I.MỤC TIÊU:
ỹ Hiểu rõ khái niệm nửa mặt phẳng bờ a
ỹ Nhận biết tia nằm giữa 2 tia, bảng phụ
II.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ỹ Ổn định
ỹ Kiểm tra: 1 . Nêu định nghĩa nửa mặt phẳng bờ a. Cho VD
2 . Tia Oz nằm giữa tia Ox, Oy khi nào? Vẽ hình minh hoạ
ỹ Luyện tập
GV + HS GHI BẢNG
HĐ1: Chữa bài tập SGK
O, A, B không thẳng hàng
Tia Ox nằm giữa 2 tia OA, OB khi tia Ox cắt.
A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng a cắt đoạn thẳng AB, AC và không đi qua A, B, C
M nằm giữa A, B
O không nằm trên đường thẳng AB
Vẽ 3 tia OA, OB, OM
HĐ 2: Làm bài tập SBT
A, B, C a
BA a
BC a
Hỏi AC có cắt a không?
2 tia Oa, Ob không đối nhau
A, B không trùng O: A Oa
B Ob
C nằm giữa A, B
M tia đối tia OC
M ≠ O
Bài 3/b SGK (73)
Đoạn thẳng AB tại 1 điểm nằm giữa 2 điểm A, B
Bài 4:
a, Tên 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ a
Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A
Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B (hoặc C)
b, B, C cùng thuộc 1 nửa mặt phẳng bờ a nên BC không cắt đường thẳng a
Bài 5
Tia OM nằm giữa 2 tia OA, OB vì tia OM cắt đoạn thẳng AB tại M nằm giữa 2 điểm A, B
Bài 1 SBT (52)
Cả 2 đoạn thẳng AB, BC đều cắt a nên nếu B ở nửa mặt phẳng (II) thì A, C ở nửa mặt phẳng(I)
Do đó, đoạn thẳng AC không cắt a
- Tên 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ a:
(I) là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A (hoặc C)
(II) là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B
Bài 4 SBT (52)
a. Tia OM không cắt đoạn thẳng AB
b. Tia OB không cắt đoạn thẳng AM
c. Tia OA không cắt đoạn thẳng BM
d. Trong 3 tia OA, OB, OM không tia nào nằm giữa 2 tia còn lại
Ngày dạy: // 2009 Tuần 20 Tiết 1 : Ôn Luyện: Quy tắc chuyển vế I.Mục tiêu: Nắm vững qui tắc chuyển vế Vận dụng giải bài tập II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Phát biểu qui tắc chuyển vế Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ1: *Bài 95 SBT (65) Tìm x ẻ Z 11 – (15 + 11) = x – (25 - 9) *Bài 96: SBT (65) Tìm x ẻ Z biết Thực hiện phép tính VP Tìm số trừ hoặc chuyển vế - Quy tắc chuyển vế ? * Bài 98: SBT (66) a, Viết tổng 3 số nguyên Chuyển vế Cho a ẻ Z. Tìm x ẻ Z * Bài 100: SBT (66) a, b ẻ Z. Tìm x ẻ Z Tìm x ẻ Z biết Đội bóng A năm ngoái ghi 21 bàn, thủng lưới 32 bàn. năm nay: ghi 35 bàn, thủng lưới 31 bàn Tính hiệu số bàn thắng - thua t 0 thấp nhất : - 700 C t 0 cao nhất : 370 C Tính độ chênh lệch t 0 Củng cố: Nhắc lại qui tắc chuyển vế- khi nào dùng qui tắc này. Dặn dò: VN Làm bài tập 107, 108, 109 SBT Bài 95 SBT (65) Tìm x ẻ Z 11 – (15 + 11) = x – (25 - 9) 11 - 25 = x – 25 + 9 11 = x + 9 x = 11 – 9 x = 2 Bài 96: SBT (65) Tìm x ẻ Z a, 2 – x = 15 – (- 5) 2 – x = 15 + 5 2 – x = 20 x = 2 – 20 x = - 18 b, x – 12 = (- 9) – 15 x – 12 = - 24 x = - 24 + 12 x = - 12 Bài 98: SBT (66) a, 14 + (- 12) + x b, Tìm x biết 14 + (- 12) + x = 10 2 + x = 10 x = 8 Bài 99: SBT (66) a, a + x = 7 x = 7 - a b, a – x = 25 x = a - 25 Bài 100: SBT (66) a, b ẻ Z. Tìm x ẻ Z a, b + x = a x = a - b b, b – x = a x = b - a Bài 104: SBT (66) 9 – 25 = (7 – x) – (25 + 7) - 16 = 7 – x – 32 x = 7 – 32 + 16 x = - 25 + 16 x = - 9 Bài 105: SBT (66) Hiệu số bàn thắng – thua của Đội A năm ngoái: 21 – 32 = (- 8) bàn năm nay 35 – 31 = +4 bàn Bài 106 Độ chênh lệch t 0 của vùng xi bê ri 37 – (- 70) = 37 + 70 = 1070 C Rút kinh nghiệm sau giờ dạyNgày dạy: // 2009 Tiết 2 : Ôn