Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 18: Số thực - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 18: Số thực - Năm học 2010-2011

HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: 1. Số thực

- Giới thiệu định nghĩa số thực như trong SGK

- Lấy ví dụ minh hoạ

? Trong các số trên, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?

! Tất cả các tập số đã học: tập N, tập Z, tập Q, tập I đều là tập con của tập số thực R.

- Cho HS làm ?1

? Cách viết x R cho ta biết điều gì?

ư

? x có thể là những số nào?

! Ta có thể so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số thập phân.

Ví dụ:So sánh

a)Số 0,3192 và 0,32(5)

b) 1,24598 và 1,24596

- Số hữu tỉ : 0, , -0.234, -3

- Số vô tỉ :

- Cách viết x R cho ta biết x là một số thực.

- x có thể là số hữu tỉ, có thể là số vô tỉ

a) 0,3192 <>

b) 1,24598 > 1,24596

- Vẽ hình vào vở 1. Số thực

Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.

Ký hiệu : R

VD: 0, , -0.234, -3 , là các số thực.

Với x R; y R ta luôn có

* Với a và b là 2 số thực dương, ta có : nếu a>b thì

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 18: Số thực - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy gi¶ng: 20/ 10/ 2010 (7ac)
TiÕt 18. Sè thùc
I. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- BiÕt ®­îc r»ng tËp hîp sè thùc bao gåm tÊt c¶ c¸c sè h÷u tû vµ sè v« tû, HiÓu ý nghÜa cña trôc sè thùc
- BiÕt sù t­¬ng øng 1 – 1 gi÷a tËp h¬p R c¸c sè thùc vµ tËp hîp c¸c ®iÓm trªn trôc sè: BiÕt ®­îc mçi sè thùc ®­îc biÓu diÔn bëi mét ®iÓm trªn trôc sè vµ ng­îc l¹i.
2. KÜ n¨ng:
- Häc sinh trung b×nh, yÕu: BiÕt so s¸nh hai sè thùc vµ biÓu diÔn c¸c sè thùc trªn trôc sè.
- Häc sinh kh¸, giái: BiÕt so s¸nh hai sè thùc vµ biÓu diÔn c¸c sè thùc trªn trôc sè mét c¸ch thµnh th¹o.
3. Th¸i ®é:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.
2. Học sinh: Học bài và làm bài tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Định nghĩa căn bậc hai của một số a (a>0)
Làm bài tập 84 
3. Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 1. Số thực
- Giới thiệu định nghĩa số thực như trong SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ
? Trong các số trên, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?
! Tất cả các tập số đã học: tập N, tập Z, tập Q, tập I đều là tập con của tập số thực R.
- Cho HS làm ?1
? Cách viết x R cho ta biết điều gì?
ư
? x có thể là những số nào?
! Ta có thể so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số thập phân.
Ví dụ:So sánh 
a)Số 0,3192  và 0,32(5)
b) 1,24598  và 1,24596
- Số hữu tỉ : 0, , -0.234, -3
- Số vô tỉ : 
- Cách viết x R cho ta biết x là một số thực.
- x có thể là số hữu tỉ, có thể là số vô tỉ
a) 0,3192  < 0,32(5)
b) 1,24598  > 1,24596
- Vẽ hình vào vở
1. Số thực
Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
Ký hiệu : R
VD: 0, , -0.234, -3, là các số thực.
Với x R; y R ta luôn có
- 
* Với a và b là 2 số thực dương, ta có : nếu a>b thì 
Hoạt động 2: Trục số thực
? Biểu diễn số vô tỉ trên trục số?
- GV hướng dẫn
! Người ta chứng minh được rằng mỗi số thực biểu diễn một điểm trên trục số và ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
- GV giới thiệu chú ý
- HS làm theo sự hướng dẫn của giáo viên
- HS tiếp thu
- HS đọc chú ý SGK
2. Trục số thực
Ngöôøi ta chöùng minh ñöôïc raèng:
+ Moãi soá thöïc ñöôïc bieåu dieån bôûi moät ñieåm treân truïc soá.
+ ngöôïc laïi, moãi ñieåm treân truïc soá ñeàu bieåu dieãn moät soá thöïc.
Ñieåm bieåu dieãn soá thöïc laáp ñaày truïc soá , do ñoù truïc soá coøn ñöôïc goïi laø truïc soá thöïc.
Chuù yù:
Trong taäp soá thöïc cuõng coù caùc pheùp tính vôùi caùc soá tính chaát töông töï nhö trong taäp soá höõu tyû.
4. Củng cố:
- Làm bài tập 87, 88 trang 44 SGK.
5. Dặn dò:
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 90 => 95 trang 45 SGK.
- Chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương.

Tài liệu đính kèm:

  • docT18.doc