I.MỤC TIÊU:
ỹ Nắm vững các tính chất phép nhân
ỹ Vận dụng làm bài tập tính nhanh
II.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ỹ Ổn định
ỹ Kiểm tra: Nhắc lại các tính chất phép nhân số nguyên
ỹ Luyện tập
GV + HS GHI BẢNG
* Bài 142 SBT (72)
Thực hiện phép tính
a) 125 .(-24) + 24.225
b) 26.(-125) – 125.(-36)
* Bài 143. SBT (72)
So sánh
a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0 ?
b) 25 - (-37).(-29).(-154).2 với 0 ?
* Bài 144. SBT (72)
Tính giá trị của biểu thức
a) (-75).(-27).(-x) với x = 4
b) 1.2.3.4.5.a với a = -10
* Bài 145: SBT (72)
Áp dụng tính chất a.(b – c) = a.b - a.c điền số thích hợp vào ô vuông ?
Củng cố dặn dò:
Về nhà làm BT: 146;147 SBT (72) * Bài 142 SBT (72)
a) 125 .(-24) + 24.225
= -125.24 + 24.225
= 24.(-125 + 225)
= 24.100
= 2 400
b) 26.(-125) – 125.(-36)
= 26.(-125) + (– 125).(-36)
= (-125) .(26 – 36)
= - 125 .(-10)
= 1 250
* Bài 143. SBT (72)
a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0
b) 25 - (-37).(-29).(-154).2 > 0
* Bài 144. SBT (72)
a) (-75).(-27).(-x) = (-75).(-27).(- 4)
= - 8100
b) 1.2.3.4.5.a = 1.2.3.4.5.(-10) = -1200
* Bài 145: SBT (72)
a) (-11).(8 – 9)
= (-11). - (- 11) . =
b) (-12).10 – (-9).10
= [-12 – (-9)]. =
* Bài 148: SBT (73)
a, a2 + 2 . a . b + b2 Thay số
= (- 7)2 + 2 .(- 7) .4 + 42
= 49 – 56 + 16 = 9
b, (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4)
= (- 3) . (- 3) = 9
Ngày dạy:.// 2009 Tuần 21 Tiết 1 : Luyện tập: Tính chất của phép nhân I.Mục tiêu: Nắm vững các tính chất phép nhân Vận dụng làm bài tập tính nhanh II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nhắc lại các tính chất phép nhân số nguyên Luyện tập GV + HS GHI bảng * Bài 134 SBT (71) Thực hiện phép tính * Bài 135. SBT (71) Thay một thừa số bằng tổng để tính * Bài 136. SBT (71) Nêu thứ tự thực hiện ? * Bài 137: SBT (71) Tính nhanh * Bài 138 SBT (71) Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa 1 số nguyên ? * Bài 141 SBT (72) Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa 1 số nguyên ? Củng cố dặn dò: Về nhà làm BT 142 -> 148 SBT (72) * Bài 134 SBT (71) a, (- 23). (- 3). (+ 4). (- 7) = [(- 23) . (- 3)] . [4 . (- 7)] = 69 . (- 28) = - 1932 b, 2 . 8 . (- 14) . (- 3) = 16 . 42 = 672 * Bài 135. SBT (71) - 53 . 21 = - 53 . (20 + 1) = - 53 . 20 + (- 53) . 1 = - 1060 + (- 53) = - 1113 * Bài 136. SBT (71) a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13) = 20 . (- 4) + 31 . (- 20) = 20 . ( - 4 - 31) = 20 . (- 35) = - 700 b, (- 18) . (-55 – 24) – 28 . ( 44 - 68) = (- 18) . 31 - 28 . (- 24) = - 558 + 672 = 114 * Bài 137: SBT (71) a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8) = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3) = - 100 . 1000 . 3 = - 3 00 000 b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 = + 67 . 300 - 301 . 67 = 67 . (300 - 301) = 67 . (- 1) = - 67 * Bài 138 SBT (71) b, (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) = (- 4)3 . (- 5)3 hoặc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] = 20 . 20 . 20 = 20 3 * Bài 141 SBT (72) a, (- 8) . (- 3)3 . (+ 125) = (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3). (- 3). (- 3). 5. 5 . 5 = 30 . 30 . 30 = 303 b, 27 . (- 2)3 . (- 7) . (+ 49) = 3 . 3 . 3 . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 7) . (- 7) . (- 7) = 423 Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:Ngày dạy:.// 2009 Tiết 2 : Luyện tập: Tính chất của phép nhân (tiếp) I.Mục tiêu: Nắm vững các tính chất phép nhân Vận dụng làm bài tập tính nhanh II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nhắc lại các tính chất phép nhân số nguyên Luyện tập GV + HS GHI bảng * Bài 142 SBT (72) Thực hiện phép tính a) 125 .(-24) + 24.225 b) 26.(-125) – 125.(-36) * Bài 143. SBT (72) So sánh a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0 ? b) 25 - (-37).(-29).(-154).2 với 0 ? * Bài 144. SBT (72) Tính giá trị của biểu thức a) (-75).(-27).(-x) với x = 4 b) 1.2.3.4.5.a với a = -10 * Bài 145: SBT (72) áp dụng tính chất a.(b – c) = a.b - a.c điền số thích hợp vào ô vuông ? Củng cố dặn dò: Về nhà làm BT: 146;147 SBT (72) * Bài 142 SBT (72) a) 125 .(-24) + 24.225 = -125.24 + 24.225 = 24.(-125 + 225) = 24.100 = 2 400 b) 26.(-125) – 125.(-36) = 26.(-125) + (– 125).(-36) = (-125) .(26 – 36) = - 125 .(-10) = 1 250 * Bài 143. SBT (72) a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0 b) 25 - (-37).(-29).(-154).2 > 0 * Bài 144. SBT (72) a) (-75).(-27).(-x) = (-75).(-27).(- 4) = - 8100 b) 1.2.3.4.5.a = 1.2.3.4.5.(-10) = -1200 * Bài 145: SBT (72) a) (-11).(8 – 9) = (-11). - (- 11) . = b) (-12).10 – (-9).10 = [-12 – (-9)]. = * Bài 148: SBT (73) a, a2 + 2 . a . b + b2 Thay số = (- 7)2 + 2 .(- 7) .4 + 42 = 49 – 56 + 16 = 9 b, (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4) = (- 3) . (- 3) = 9 Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: