Giáo án Lớp 1 - Bài 19: Học vần s, r - Năm học 2011-2012

Giáo án Lớp 1 - Bài 19: Học vần s, r - Năm học 2011-2012

I - Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:

 - Đọc và viết được: s, r , sẻ, rễ .

 - Đọc được các từ ứng dụng: su su , chữ số , rổ rá , cá rô

 - Đọc được câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số .

 - Nhận ra chữ s , r trong các tiếng của một văn bản bất kì .

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ , rá

II - Đồ dùng dạy học :

 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt 1. Mẫu chữ s , r ( viết thường )

- Tranh minh hoạ chim sẻ

- Vật thật : Một cây cỏ có nhiều rễ , rổ , rá.

III - Hoạt động dạy và học

TG Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh

5

2

10'

3

7'

6'

3 A. Bài cũ:

- Yêu cầu HS viết và đọc: thợ xẻ , chì đỏ .

- Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 18 (GV viết bảng phụ ).

- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng bài 18 ( GV viết bảng phụ )

 Nhận xét, đánh giá HS

B. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: (dùng vật thật + tranh minh hoạ )

2. Dạy chữ ghi âm:

* s :

a. Nhận diện chữ.

- GV tô lại và giới thiệu chữ s in có hình dáng giống hình dáng đất nước ta .

- Dùng mẫu chữ giới thiệu chữ s viết thường gồm nét xiên phải , nét thắt , nét cong hở trái .

- Chữ s có gì giống và khác với chữ x ?

( Giống : cùng có nét cong hở trái .

 Khác : Chữ s có nét xiên và nét thắt )

- Yêu cầu HS tìm chữ s trong bộ chữ.

- GV nhận xét.

b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng

- Phát âm:

 + GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS (uốn đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh . )

 + Yêu cầu HS đọc s - GV sửa sai.

- Có chữ s rồi làm thế nào để ghép được tiếng sẻ ?

- Yêu cầu HS ghép tiếng sẻ - phân tích - đánh vần.

- GV giới thiệu tiếng khoá sẻ ( giải nghĩa) - Yêu cầu HS đọc lại bài.

 s

 sẻ

 sẻ

* r : ( Quy trình tương tự )

Lưu ý: Yêu cầu HS chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa chữ r và s .

* Nghỉ giữa giờ.

c. Hướng dẫn HS viết chữ : s , sẻ , r , rễ

- s , sẻ :

+ GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

+ Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của chữ s , sẻ; điểm đặt bút, dừng bút.

+ Yêu cầu HS viết bảng

+GV nhận xét , sửa sai .

- r , rễ :( Quy trình tương tự )

d. Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng

- GV viết bảng các từ ứng dụng : su su , chữ số , rổ rá , cá rô .

- Chỉ bảng cho HS đọc + Phân tích tiếng có âm mới.

- Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ .

- GV giới thiệu nghĩa của một số từ : cá rô,chữ số (dùng hình ảnh ) , su su , rổ rá (dùng vật thật

- GV gọi đọc bài

- Nhận xét , đánh giá HS .

C. Củng cố – Dặn dò.

- Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm, tiếng mới học.

- Thi chỉ nhanh âm, tiếng mới.

- Nhận xét - đánh giá HS

- Tổng kết tiết học.

- 2 HS lên bảng + Lớp viết bảng con.

- 3, 4 HS đọc + phân tích từ , tiếng

- 2, 3 HS.

- HS nhắc lại tên bài.

- Quan sát

- Quan sát, viết trên không.

-Trả lời.

- Sử dụng bộ đồ dùng học TV 1

- HS quan sát.

- HS phát âm ( cá nhân, lớp)

- Trả lời.

- HS thực hiện

- HS đọc xuôi --> ngược

- Chơi trò chơi : Chú thỏ.

- Quan sát, viết trên không.

- Trả lời.

- Viết bảng con

- HS đọc thầm, tìm tiếng có âm mới.

- Đọc cá nhân, tổ, lớp

- HS đọc cá nhân , tổ , lớp .

