x 
Bài 93 Tr 45 SGK
Bài 126 Tr 21 SBT 
GV: lưu ý cho Hs sự khác nhau của phép tính trong ngoặc đơn.
HS: làm bài , hai HS lên bảng làm 
(3,2 –1,2) x = -4,9 –2,7 
 2x = -7,6
 x = -3,8 
(-5,6 +2,9) x = -9,8 + 3,86 
 -2,7 x = -5,94 
 x = 2,2
HS thực hiện 
3.( 10 .x) = 111 b) 3.(10 + x) =111
 10x = 111 : 3 10 + x = 111 : 3 
 10x = 37 x = 37 -10
 x= 3,7 x = 27
4\ Dặn dò hướng dẫn về nhà
Chuẩn bị ôn tập chương I làm các câu hỏi ôn tập. Xem trước các bảng tổng kết Tr47 – 48 SGK .
Oân lại các phép toán về tập hợp số ( giao, hợp của hai tập hợp, tập con . . .)
Làm các bài tập 95 Tr 45, bài 96, 97 Tr 48 – 49 SGK 
Tiết sau ôn tập chương. 
5\ Rút kinh nghiệm:................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 19.doc