I/. Mục tiêu:
Có kĩ năng giải bài tập chứng tỏ phân số tối giản, tìm n để phân số tối giản, rút gọn phân số
Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK
Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6
Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6
Thước thẳng, bảng và phấn viết
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động HS
Bài 1.
a). UCLN(15n+1, 30n+1)=d
(15n+1)2-(30n+1) d
ta có (15n+1)2-(30n+1)=1
1 chia hết cho d d=1
là phân số tối giản
b). UCLN(n3+2n, n4+3n2+1)=d
n4+3n2+1-n(n3+2n) d
ta có n4+3n2+1-n(n3+2n)=n2+1
n2+1d n(n2+1) d
Ta có n(n2+1)=n3+n
n3+2n-(n3+n) d vì n3+2n và n3+n d.
Ta có n3+2n-(n3+n)=n
n d n2d
n2+1-n2 d vì n2+1 d
Ta có n2+1-n2=1 1 d d=1
là phân số tối giản
Tuần: 30 Tiết:37-38 Số nguyên - Phân số 19/10/2010 I/. Mục tiêu: Có kĩ năng giải bài tập chứng tỏ phân số tối giản, tìm n để phân số tối giản, rút gọn phân số Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6 Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6 Thước thẳng, bảng và phấn viết III/. Tiến trình dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Bài 1. Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên n, các phân số sau là phân số tối giản ; Bài 1. a). UCLN(15n+1, 30n+1)=d ị (15n+1)ì2-(30n+1) d ta có (15n+1)ì2-(30n+1)=1 ị 1 chia hết cho d ị d=1 ị là phân số tối giản b). UCLN(n3+2n, n4+3n2+1)=d ị n4+3n2+1-n(n3+2n) d ta có n4+3n2+1-n(n3+2n)=n2+1 ị n2+1d ị n(n2+1) d Ta có n(n2+1)=n3+n ị n3+2n-(n3+n) d vì n3+2n và n3+n d. Ta có n3+2n-(n3+n)=n ị n d ị n2 d ị n2+1-n2 d vì n2+1 d Ta có n2+1-n2=1ị 1 d ị d=1 ị là phân số tối giản Bài 2. Tìm tất cảc các số nguyên để phân số là phân số tối giản Câu nào đúng câu nào sai: a). Nếu a và b nguyên tố cùng nhau thì ab và ba b). Nếu ab và ba thì a và b nguyên tố cùng nhau. Bài 2. Tìm tất cảc các số nguyên để phân là phân số tối giản Nhận xét: 3 và 7 nguyên tố cùng nhau 3 vag 6n+1 nguyên tố cùng nhau 7 và 3n+1 nguyên tố cùng nhau Để là phân số tối giản thì 7 và 6n+1 nguyên tố cùng nhau 7 và 6n+1 nguyên tố cùng nhau ị 6n+1 7 6n+1 7 khi 6n chia 7 dư 6 ị 6n=7m+6 , kẻZ đặt m=6k , kẻZ ị 6n=7ì6k+6 ị n=7k+1 thì 6n+1 7 ị nạ 7k+1 thì 6n+1 7 Kết luận: n nạ 7k+1, kẻZ thì là phân số tối giản Bài 3. Chứng tỏ rằng nếu phân số Là số tự nhiên với nẻ N thì các phân số và là phân số tối giản. Bài 3. Chứng tỏ rằng nếu phân số Là số tự nhiên với nẻ N thì 5n2+1 chia hết cho 6 5n2+1 chia hết cho3 và 2 * 5n2+1 2 ị 5n2 là số lẻ ị n là số lẻ ị n2 vậy là tối giản * 5n2+1 3 ị 5n23ị n3 vậy là phân số tối giản Bài 4. Tìm các số tự nhiên n để các phân số sau có thể rút gọn được. b). , c). HS: Nhận xét GV; Nhận xét và giải đáp Bài 4. Tìm các số tự nhiên n để các phân số sau có thể rút gọn được. b). UCLN(3n+2, 7n+1)=d ị (3n+2)ì7-(7n+1) ì3 chia hết cho d Ta có (3n+2)ì7-(7n+1) ì3=11 Vậy để là phân số có thể rút gọn được thì 3n+211Û 3n=11m+9 (mẻZ) ị n=11m:3+3 Vì nẻN ị m=3k , (kẻN) ị n=11k+3, (kẻN) c). UCLN(2n+7, 5n+2)=d ị (2n+7) ì5-(5n+2) ì2 chia hết cho d Ta có (2n+7) ì5-(5n+2) ì2=31 ị là phân số có thể rút gọn được thì 2n+731 2n+731 ị 2n=31m+24 ị n=31m:2+12, Vì nẻN ị m=2k (ẻN) ị n=31k+12
Tài liệu đính kèm: