Giáo án bồi dưỡng học sinh gỏi môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010

Giáo án bồi dưỡng học sinh gỏi môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010

Câu 2.

1) Tìm số tự nhiên x biết:

Câu 4.

1) Cho và . So sánh P và Q.

 c. 53.15 +125.90 – 53.5 d. 0,125.32.0,25

2. Tìm x biết:

 a. (105 – x): 25 = 2 b. (x +3)2008 = 34:81

b, (3x – 24). 73= 2. 74

2, Tỡm x biết:

1, Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596

a, Chứng minh: S 126

1) Cho

a) Tính A.

2) Cho và

So sánh A và B.

1) Rút gọn

3) So sánh: và

a) Tính

Câu 1: (6 điểm)

Tính một cách hợp lí giá trị của các biểu thức sau:

Câu 1: (6 điểm)

Tính nhanh

a) 2. 3. 4. 5 .7. 8. 25. 125

b)

c)

Tìm giá trị của x trong dãy tính sau:

b) So sánh: và

Câu 1: (2 điểm)

a) Tính tổng:

1. Cho

b) Chứng minh rằng .

a) Tính tổng A.

b, (3x – 24). 73= 2. 74

2, Tỡm x biết:

1, Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596

a, Chứng minh: S 126

1) Cho

a) Tính A.

2) Cho và

So sánh A và B.

1) Rút gọn

3) So sánh: và

a) Tính

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bồi dưỡng học sinh gỏi môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn 27/9/09 Nd;27/9/09
Bài 1 : ( 4 điểm )
 1)Tổng sau là bỡnh phương số nào:
	S = 1 + 3 + 5 + 7 + . . . + 199
a)Tổng . S = 1+2+3+4+.........+100
 So sánh :a ) 3200 và 2300 
Tớnh toồng 100 soỏ tửù nhieõn khaực 0 ủaàu tieõn.
 Baứi 1 : Tỡm x bieỏt 
 a ) x + (x+1) +(x+2) +...... +(x +30) = 620 
 b) 2 +4 +6 +8 +..............+2x = 210 
Bài 1. Rút gọn các biểu thức 
a) P = 
b) Q = 1.3.5 + 3.5.7+ 5.7.9+ 7.9.11+ + 101.103.105
Bài 1:(4 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
A=1 + (-2) + 3 + (-4) +.+ 2003 + (-2004) + 2005
B=1 – 7 + 13 – 19 + 25 - 31 + . (B có 2005 số hạng)
Cho
\
 So sánh A và b
Bài1:(4đ) Tính giá trị biểu thức:
a/A=(100-1)(100-2)(100-3)....(100-n) với nN*\
Thực hiện phép tính: 
Tính nhanh: .
Câu 2. 
Tìm số tự nhiên x biết: 
Câu 4. 
Cho và . So sánh P và Q.
 c. 53.15 +125.90 – 53.5 d. 0,125.32.0,25
2. Tìm x biết:
 a. (105 – x): 25 = 2 b. (x +3)2008 = 34:81
b, (3x – 24). 73= 2. 74
2, Tỡm x biết:
1, Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596 
a, Chứng minh: S 126
1) Cho 
a) Tính A.
2) Cho và 
So sánh A và B.
1) Rút gọn 
3) So sánh: và 
a) Tính 
Câu 1: (6 điểm)
Tính một cách hợp lí giá trị của các biểu thức sau:
Câu 1: (6 điểm) 
Tính nhanh
a) 2. 3. 4. 5 .7. 8. 25. 125
b) 
c) 
Tìm giá trị của x trong dãy tính sau:
b) So sánh: và 
Câu 1: (2 điểm)
a) Tính tổng: 
1. Cho 
b) Chứng minh rằng .
a) Tính tổng A.
b, (3x – 24). 73= 2. 74
2, Tỡm x biết:
1, Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596 
a, Chứng minh: S 126
1) Cho 
a) Tính A.
2) Cho và 
So sánh A và B.
1) Rút gọn 
3) So sánh: và 
a) Tính 
 Ngày soạn 27/9 /09 Ngày dạy 30/9/09
Câu 1: (6 điểm)
Tính một cách hợp lí giá trị của các biểu thức sau:
Câu 1: (6 điểm) 
Tính nhanh
a) 2. 3. 4. 5 .7. 8. 25. 125
b) 
c) 
Tìm giá trị của x trong dãy tính sau:
b) So sánh: và 
Câu 1: (2 điểm)
a) Tính tổng: 
1. Cho 
b) Chứng minh rằng .
a) Tính tổng A.
b, (3x – 24). 73= 2. 74
2, Tỡm x biết:
1, Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596 
a, Chứng minh: S 126
1) Cho 
a) Tính A.
2) Cho và 
So sánh A và B.
1) Rút gọn 
3) So sánh: và 
a) Tính 
Câu 1: (6 điểm)
Tính một cách hợp lí giá trị của các biểu thức sau:
Câu 1: (6 điểm) 
Tính nhanh
a) 2. 3. 4. 5 .7. 8. 25. 125
b) 
c) 
Tìm giá trị của x trong dãy tính sau:
b) So sánh: và 
Câu 1: (2 điểm)
a) Tính tổng: 
1. Cho 
b) Chứng minh rằng .
a) Tính tổng A. Bài 1:
Tìm số tự nhiên x biết:
a, 64x + 36x =12300	b, 4x = 86
c, (x -34) (x -33) (x -32)... (x -1) = 0 với x 34.
8/ Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với:
 A = 4 + 22 + 23 + . . . + 220
 Câu 1: (2 điểm)
1) Rút gọn 
2) Cho 
Chứng minh: S < 1
3) So sánh: và 
 Câu 1: (2 điểm)
1) Rút gọn 
2) Cho 
Chứng minh: S < 1
3) So sánh: và 

Tài liệu đính kèm:

  • docBài tap hsg.doc