I/. Mục tiêu:
* Học sinh biết cách tìm số phần tử của một tập hợp
*Rèn kỹ năngviết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các ký hiệu đã học.
* Vận dụng kiến thức cơ bản của toán học vào bài toán thực tế.
II/.Chuẩn bị:
* Bảng phụ, bảng con, phấn màu.
III/. Tiến trình:
1/ Bài củ:
2/ Bài mới:
Giáo viên gợi ý:
+ A là tập hợp các số tự nhiên từ 8 đến 20 nên số phần tử của A là
20-8+1=13
+ Vậy tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có bao nhiêu phần tử?
Cho 1 học sinh lên bảng tìm số phần tử của tập hợp B.
Tính số phần tử của tập hợp sau:
D={21;23;25;.;99}
E= {32;34;36;.;96}
+Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm.
Yêu cầu của nhóm:
- Nêu công thức tổng quát tính số phần tử của tập hợp các số lẽ (chẵn) từ số lẽ (chẵn) a đến số lẽ (chẵn) b (a<>
- Tính số phần tử của tập D và E.
Dạng1: Tìm số phần tử của một tập hợp cho trước
Bài 21 (Trang 14 SGK)
A={8;9;10;.;20}
Có 20-8+1=13 phần tử.
Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có: b-a+1 phần tử.
B={10;11;12;13;.;99}
có: 99-10+1=90 phần tử
Bài 23(SGK):
Một học sinh đại diện nhóm lên trình bày
+ Tập hợp các só chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có: (b-a): 2+1 phần tử
+ Tập hợp các só lẽ từ số lẽ a đến số lẽ b
có: (b-a): 2+1 phần tử
+Tập hợp D={21;23;25;.;99} có
(99-21): 2+1=40 (phần tử)
+Tập hợp E= {32;34;36;.;96}
Có (96-32): 2 +1=33 (phần tử)
Dạng 2: Viết tập hợp, - viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước
+ Yêu cầu một học sinh đọc đề bài:
- Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày
- Các học sinh khác làm vào bảng con.
-Yêu cầu học sinh nhận xét bài của bạn. giáo viên kiểm tra bảng con của cả lớp kịp thời uốn nắn sai sót.
Gv đưa bài 36 SBT lên bảng phụ:
Cho tập hợp A={1;2;3}
Trong các cáhoặc viết sau cách viết nào đúng, cách viết nào sai:
Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Gọi một học sinh viết tập hợp A 4 nước có diện tích lớn nhất.
- Gọi một học sinh viết tập hợp B ba nước có diện tích nhỏ nhất. Bài 22 (SGK):
a, C= {0;2;4;6;8}
b, L= {11;13;15;17;19}
c, A= {18;20;22}
d, B= {25;27;29;31}
Hs đứng tại chổ trình bày.
Dạng 3: Bài toán thực tế:
Bài 25 (SGK)
A={Inđo; Mi-An-Ma; Thái Lan; Việt Nam}
B={Xingapo; Brunay; Campuchia}
3/. Củng cố: -Tổ chức trò chơi:
Ngày soạn: 13/10/2012 Ngày dạy:15/10/2012 Tiết: 1 CHỮA CÁC BÀI TẬP VỀ TẬP HỢP I/. Mục tiêu: * Học sinh biết cách tìm số phần tử của một tập hợp *Rèn kỹ năngviết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các ký hiệu đã học. * Vận dụng kiến thức cơ bản của toán học vào bài toán thực tế. II/.Chuẩn bị: * Bảng phụ, bảng con, phấn màu. III/. Tiến trình: 1/ Bài củ: 2/ Bài mới: Giáo viên gợi ý: + A là tập hợp các số tự nhiên từ 8 đến 20 nên số phần tử của A là 20-8+1=13 + Vậy tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có bao nhiêu phần tử? Cho 1 học sinh lên bảng tìm số phần tử của tập hợp B. Tính số phần tử của tập hợp sau: D={21;23;25;...;99} E= {32;34;36;...;96} +Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm. Yêu cầu của nhóm: - Nêu công thức tổng quát tính số phần tử của tập hợp các số lẽ (chẵn) từ số lẽ (chẵn) a đến số lẽ (chẵn) b (a<b) - Tính số phần tử của tập D và E. Dạng1: Tìm số phần tử của một tập hợp cho trước Bài 21 (Trang 14 SGK) A={8;9;10;...;20} Có 20-8+1=13 phần tử. Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có: b-a+1 phần tử. B={10;11;12;13;...;99} có: 99-10+1=90 phần tử Bài 23(SGK): Một học sinh đại diện nhóm lên trình bày + Tập hợp các só chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có: (b-a): 2+1 phần tử + Tập hợp các só lẽ từ số lẽ a đến số lẽ b có: (b-a): 2+1 phần tử +Tập hợp D={21;23;25;...;99} có (99-21): 2+1=40 (phần tử) +Tập hợp E= {32;34;36;...;96} Có (96-32): 2 +1=33 (phần tử) Dạng 2: Viết tập hợp, - viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước + Yêu cầu một học sinh đọc đề bài: - Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày - Các học sinh khác làm vào bảng con. -Yêu cầu học sinh nhận xét bài của bạn. giáo viên kiểm tra bảng con của cả lớp kịp thời uốn nắn sai sót. Gv đưa bài 36 SBT lên bảng phụ: Cho tập hợp A={1;2;3} Trong các cáhoặc viết sau cách viết nào đúng, cách viết nào sai: Gọi 1 hs đọc đề bài. - Gọi một học sinh viết tập hợp A 4 nước có diện tích lớn nhất. - Gọi một học sinh viết tập hợp B ba nước có diện tích nhỏ nhất. Bài 22 (SGK): a, C= {0;2;4;6;8} b, L= {11;13;15;17;19} c, A= {18;20;22} d, B= {25;27;29;31} Hs đứng tại chổ trình bày. Dạng 3: Bài toán thực tế: Bài 25 (SGK) A={Inđo; Mi-An-Ma; Thái Lan; Việt Nam} B={Xingapo; Brunay; Campuchia} 3/. Củng cố: -Tổ chức trò chơi: Cho tập hợp Alà tập các số tự nhiên lẽ nhỏ hơn 10. Viết các tập con của tập A sao cho mỗi tập hợp con đó có 2 phần tử. Chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm cử 3 học sinh lên bảng, các thành viên còn lại của nhóm làm vào bảng con của mình. 4/. Dăn dò: - Về nhà xem kỹ các bài đã giải Rút kinh nghiệm :.. . Ngày soạn: 13/10/2012 Ngày dạy:15/10/2012 Tiết: 2 CHỮA CÁC BÀI TẬP VỀ PHẫP CỘNG VÀ PHẫP NHÂN I.MỤC TIấU : * Kiến thức: Củng cố cho HS cỏc tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số tự nhiờn ‘ * Kỹ năng - Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào cỏc bài toỏn tớnh nhẩm, tớnh nhanh. - Biết sử dụng thành thạo mỏy tớnh bỏ bỳi. * Thỏi độ: Rốn tư duy linh hoạt II. CHUẨN BỊ - HS :Mỏy tớnh bỏ tỳi; xem lại cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn, bài tập luện tập III.TIẾN TRèNH LấN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra 3.Tiến hành bài mới Đặt vấn đề: Vận dụng kiến thức đó học để làm BT HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG (x-34).15 = 0 thỡ (x-34) = ? Vậy x = ? 18.(x –16) =18 thỡ (x –16)= ? Vậy x = ? x -34 = 0 x 34 x – 16 = 1 x = 17 Bài 30: Tỡm số tự nhiờn x, biết: a) (x – 34).15 = 0 ; x -34 = 0 x = 34 b) 18.(x –16) = 18 ; x – 16 = 1 x = 17 GV cho HS tự đọc phần hướng dẫn trong sỏch sau đú vận dụng cỏch tớnh. Cõu a: tỏch số 45= 41 + 4 Cõu b: tỏch số 37= 35 + 2 GV yờu cầu HS cho biết đó vận dụng những tớnh chất nào của phộp cộng để tớnh nhanh. 2HS lờn bảng làm dưới sự hướng dẫn của GV. Bài 32: a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 =1 000 + 41 = 1041 b) 37 + 198 = (35+2) +198 = 35+(2+198) = 35+200 = 235 GV hướng dẫn HS thực hiện như SGK. Cho 3 HS lờn bảng thự hiện. HS chỳ ý theo dừi. Cỏc em khỏc làm vào vở và theo dừi, nhận xột bài làm của bạn. Bài 36: Ta Cú: 45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270 45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 = 240 +30 = 270 a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60 b) 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3 = 100.3 = 300 c) 125.16 = 125.( 8.2) = 125.8).2 = 1000.2 = 2000 GV hướng dẫn HS thực hiện như SGK. Ap dụng tớnh chất: a(b – c) = a.b – a.c VD: 13.99 = 13(100 – 1) = 13.100 – 13.1 = 1300 – 13 = 1287 Gọi 2 hs lờn bảng GV cho 5 HS lờn bảng tớnh với 5 cõu tương ứng. HS chỳ ý theo dừi. Cỏc em khỏc làm vào vở và theo dừi, nhận xột bài làm của bạn. Bài 37: a) 16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1 = 320 – 16 = 304 b) 46.99 = 46.(100 – 1) = 6.100 – 46.1 = 4600 – 46 = 4554 Bài 39: 142857. 2 = 285714 142857. 3 = 428571 142857. 4 = 571428 142857. 5 = 714285 142857. 6 = 857142 4. Củng cố GV gọi HS nhắc lại cỏc tớnh chất của phộp cộng số tự nhiờn. ?Cỏc tớnh chất này cú ứng dụng gỡ trong tớnh toỏn. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Giới thiệu phần sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi tương tự sgk, kiểm tra khả năng tớnh nhanh với mỏy phần bài tập cú trong sgk . - Làm cỏc BT cũn lại @ Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: 16/09/2012 Ngày dạy:18/09/2012 Tiết: 3 CHỮA CÁC BÀI TẬP VỀ PHẫP TRỪ VÀ PHẫP CHIA. I. Mục Tiờu: Kiến thức:HS nắm được mối quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ, điều kiện để phộp trừ thực hiện được. Kỹ năng:Rốn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phộp trừ để tớnh nhẩm, để giải một vài bài toỏn thực tế. Thỏi độ:Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày rừ ràng, mạch lạc. II. Chuẩn Bị: - GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập III. Tiến Trỡnh: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV cho 2 HS lờn bảng giải, cỏc em khỏc làm vào vở và theo dừi, nhận xột bài làm của bạn. Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cỏch nhẩm) xem giỏ trị của x cú đỳng theo yờu cầu khụng? 2HS lờn bảng giải bài tập. Bài 47: a) (x – 35) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 = 155 b) 124 + (118 – x) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 = 25 GV làm mẫu VD GV cho 2 HS lờn bảng GV làm mẫu. Cho 2 HS lờn bảng giải, cỏc em khỏc làm vào vở và theo dừi, nhận xột bài làm của bạn. Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cỏch nhẩm). HS chỳ ý theo dừi. 2 HS lờn bảng, cỏc em khỏc làm vào vở, theo dừi và nhận xột bài làm của cỏc bạn trong lớp. 2 HS lờn bảng giải bài tập. Bài 48: VD: 57 + 96 = (57 – 4)+(96 + 4) = 53 + 100 = 153 a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 b) 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1) = 45 + 30 = 75 Bài 49: VD: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2) = 137 – 100 = 37 a) 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4) =325 – 100 = 225 b) 1354 – 997=(1354+3) – (997+3) = 1357 – 1000 = 357 50 nhõn với số nào để được 100? Vậ phải chia 14 cho số nào? Cỏc cõu khỏc GV làm tương tự. GV cho HS suy nghĩ trong 4’. Sau đú, GV giải đỏp Nhõn với 2. chia 14 cho số 2. GV hướng dẫn xong, 3 HS lờn bảng. HS cú thể thảo luận với nhau rồi cho biết kết quả vừa tỡm được Bài 52: a) 14. 50 = (14:2)(50.2) = 7 . 100 = 700 16. 25 = (16:4)(25.4) = 4 . 100 = 400 b) 2100 : 50 = (2100.2)(50.2) = 4200 : 100 = 42 1400:25 = (1400.4) : (25.4) = 5600: 100 = 56 c)132 : 12 = (120 +12) : 12 = 120 : 12 + 12 :12 = 10 +1 = 11 96 : 8 = (80 + 16):8 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12 Bài 53: Ta cú: 21000 : 2000 = 10 dư 1000 Tõm mua được nhiều nhất 10 vở loại I. 21000 : 1500 = 14 Tõm mua được nhiều nhất 14 vở loại II. 4. Củng Cố Em cú nhận xột gỡ về mối liờn quan giữa phộp trừ và phộp cộng, giữa phộp chia và phộp nhõn. Với a, b ẻN thỡ (a – b) cú luụn ẻN khụng? 5. Dặn Dũ: + ễn lại cỏc kiến thức về phộp trừ, phộp nhõn. @ Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: 13/10/2012 Ngày dạy:15/10/2012 Tiết:4 CHỮA BÀI TẬP VỀ LŨY THỪA I.MỤC TIấU : * Kiến thức: HS phõn biệt được cơ số và số mũ, nắm được cụng thức nhõn hai lũy thừa cựng cơ số . * Kỹ năng: HS biết viết gọn một tớch cỏc thừa số bằng nhau bằng cỏch dựng lũy thừa . * Thỏi độ: Rốn luyện kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh lũy thừa một cỏch thành thạo. II. CHUẨN BỊ - HS: Chuẩn bị bài tập phần luyện tập III.TIẾN TRèNH LấN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra 3.Tiến hành bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hướng dẫn HS;liờn hệ cửu chương, trả lời cõu hỏi . Hướng dẫn HS cỏch giải nhanh do kế thừa kết quả cõu a, làm cõu b - Nhận xột sự tiện lợi trong cỏch ghi lũy thừa . HS : Trỡnh bày cỏc cỏch viết cú thể. HS : Áp dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiờn và nhận xột số mũ lũy thừa và cỏc số 0 trong kết quả . BT 61 (sgk : tr :28). 8 = 23 ; 16 = 24 ; 27 = 33 ; 64 = 82 = 43 =26 ; 81 = 92 = 34 100 = 102. BT 62 (sgk : tr 28). a/ 102 = 100 ; 103 = 1 000 . ..; 106 = 1 000 000 . b/ 1 000 = 10 ; 1 000 ..0 = 1012. 12 chữ số 0 GV hướng dẫn cỏch làm trắc nghiệm đỳng sai . -HS : Tớnh kết quả và chọn cõu trả lời đỳng.Giải thớnh tại sao. BT 63 (sgk :tr 28). Cõu Đỳng Sai a) 23.22 = 26 X b) 23.22 = 25 X c) 54.5 = 54 X Nhõn cỏc luỹ thừa. Củng cố cụng thức am.an = a m+ n (m,n N*), chỳ ý ỏp dụng nhiều lần. HS : ỏp dụng cụng thức tớch hai lũy thừa cựng cơ số 4HS lờn bảng cựng thực hiện. BT 64 (sgk: tr 29). a/ 23. 22 .24 = 29 b/ 102 .103 .105 = 1010 c/ x.x5 = x6 d/a3.a2.a5 = a10 BT 65 (sgk: tr 29). GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhúm BT 66 (sgk: tr 29). GV gọi HS trả lời . HS hoạt động nhúm. Sau đú cỏc nhúm treo bảng nhúm, HS nhận xột. HS cả lớp dựng mỏy tớnh bỏ tỳi kiểm tra lại kết quả bạn vừa dự đoỏn. BT 65 (sgk: tr 29). a) 23= 8; 32 = 9 vậy 23 < 32 b) 24= 16; 42 = 16 Vậy 24= 42 c) 25 = 32; 52 = 25 vậy 25 > 52 d) 210 =1024; 102 = 100 vậy 210 > 102 BT 66 (sgk: tr 29). 112 = 121 ; 1112 = 12321 Dự đoỏn 11112 = 1234321 4. Củng cố - Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số c ? - Muốn nhõn hai luỹ thừ cựng cơ số ta làm như thế nào ? 5. Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. viết cụng thức tổng quỏt. - Khụng được tớnh giỏ trị luỹ thừa bằng cỏch lấy cơ số nhõn với số mũ. @ Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: 21/10/2012 Ngày dạy:23/10/2012 Tiết 5 CHỮA BÀI TẬP VỀ THỨ TỰ THỰC HIỆN PHẫP TÍNH I.MỤC TIấU : * Kiến thức: - HS biết vận dụng cỏc quy ước về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức để tớnh đỳng giỏ trị của biểu thức. * Kỹ năng: - Rốn luyện cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn. *Thỏi độ: - Rốn luyện kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh, mỏy tớnh bỏ tỳi, kiờn hệ bài ... cụ thể cõu b . HS : Tỡm cỏc phần tử thuộc cựng hai tập hợp lưu ý trường hợp AB = ặ . BT 137 / 53; 54 sgk a) AB = . b) Tập hợp cỏc HS vừa giỏi Văn vừa giỏi Toỏn của lớp. c) Tập hợp B. d) . HD dựa theo ứng dụng ƯC trong bài toỏn thực tế. -Nhấn mạnh điều kiện quà tặng phải cú đủ 2 loại. Vậy trường hợp nào là thực hiện được ? - Xỏc định cỏc “giả thiết” . - Trường hợp a và c. BT 138/54sgk Cỏch chia Số phần thưởng Số bỳt ở mỗi phần thưởng Số vở ở mỗi phần thưởng a 4 6 8 b 6 / / c 8 3 4 Cỏc cỏch chia a và c thực hiện được. 4. Củng cố ? Bội chung của hai hay nhiều số là gỡ? ? Ước chung của hai hay nhiều số là gỡ? ? Giao của hai tập hợp là gỡ? 5. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại cỏc cỏch tỡm ước của một số cho trước, ƯC nhanh nhất tựy theo đặc điểm của bài toỏn 6. Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: 11/11/2012 Ngày dạy:1 /11/2012 Tiết 10 CHỮA CÁC BÀI TẬP VỀ UCLN, & BCNN I.MỤC TIấU : -KT: HS được củng cố cỏc kiến thức về tỡm ƯCLN, tỡm cỏc ƯC thụng qua tỡm ƯCLN. -KN: Rốn kỹ năng tớnh toỏn, phõn tớch ra thừa số nguyờn tố, tỡm ƯCLN . -TĐ: Vận dụng trong trong việc giải cỏc bài toỏn đố. II. CHUẨN BỊ - HS: Xem lại cỏch tỡm ƯC LN của hai hay nhiều số. III.TIẾN TRèNH LấN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra 3.Tiến hành bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nụ̣i dung GV : Yờu cầu xỏc định cỏc điều kiện của bài túan . ? Số 112 x, vậy x được gọi là gỡ của 112 -Tương tự với 140 x . ? Vậy x quan hệ như thế nào với 112, 140 ? ? Để tỡm nhanh ƯC ta thực hiện thế nào * Phõn tớch giả thiết , ứng dụng việc tỡm ƯC, ƯCLN để giải bài toỏn thục tế . - Đọc đề bài và xỏc định 3 điều kiện . - x là ước của 112. - x là ước của 140. - x ƯC (112, 140). - Tỡm ƯC thụng qua tỡm ƯCLN. - Kết hợp với điều kiện : 10 < x < 20. BT 146 (sgk : tr 57). 