luyện: Nửa mặt phẳng I.Mục tiêu: Hiểu rõ khái niệm nửa mặt phẳng bờ a Nhận biết tia nằm giữa 2 tia, bảng phụ II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: 1 . Nêu định nghĩa nửa mặt phẳng bờ a. Cho VD 2 . Tia Oz nằm giữa tia Ox, Oy khi nào? Vẽ hình minh hoạ Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ1: Chữa bài tập SGK O, A, B không thẳng hàng Tia Ox nằm giữa 2 tia OA, OB khi tia Ox cắt... A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng a cắt đoạn thẳng AB, AC và không đi qua A, B, C M nằm giữa A, B O không nằm trên đường thẳng AB Vẽ 3 tia OA, OB, OM HĐ 2: Làm bài tập SBT A, B, C ẽ a BA ầ a BC ầ a Hỏi AC có cắt a không? 2 tia Oa, Ob không đối nhau A, B không trùng O: A ẻ Oa B ẻ Ob C nằm giữa A, B M ẻ tia đối tia OC M ≠ O Bài 3/b SGK (73) Đoạn thẳng AB tại 1 điểm nằm giữa 2 điểm A, B Bài 4: a, Tên 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ a Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B (hoặc C) b, B, C cùng thuộc 1 nửa mặt phẳng bờ a nên BC không cắt đường thẳng a Bài 5 Tia OM nằm giữa 2 tia OA, OB vì tia OM cắt đoạn thẳng AB tại M nằm giữa 2 điểm A, B Bài 1 SBT (52) Cả 2 đoạn thẳng AB, BC đều cắt a nên nếu B ở nửa mặt phẳng (II) thì A, C ở nửa mặt phẳng(I) Do đó, đoạn thẳng AC không cắt a - Tên 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ a: (I) là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A (hoặc C) (II) là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B Bài 4 SBT (52) Tia OM không cắt đoạn thẳng AB Tia OB không cắt đoạn thẳng AM Tia OA không cắt đoạn thẳng BM Trong 3 tia OA, OB, OM không tia nào nằm giữa 2 tia còn lại Ngày dạy: // 2009 Tiết 3: Ôn Luyện: Nhân hai số ngưyên I.Mục tiêu: Nắm vững và phân biệt phép nhân 2 số nguyên khác dấu, cùng dấu Vận dụng làm bài tập II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu qui tắc về dấu khi nhân 2 số nguyên Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Làm bài tập về nhân 2 số nguyên khác dấu Không làm phép tính hãy so sánh Bảng phụ bài 115 Mỗi ngày máy 350 bộ. Số vải may 1 bộ tăng x (cm) Dự đoán số nguyên x và kiểm tra => dấu khi thực hiện phép chia 2 số nguyên Viết tổng sau thành tích và tính giá trị khi x = - 5 HĐ 2: Nhân 2 số nguyên cùng dấu. Cho (x - 4) . (x + 5) khi x = - 3 => Giá trị là... Bảng phụ * Bài 126 (SBT- 70) Những số nguyên nào trong các số -4; -3;-2;-1;0;1;2;3;4là giá trị của số nguyên x thỏa mãn đẳng thức: x.(4+x) = -3 ? Dặn dò: BT 127 -> 131 SBT (70) I. Nhân 2 số nguyên khác dấu Bài 112 SBT (68) Ta có 225 . 8 = 1800 => (- 225) . 8 = - 1800 (- 8) . 225 = - 1800 8 . (- 225) = - 1800 Bài 114: SGK- 68) a, (- 34) . 4 < 0 b, 25 . (- 7) < 25 c, (- 9). 5 < - 9 Bài 115: SGK- 68) m 4 -13 13 -5 n -6 20 -20 20 m.n -24 - 260 -260 -100 Bài 116: (SGK- 68) a, x = 15 Số vải tăng lên là 350 . 15 = 5250 ( cm) b, x = - 10 Số vải tăng lên là 350 .(- 10) = - 3500 (cm) => Số vải giảm 3500 (cm) Bài 117: (SGK- 68) a, (- 8) . x = - 72 => x = 9 b, (- 4) . x = - 40 x = 10 c, 6 . x = - 54 x = - 9 Bài 118: (SGK- 69) a, x + x + x + x + x = 5 . x = 5 . (- 5) = - 25 b, x – 3 + x – 3 + x – 3 + x – 3 = x + x +x +x - (3 + 3 + 3 + 3) = 4 . x – 12 = 4 . (- 5) – 12 = - 32 II Nhân 2 số nguyên cùng dấu Bài 120: (SGK- 69) Tính (+5).(+11) = 55 (- 6).9 = 54 23.(-7) = -161 (- 250).(- 8) = 2000 (+ 4).(- 3) = - 12 Bài 124: Chọn D . (- 14) Bài 126 x ẻ {-3; -1 }
Tài liệu đính kèm: