Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu :

_ Phân biệt và so sánh số nguyên (âm, dương, số 0) . Tìm được số đối, giá trị tuyệt đối của số nguyên .

_ Hiểu và vận dụng quy tắc : các phép tính cộng , trừ, nhân các số nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc trong phép biến đổi biểu thức, đẳng thức .

_ Hiểu khái niệm bội và ước của một số nguyên . Tìm các bội và ước của số nguyên .

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 347Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 23	Ngày soạn
Tiết 68	Ngày dạy :
KIỂM TRA 1 TIẾT 
I. Mục tiêu :
_ Phân biệt và so sánh số nguyên (âm, dương, số 0) . Tìm được số đối, giá trị tuyệt đối của số nguyên .
_ Hiểu và vận dụng quy tắc : các phép tính cộng , trừ, nhân các số nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc trong phép biến đổi biểu thức, đẳng thức .
_ Hiểu khái niệm bội và ước của một số nguyên . Tìm các bội và ước của số nguyên .
II. Ma trận đề
Mức độ
Kiến thức 
Nhận biết 
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1c
0,75đ
1c
0,75 đ
2/ Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
1 c
0,25đ
1 c
1đ
2c
1,25đ
3/ Tính chất phép cộng, nhân hai số nguyên
3c
3đ
3c
3đ
4/ Quy tắc chuyển vế
2c
2đ
2c
2đ
5/ Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
1 c
0,25đ
1 c
0,25đ
2c
1đ
4c
1,5 đ
6/ Bội và ước của một số nguyên
2c
1,5đ
2c
1,5đ
Tổng điểm
2c
0,5 đ
3c
2 đ
9c
7,5 đ
14c
10đ
III/ Nội dung đề
Câu 1: (2 đ)
a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm, quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
b/ Aùp dụng tính:
(-15)+(-40)	(-2).(-70)
Câu 2: Thực hiện các phép tính (3 đ)
a) (-5) .8 . (-2) . 3
b) 200 +32 –( 50 +32 )
c) 3 . (-2)2 + 4 . (-5) +20
Câu 3: Tìm x Z biết (2đ)
a) x + 10 = -14
b) 5x – 12 = 48
Câu 4: (1,5 đ)
a/ Tìm tất cả các ước của -10
b/ Tìm 5 bội của 6
Câu 5: (1,5 điểm)
	a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -12; 137; -205; 0; 49; -583
	b/ So sánh:
 (-42).(-89).58.(-47) với 0	(-16).123.(-8).(-12).(-6) với 0
IV/ Đáp án	
Câu 1:
a/ - Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồ đặt dấu ” - ” trước kết quả.	
 - Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu ” - ” trước kết quả nhận được
b/ Aùp dụng tính:
(-15)+(-40)	(+2).(-70)
=-(15+40)	=-(2.70)
=-55	=-140
Câu 2: Thực hiện các phép tính (3 đ)
a) (-5) .8 . (-2) . 3 	b) 200 +32 –( 50 +32 ) 	c) 3 . (-2)2 + 4 . (-5) +20
=[-2). (-5)].(8.3)	= 200 +32 – 50 - 32 	= 3 . 4 + [(-20) +20]
=10.24	= (200– 50) +(32 – 32)	= 12	+ 0	
=240	 (1 đ )	=150	(1 đ )	= 12	(1 đ )
Câu 3: Tìm x Z biết (2đ)
a) x + 10 = -14	b) 5x – 12 = 48
	 x = -14 -10	 5x = 48 +12
	 x = -24	(1 đ )	 5x = 60
	 x = 60 : 5	
	 x = 12	(1 đ )
Câu 4: (1,5 đ)
a/ Tất cả các ước của -10 là: 	b/ 5 bội của 6có thể là: 
Câu 5: (1,5 điểm)
	a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -583; -205; -12; 0; 49;137
b/ So sánh:
 (-42).(-89).58.(-47) 0

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23-tiet 68.doc