- 3-4 HS đọc lại

- 2-3 HS trả lời.- HS x

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Bài 19: Học vần s, r - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Tiết 2 +3: Học vần
Bài 19 : s , r
I - Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
 - Đọc và viết được: s, r , sẻ, rễ . 
 - Đọc được các từ ứng dụng: su su , chữ số , rổ rá , cá rô 
 - Đọc được câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số .
 - Nhận ra chữ s , r trong các tiếng của một văn bản bất kì . 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ , rá
II - Đồ dùng dạy học : 
 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt 1. Mẫu chữ s , r ( viết thường )
- Tranh minh hoạ chim sẻ 
- Vật thật : Một cây cỏ có nhiều rễ , rổ , rá.
III - Hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
5’
2’
10'
3’
7'
6'
3’
A. Bài cũ: 
- Yêu cầu HS viết và đọc: thợ xẻ , chì đỏ .
- Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 18 (GV viết bảng phụ ).
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng bài 18 ( GV viết bảng phụ )
 Nhận xét, đánh giá HS
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: (dùng vật thật + tranh minh hoạ )
2. Dạy chữ ghi âm:
* s :
a. Nhận diện chữ.
- GV tô lại và giới thiệu chữ s in có hình dáng giống hình dáng đất nước ta .
- Dùng mẫu chữ giới thiệu chữ s viết thường gồm nét xiên phải , nét thắt , nét cong hở trái .
- Chữ s có gì giống và khác với chữ x ?
( Giống : cùng có nét cong hở trái . 
 Khác : Chữ s có nét xiên và nét thắt )
- Yêu cầu HS tìm chữ s trong bộ chữ.
- GV nhận xét.
b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng
- Phát âm: 
 + GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS (uốn đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh . )
 + Yêu cầu HS đọc s - GV sửa sai.
- Có chữ s rồi làm thế nào để ghép được tiếng sẻ ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng sẻ - phân tích - đánh vần.
- GV giới thiệu tiếng khoá sẻ ( giải nghĩa) - Yêu cầu HS đọc lại bài.
 s 
 sẻ
 sẻ
* r : ( Quy trình tương tự )
Lưu ý: Yêu cầu HS chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa chữ r và s . 
* Nghỉ giữa giờ.
c. Hướng dẫn HS viết chữ : s , sẻ , r , rễ
- s , sẻ :
+ GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của chữ s , sẻ; điểm đặt bút, dừng bút.
+ Yêu cầu HS viết bảng 
+GV nhận xét , sửa sai .
- r , rễ :( Quy trình tương tự )
d. Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng
- GV viết bảng các từ ứng dụng : su su , chữ số , rổ rá , cá rô . 
- Chỉ bảng cho HS đọc + Phân tích tiếng có âm mới.
- Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ .
- GV giới thiệu nghĩa của một số từ : cá rô,chữ số (dùng hình ảnh ) , su su , rổ rá (dùng vật thật
- GV gọi đọc bài
- Nhận xét , đánh giá HS .
C. Củng cố – Dặn dò.
- Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm, tiếng mới học.
- Thi chỉ nhanh âm, tiếng mới.
- Nhận xét - đánh giá HS 
- Tổng kết tiết học.
- 2 HS lên bảng + Lớp viết bảng con.
- 3, 4 HS đọc + phân tích từ , tiếng
- 2, 3 HS.
- HS nhắc lại tên bài.
- Quan sát
- Quan sát, viết trên không.
-Trả lời.
- Sử dụng bộ đồ dùng học TV 1
- HS quan sát. 
- HS phát âm ( cá nhân, lớp)
- Trả lời.
- HS thực hiện
- HS đọc xuôi --> ngược
- Chơi trò chơi : Chú thỏ.
- Quan sát, viết trên không.
- Trả lời.
- Viết bảng con
- HS đọc thầm, tìm tiếng có âm mới.
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc cá nhân , tổ , lớp .
- 3-4 HS đọc lại
- 2-3 HS trả lời.- HS x
3'
2’
10’
10’
3’
7'
5'
 Tiết 2
A. Bài cũ: 
- Yêu cầu HS đọc âm ,tiếng , từ mới + phân tích 
- Nhận xét, đánh giá HS
B. Bài mới :
 1.Giới thiệu bài : Luyện tập 2.Luyện tập : 
 a. Luyện đọc : 
- Đọc bảng tiết 1: Giáo viên chỉ bảng ,yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng, từ . 
- Nhận xét - đánh giá HS .
- Đọc câu ứng dụng: 
 + Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết tranh vẽ gì .
 + GV giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng: 
 bé tô cho rõ chữ và số
 + Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích tiếng mới 
 + GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc lại . 
 + Nhận xét , đánh giá HS . 
 b. Luyện viết : s , r , sẻ , rễ .
 - Yêu cầu HS mở vở tập viết , đọc nội dung viết 
 - Yêu cầu HS phân tích cỡ chữ ( các con chữ cao 2 li , hơn 2 li ) . GV lưu ý nét nối các con chữ , nét xoắn của con chữ s , r.
 - Yêu cầu HS nêu khoảng cách các chữ , tư thế ngồi viết , cách cầm bút . 
 * Nghỉ giữa giờ.
- HS viết bài. GV quan sát , hướng dẫn HS 
- GV chấm một số bài , nhận xét .
c. Luyện nói : rổ , rá .
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết tranh vẽ những gì . Chỉ cho bạn xem đâu là rổ , đâu là rá - HS lên chỉ trên vật thật 
- Mời HS nói trước lớp theo gợi ý các câu hỏi : 
 + Rổ và rá thường được làm bằng gì ?
 + Rổ thường dùng làm gì ?
 + Rá thường dùng làm gì ? 
 + Rổ và rá có gì khác nhau ? 
 + Ngoài rổ và rá ra , em còn biết những vật gì làm bằng mây tre ? 
- GV sửa cho HS nói to tát , thành câu 
- Nhận xét , đánh giá HS .
C. Củng cố – Dặn dò.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- Thi ghép tiếng , từ có âm s, r 
- 2 – 3 HS trả lời .
- HS thực hiện (cá nhân,lớp)
- HS quan sát, trả lời.
- HS đọc thầm, tìm tiếng chứa âm mới 
- Đọc cá nhân, lớp .
- 4, 5 HS đọc, lớp đồng thanh. 
-1, 2 HS đọc . 
- HS trả lời .
- HS trả lời.
- Cả lớp hát 1 bài .
-Viết vở ( mỗi dòng 4 chữ )
- HS đọc tên bài luyện nói . 
- HS thực hiện .
- HS trả lời . 
 (tre , nhựa )
 (đựng rau )
 ( vo gạo )
 ( rổ được đan thưa hơn rá )
 ( thúng, sàng , nong , nia ...)
- 1, 2 HS – lớp 
- HS thi theo tổ .

Tài liệu đính kèm:

  • docThu4gan-tuan5.doc