112 x và 140x => xƯC (112, 140) ƯCLN (112, 140) = 28. ƯC (112, 140) = . Mà 10 < x < 20. Vậy x = 14. - Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài . -Số bỳt mỗi bạn mua ? -Trong mỗi hộp cú bao nhiờu cõy bỳt ? - a cú quan hệ như thế nào với mỗi số 28, 36, 2 ? - Giải điều kiện vừa tỡm được à a. BT 148 /57sgk GV : Dựa vào quan hệ chia hết hướng dẫn tỡm số hộp bỳt đó mua của hai bạn. - Đọc đề bài sgk và xỏc định cỏi đó cho, cỏi cần tỡm - Mai mua 28 bỳt. Lan mua 36 bỳt. - Cỏc hộpcú số bỳt đều bằng nhau, số bỳt trong mỗi hộp lớn hơn 2 . - a là ước của 28, của 36 và a > 2 - Giải tương tự BT 146. - Mỗi hộp cú 4 cõy bỳt, 28 cõy ứng với 7 hộp, 36 cõy ứng với 9 hộp. HS : Phõn tớch “ gỉa thiết” tương tự bài 147, liờn hệ tỡm ƯCLN suy ra kết quả . BT 147 /57sgk a) a là ước của 28 (28 a) , a là ước của 36 (36 a), a > 2 . b) a ƯC (28, 36) và a > 2 ---> a = 4 . c) Mai mua 7 hợp bỳt - Lan mua 9 hợp bỳt BT 148 (sgk : tr 57). -Số tổ nhiều nhất : ƯCLN (48, 72) = 24. Khi đú mỗi tổ cú 2 nam, 3 nữ 4. Củng cố - Giới thiệu thuật toỏn Ơclớt, tỡm ƯCLN của hai số bằng cỏch chia số lớn cho số nhỏ à nếu dư à lấy số chia chia cho số dư àthực hiện đế khi dư bằng 0 thỡ số chia cuối cựng là ƯCLN phải tỡm. - Bài tập : Tỡm số tự nhiờn x, biết rằng 114 M x, 36 M x và 2 <x < 18 Cú 114 M x, 36 M x à x BC(144, 36) ƯCLN(144, 36) = 18 àBC(114, 36) = {1;2;3;6;9;18} mà 2 <x < 18 à x {3;6;9} 5. Hướng dẫn học ở nhà - ễn lại lý thuyết cả bài 17 6. Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: 9/12/2012 Ngày dạy:11 /12/2012 Tiết 13 CHỮA CÁC BÀI TẬP VỀ ễN TẬP CHƯƠNG I I.MỤC TIấU : - KT: ễn tập cho HS cỏc kiến thức đó học về cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia, nõng lờn lũy thừa. - KN: HS vận dụng cỏc kiến thức trờn vào cỏc bài tập về thực hiện cỏc phộp tớnh, tỡm số chưa biết . - TĐ: Rèn tính cõ̉n thọ̃n, chính xác, hợ̀ thụ́ng II. CHUẨN BỊ: - HS ụn tập theo cỏc cõu hỏi sgk từ cõu 1 đến cõu 4 /61sgk III.TIẾN TRèNH LấN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra : Xen kẽ trong giờ học 3.Tiến hành bài mới Hợ̀ thụ́ng toàn bụ̣ nụ̣i dung đã học ở chương I Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nụ̣i dung - Yờu cầu hai HS lờn bảng thực hiện BT 159/63 sgk HS : Vận dụng cỏc tớnh chất như phần lý thuyết đó học giải như phần bờn . BT 159/63 sgk a. 0 b. 1 c. n d. n e. 0 g. n h. n - Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh với biểu thức cú cỏc phộp toỏn : cộng, trừ, nhõn, chia là gỡ ? GV : Cõu hỏi như trờn cộng thờm phần nõng lờn lũy thừa . GV : Cụng thức nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số ? GV : Phỏt biểu tớnh chất phộp nhõn phõn phối đối với phộp cộng . Làm BT 160 HS : Nhõn chia, trước, cộng, trừ sau . HS : Lũy thừa thực hiện trước rồi đến nhõn, chia,cộng, trừ . HS : am : an = am-n , (m n), am. an = an+m HS : a. (b + c) = ab + ac và ngược lại. 4 HS lờn bảng thực hiợ̀n BT 160 /33 sgk a/ 204 - 84 : 12 = 197 . b/ 15. 23 + 4. 32 - 5.7 = 121 . c/ 56 : 53 + 23 . 22 = 157 . d/ 164. 53 + 47. 164 = 16 400 . Yờu cõ̀u làm BT 161 GV : Xỏc định mối quan hệ của x với cỏc đại lượng khỏc trong bài túan . HS : Tỡm giỏ trị của cả ngoặc bằng cỏch chuyển về bài toỏn dạng tỡm số hạng, thừa số chưa biết . BT 161 /63sgk a/ 219 - 7(x + 1) = 100 . 7(x +1) = 119. Vậy x = 6 b/ Tỡm x N, biết : (3x - 6). 3 = 34. 3x - 6 = 34 : 3 3x =27+6 3x =33 Vậy x =11 4. Củng cố : xen kẽ trong giờ học 5. Hướng dẫn học ở nhà 6. Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: 9/12/2012 Ngày dạy:11 /12/2012 Tiết 14 CHỮA CÁC BÀI TẬP VỀ TẬP HỢP TRONG Z I.MỤC TIấU: * Về kiến thức : - Giúp cho học sinh củng cố về khái niệm tập hợp Z, tập hợp N, củng cố cách so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cách tìm các số đối, số liền trước, số liền sau của một số nguyên. * Về kĩ năng : Rốn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập. * Vờ̀ thái đụ̣ : HS tớnh cẩn thận và chính xác. II. CHUẨN BỊ - GV: Thước kẻ cú chia đơn vị, Hỡnh vẽ một trục số nằm ngang. III.TIẾN TRèNH LấN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra 3.Bài mới Dựa vào kiờ́n thức đã học đờ̉ làm BT Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nụ̣i dung - Sử dụng trục số hướng dẫn giải thớch cỏc cõu ở bt 18 (sgk : 73). HS : Lần lượt đọc, trả lời cỏc cõu hỏi sgk dựa theo trục số và giải thớch . BT 18/73sgk a) a chắc chắn là số nguyờn dương (vỡ a > 2 > 0). b) b khụng chắc chắn là số nguyờn õm ( b cú thể là : 0; 1; 2). Cõu c, d tương tự . -Củng cố tớnh chất thứ tự trờn trục số . GV : Trờn trục số : số nhỏ hơn số b khi nào ? GV : Chỳ ý cú thể cú nhiều đỏp số . - Khi điểm a nằm bờn trỏi điểm b - Giải tương tự phần bờn BT 19 /73sgk a) 0 < +2 b) -15 < 0 c) -10 < -6 ; -10 < + 6 d) +3 < + 9 ; -3 < + 9 . - Thứ tự thực hiện biểu thức ở cõu a là gỡ ? - Nhận xột kết quả tỡm được ở bài tập 20 và khẳng định lại thứ tự thực hiện với biểu thức cú dấu giỏ trị tuyệt đối . HS : = 8 ; = 4 . a) - = 8 - 4 = 4 . - Thực hiện tương tự cho cỏc cõu cũn lại BT 20/73sgk a) 4 b) 21 c) 3 d) 206. 4. Củng cố ? Giá trị tuyợ̀t đụ́i của mụ̣t sụ́ nguyờn a là gì ? Cách xác định ? 5. Hướng dẫn học ở nhà . 6. Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: 9/12/2012 Ngày dạy:11 /12/2012 Tiết 15 CHỮA CÁC BÀI TẬP VỀ CỘNG CÁC SỐ NGUYấN I.MỤC TIấU : * Kiờ́n thức: Củng cố quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu, cộng hai số nguyờn khỏc dấu * Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng ỏp dụng quy tắc cộng hai số nguyờn, qua kết quả phộp tớnh biết rỳt ra nhận xột . * Thái đụ̣: Biết dựng số nguyờn để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế . II.CHUẨN BỊ - HS: Xem trước bài, thước kẻ cú chia đơn vị.