Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 21 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 21 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

I.MỤC TIÊU:

ỹ Nắm vững các tính chất phép nhân

ỹ Vận dụng làm bài tập tính nhanh

II.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

ỹ Ổn định

ỹ Kiểm tra: Nhắc lại các tính chất phép nhân số nguyên

ỹ Luyện tập

GV + HS GHI BẢNG

* Bài 142 SBT (72)

Thực hiện phép tính

a) 125 .(-24) + 24.225

b) 26.(-125) – 125.(-36)

* Bài 143. SBT (72)

So sánh

a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0 ?

b) 25 - (-37).(-29).(-154).2 với 0 ?

* Bài 144. SBT (72)

Tính giá trị của biểu thức

a) (-75).(-27).(-x) với x = 4

b) 1.2.3.4.5.a với a = -10

* Bài 145: SBT (72)

Áp dụng tính chất a.(b – c) = a.b - a.c điền số thích hợp vào ô vuông ?

Củng cố dặn dò:

Về nhà làm BT: 146;147 SBT (72) * Bài 142 SBT (72)

a) 125 .(-24) + 24.225

 = -125.24 + 24.225

 = 24.(-125 + 225)

 = 24.100

 = 2 400

b) 26.(-125) – 125.(-36)

= 26.(-125) + (– 125).(-36)

= (-125) .(26 – 36)

= - 125 .(-10)

= 1 250

* Bài 143. SBT (72)

 a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0

b) 25 - (-37).(-29).(-154).2 > 0

* Bài 144. SBT (72)

a) (-75).(-27).(-x) = (-75).(-27).(- 4)

 = - 8100

b) 1.2.3.4.5.a = 1.2.3.4.5.(-10) = -1200

* Bài 145: SBT (72)

a) (-11).(8 – 9)

 = (-11). - (- 11) . =

b) (-12).10 – (-9).10

 = [-12 – (-9)]. =

* Bài 148: SBT (73)

a, a2 + 2 . a . b + b2 Thay số

 = (- 7)2 + 2 .(- 7) .4 + 42

 = 49 – 56 + 16 = 9

b, (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4)

 = (- 3) . (- 3) = 9

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 21 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:.// 2009 Tuần 21
Tiết 1 : Luyện tập: Tính chất của phép nhân
I.Mục tiêu:
Nắm vững các tính chất phép nhân
Vận dụng làm bài tập tính nhanh
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại các tính chất phép nhân số nguyên
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
* Bài 134 SBT (71)
Thực hiện phép tính
 * Bài 135. SBT (71)
Thay một thừa số bằng tổng để tính 
* Bài 136. SBT (71)
Nêu thứ tự thực hiện ?
* Bài 137: SBT (71) 
Tính nhanh
* Bài 138 SBT (71)
Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa 1 số nguyên ? 
* Bài 141 SBT (72)
Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa 1 số nguyên ?
Củng cố dặn dò: 
Về nhà làm BT 142 -> 148 SBT (72)
* Bài 134 SBT (71)
a, (- 23). (- 3). (+ 4). (- 7)
= [(- 23) . (- 3)] . [4 . (- 7)]
= 69 . (- 28)
= - 1932
b, 2 . 8 . (- 14) . (- 3)
= 16 . 42 = 672
* Bài 135. SBT (71)
 - 53 . 21 = - 53 . (20 + 1)
= - 53 . 20 + (- 53) . 1 
= - 1060 + (- 53) = - 1113
* Bài 136. SBT (71)
a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13) 
 = 20 . (- 4) + 31 . (- 20) 
 = 20 . ( - 4 - 31)
 = 20 . (- 35) = - 700
b, (- 18) . (-55 – 24) – 28 . ( 44 - 68)
 = (- 18) . 31 - 28 . (- 24)
 = - 558 + 672 = 114
* Bài 137: SBT (71) 
a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8)
 = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3)
 = - 100 . 1000 . 3 
 = - 3 00 000
b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67
 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 
 = + 67 . 300 - 301 . 67 
 = 67 . (300 - 301) 
 = 67 . (- 1) = - 67
* Bài 138 SBT (71)
b, (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) 
 = (- 4)3 . (- 5)3
hoặc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)]
 = 20 . 20 . 20 = 20 3
* Bài 141 SBT (72)
a, (- 8) . (- 3)3 . (+ 125)
 = (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3). (- 3). (- 3). 5. 5 . 5
 = 30 . 30 . 30 = 303
b, 27 . (- 2)3 . (- 7) . (+ 49)
 = 3 . 3 . 3 . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 7) . (- 7) . (- 7) 
 = 423
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:Ngày dạy:.// 2009 
Tiết 2 : Luyện tập: Tính chất của phép nhân (tiếp)
I.Mục tiêu:
Nắm vững các tính chất phép nhân
Vận dụng làm bài tập tính nhanh
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại các tính chất phép nhân số nguyên
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
* Bài 142 SBT (72)
Thực hiện phép tính
a) 125 .(-24) + 24.225 
b) 26.(-125) – 125.(-36)
* Bài 143. SBT (72)
So sánh 
a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0 ?
b) 25 - (-37).(-29).(-154).2 với 0 ?
* Bài 144. SBT (72)
Tính giá trị của biểu thức 
a) (-75).(-27).(-x) với x = 4
b) 1.2.3.4.5.a với a = -10
* Bài 145: SBT (72) 
áp dụng tính chất a.(b – c) = a.b - a.c điền số thích hợp vào ô vuông ?
Củng cố dặn dò: 
Về nhà làm BT: 146;147 SBT (72)
* Bài 142 SBT (72)
a) 125 .(-24) + 24.225 
 = -125.24 + 24.225
 = 24.(-125 + 225)
 = 24.100
 = 2 400
b) 26.(-125) – 125.(-36)
= 26.(-125) + (– 125).(-36)
= (-125) .(26 – 36)
= - 125 .(-10)
= 1 250
* Bài 143. SBT (72)
 a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0
b) 25 - (-37).(-29).(-154).2 > 0
* Bài 144. SBT (72)
a) (-75).(-27).(-x) = (-75).(-27).(- 4)
 = - 8100
b) 1.2.3.4.5.a = 1.2.3.4.5.(-10) = -1200
* Bài 145: SBT (72) 
a) (-11).(8 – 9) 
 = (-11). - (- 11) . = 
b) (-12).10 – (-9).10 
 = [-12 – (-9)]. =
* Bài 148: SBT (73)
a, a2 + 2 . a . b + b2 Thay số 
 = (- 7)2 + 2 .(- 7) .4 + 42
 = 49 – 56 + 16 = 9 
b, (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4)
 = (- 3) . (- 3) = 9 
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21(2tiet).doc