ễn tập quy tắc lấy giỏ tuyệt đối của một số nguyờn. - GV: Thước kẻ cú chia đơn vị. III.TIẾN TRèNH LấN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra 3.Tiến hành bài mới Vọ̃n dụng kiờ́n thức đã học vào làm BT Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nụ̣i dung Hóy phỏt biểu quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu . Phỏt biểu quy tắc và ỏp dụng vào bài tập 31 ( chỳ ý cú thể giải nhanh khụng theo cỏc bước của quy tắc ). BT 31 ( sgk/ 77). a) (-30) + (-5) = -35 . b) (-7) + (-13) = -20. c) -250 . - Bài tập 31, 32 khỏc nhau ở điểm nào trong cỏch thực hiện ? - Vận dụng quy tắc giải như phần bờn (cú thể giải nhanh ) - Phỏt biểu sự khỏc nhau của hai quy tắc cộng . BT 32 sgk / 77. a) 16 + (-6) = +(16 - 6) = 10 b) 14 + (-6) = 8 . c) (-8)+12= 4 . - Kết quả khi thực hiện tớnh cộng từ một số đó cho với số nguyờn dương, nguyờn õm khỏc nhau thế nào ? - Thực hiện điền vào ụ trống và nhận xột kết quả tỡm được .(tăng khi cộng số nguyờn dương và ngược lại với số nguyờn õm). BT 33sgk /77 - Kết quả lần lượt như sau : a = -2 ; b = -12 ; -5 ; a + b = 1 ; 0 - Hóy trỡnh bày cỏc bước thực hiện BT 34 ? - Thay cỏc giỏ trị x, y tương ứng vào biểu thức ban đầu rồi thực hiện cộng cỏc số nguyờn BT 34 sgk /77 a. x +(-16)=(-4)+(-16) = -20 b.(-102)+ y = -102)+2 =-100 4. Củng cố - Ngay sau phần bài tập cú liờn quan . 5. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại cỏc tớnh chất của phộp cộng số tự nhiờn . 6. Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: 9/12/2012 Ngày dạy:11 /12/2012 Tiết 16 CHỮA CÁC BÀI TẬP VỀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA SỐ NGUYấN I.MỤC TIấU : * Kiờ́n thức: HS biết VD cỏc t/c của phộp cộng số nguyờn để tớnh đỳng, tớnh nhanh cỏc tổng, rỳt gọn biểu thức . * Kĩ năng: Tiếp tục củng cố kỹ năng tỡm số đối, tỡm gớa trị tuyệt đối của một số nguyờn, Áp dụng phộp cộng số nguyờn vào bài tập thực tế . * Thái đụ̣: Rốn luyện tớnh sỏng tạo của HS . II.CHUẨN BỊ -HS xem lại cỏc tớnh chất phộp cộng số nguyờn và bài tập luyện tập sgk/79, 80. III.TIẾN TRèNH LấN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra 3.Tiến hành bài mới Vọ̃n dụng kiờ́n thức đã học vào làm BT Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nụ̣i dung ? Điểm khỏc biệt giữa cộng hai số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu là ở đặc điểm nào. - Vận dụng quy tắc giải bt 41, chỳ ý tớnh nhanh ở cõu c) . - Cựng dấu thực hiện phộp tớnh cộng, dấu chung. - Khỏc dấu thực hiện phộp trừ, dấu của số cú “ phần số “ lớn hơn . BT 41 sgk / 79. a. (-38) + 28 = -10 . b. 273 + (-123) = 150 . c. 99 + (-100) + 101 = 100 . ?Áp dụng tớnh chất cộng số nguyờn , cõu a thứ tự thực hiện thế nào ? Tỡm tất cả cỏc số nguyờn cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn 10. ? Cú thể ỏp dụng tớnh chất nào để giải nhanh cõu a. - Giải như phần bờn. - Cỏc số nguyờn cú giỏ trị giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 nằm giữa -10 và 10 : -9, -8, ,0, 1, , 9 . - Cộng cỏc số đối tương ứng, ta được kết qủa là 0 . BT 42sgk /79. a. 217+[43+(-217)+(-23)] = [ 217 + (-217)] + [ 43 + (-23)] = 20 . b. - Cỏc số nguyờn cú giỏ trị giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 nằm giữa -10 và 10 : -9, -8, ,0, 1, , 9 và cú tổng bằng 0 . 4.Củng cố 5. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại cỏc bài tập đó chữa 6. Rỳt kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: