Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012

I. Câu hỏi lý thuyết:

A. Môn số học :

1/ Các qui tắc cộng , trừ , nhân số nguyên, quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế

2/ Viết dạng tổng quát của phân số . Thế nào là hai phân số bằng nhau ? cho ví dụ .

 - Phát biểu tính chất cơ bản của phân số . Giải thích vì sao bất kì phân số nào cũng được viết dưới dạng một phân số với mẫu dương ?

3/ Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào ? Thế nào là phân số tối giản ? cho ví dụ về phân số tối giản .

 4/ Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân so.

5/ Viết số đối của phân số ( a,b Z , b 0 )

 -Viết số nghịch đảo của phân số (a,b )

6/ Phát biểu quy tắc cộng , trừ, nhân chia hai phân sô

7/ Nêu cách : *Tìm giá trị phân số của một số cho trứơc

 *Tìm một số biết giá trị một phân số của nó

 *Tìm tỉ số của hai số

B. Môn hình học :

 1/ Nắm được thế nào là nửa mặt phẳng bờ a ? Thế nào là góc xoy ? Thế nào làgóc bẹt ? Thế nào là góc vuông ? Thế nào là góc nhọn ? Thế nào là góc tù?. Thế nào là hai góc phụ nhau ? Thế nào là hai góc bù nhau ? Thế nào là hai góc kề nhau ? Thế nào là hai góc kề bù ? Hai góc kề bù có tổng số đo bằng bao nhiêu độ ?

2/ Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R ? Thế nào là cung tròn ? Thế nào là dây cung ?

3/ Thế nào là tam giác ABC ? kí hiệu tam giác ABC .

 -Cách vẽ tam giác ABC khi biết ba cạnh AB , BC , CA .

 II/ Cu hỏi trắc nghiệm: Hy chọn đáp án đúng trong các câu sau

Cu 1: Phân số nào sau đây là phân số tối giản:

 A. ; B. ; C. ; D. cả A, B, C đều đúng.

Cu 2: số thích hợp trong ơ trống là:

A. 6; B. -15 C. -6 D. 15

Cu 3: Biết : =- . Số x bằng :

A. –5 B. –135 C. 45 D. –45

Cu 4: Phn số bằng phân số nào sau đây

 A. ; B. ; C. ; D. .

Cu 5: Số nguyn x m l:

 A. – 2 ; B. – 4 ; C. – 5 ; D. – 10 .

Cu 6: Số nghịch đảo của – 5 là:

 A. 5 ; B. ; C. ; D. .

Cu 7: Số nghịch đảo của l:

 A. B. 1 C. 5 D.

Cu 8: Số đối của -3 là:

 A. 3 B. C. D. 0

Cu 9: Phn số nhỏ nhất trong cc phn số l:

 A. ; B. ; C. ; D. .

Cu 10: Trong cc phn số ; ; ; phn số lớn nhất l:

 A. B. C. D.

Cu 11: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số. Ta được:

A. ; B. ; C. ; D. .

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6
I. Câu hỏi lý thuyết:
A. Môn số học :
1/ Các qui tắc cộng , trừ , nhân số nguyên, quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
2/ Viết dạng tổng quát của phân số . Thế nào là hai phân số bằng nhau ? cho ví dụ .
 - Phát biểu tính chất cơ bản của phân số . Giải thích vì sao bất kì phân số nào cũng được viết dưới dạng một phân số với mẫu dương ? 
3/ Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào ? Thế nào là phân số tối giản ? cho ví dụ về phân số tối giản .	
 4/ Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân so.á
5/ Viết số đối của phân số ( a,b Z , bđ 0 )
 -Viết số nghịch đảo của phân số (a,b ) 
6/ Phát biểu quy tắc cộng , trừ, nhân chia hai phân sô’
7/ Nêu cách : *Tìm giá trị phân số của một số cho trứơc
 *Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
	 *Tìm tỉ số của hai số
B. Môn hình học :
 1/ Nắm được thế nào là nửa mặt phẳng bờ a ? Thế nào là góc xoy ? Thế nào làgóc bẹt ? Thế nào là góc vuông ? Thế nào là góc nhọn ? Thế nào là góc tù?. Thế nào là hai góc phụ nhau ? Thế nào là hai góc bù nhau ? Thế nào là hai góc kề nhau ? Thế nào là hai góc kề bù ? Hai góc kề bù có tổng số đo bằng bao nhiêu độ ?
2/ Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R ? Thế nào là cung tròn ? Thế nào là dây cung ? 
3/ Thế nào là tam giác ABC ? kí hiệu tam giác ABC .
 -Cách vẽ tam giác ABC khi biết ba cạnh AB , BC , CA .
 II/ Câu hỏi trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Phân số nào sau đây là phân số tối giản:
	A. ;	B. ;	C. ;	D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: số thích hợp trong ơ trống là:
A. 6;	B. -15	C. -6	D. 15
Câu 3: Biết : =- . Số x bằng :
A. –5	B. –135	C. 45	D. –45
Câu 4: Phân số bằng phân số nào sau đây 
 A. ;	B. ;	 	C. ; 	D. .
Câu 5: Số nguyên x mà là:
	A. – 2 ;	 B. – 4 ;	 C. – 5 ;	 D. – 10 . 
Câu 6: Số nghịch đảo của – 5 là:
	A. 5 ;	B. ;	C. ;	D. .	
Câu 7: Số nghịch đảo của là:
	A. 	B. 1	C. 5	D. 
Câu 8: Số đối của -3 là:
	A. 3	B. 	C. 	D. 0
Câu 9: Phân số nhỏ nhất trong các phân số là:
 	A. ;	B. ;	C. ; 	D. .
Câu 10: Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số. Ta được:
A. 	;	B. ; 	C. ;	D. .
Câu 12: Kết quả của phép nhân là:
	A. ;	B. ;	C. ;	D. .
Câu 13: của 20 là:
	A. 25 ;	B. 16 ;	C. 8 ;	D. 10 .
Câu 14: Số 1,25 viết dưới dạng ký hiệu % là: 
A. 1,25% ; 	B. 12,5% ; 	C. 125% ; 	D. 1250% .
Câu 15: Tỉ số phần trăm của 6 và 5 là:
A. 60% ;	B. 80% ;	C. 100% ;	D. 120% .
Câu 16: 2,5% của 80 tấn là:
A. 20 tấn ;	B. 10 tấn ;	C. 4 tấn ; 	D. 2 tấn.
Câu 17: Biết của số đã cho bằng 20. Số đã cho là:
	A. 25	B. 16	C. 24	D. -25
Câu 18: Cho giá trị của x là:
	A. 	B.	C.	D. 
Câu 19: Kết quả rút gọn đến phân số tối giản của phân số là:
	A. - 7	B. 1	C. 37	D. – 1
Câu 20: Giá trị của biểu thức (x - 2)(x + 4) khi x = - 2 là:
	A. 8	B. -8	C. 6	D. -6
Câu 21: Biểu thức cĩ giá trị bằng:
	A.	B. 	C.	D. 
Câu 22: Cho hai gĩc phụ nhau A và B, biết . Khi đĩ số đo của gĩc B sẽ là:
	A. 1800 ;	B. 300 ;	C. 600 ;	D. 1200 .
Câu 23: Tia Oz là tia phân giác của gĩc xOy khi:
	A. ;	B. ;
	C. và ;	D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 24: Gĩc tù là gĩc:
	 A. Lớn hơn gĩc vuơng; 	 	B. lớn hơn gĩc nhọn và nhỏ hơn gĩc bẹt;	 
	 C. nhỏ hơn gĩc vuơng;	D. lớn hơn gĩc vuơng và nhỏ hơn gĩc bẹt.
Câu 25: Tia Ot là phân giác của gĩc khi:
	A. ;	B. ;
C. ;	D. và .
Câu 26: Cho và là hai gĩc phụ nhau, biết = 500. Khi đĩ số đo của sẽ là: 
A. 1800 ;	B. 900 ;	C. 400;	D. 1300 .
Câu 27: Nếu ; trong 3 tia Ox, Oy, Oz thì tia nằm giữa hai tia cịn lại là:
A. Ox;	B. Oy ;	C. Oz;	D. khơng cĩ tia nào.
 III. Bài tập tự luận : 
 A. Môn số học
 1/ Tìm các số nguyên x và y biết : a/ b/ 
2/ Điền số thích hợp vào ô vuông :
 a/ b/ c/ d/ 
3/ Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau :
 A = 
4/ Điền phân số thích hợp vào ô vuông :
 a/ £ = b/ + £ = c/ £ =
5/ Tính :
6/ Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý :
7/ Tìm x biết : 
8/ Tìm x biết : 
9 Tính :
10/ Tìm :
 của b/ của 
 c/ của 40 d/ của 
11/ Rút gọn phân số : 
12/ Thay x bằng số nguyên thích hợp : 
13/ Tìm tập hợp các số nguyên x , biết rằng :
14/ Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn :
15/ Tìm x biết :
16/ Tính nhanh :
17/ Tính :
18/ Tính nhanh :
19/ Lớp 6C có 48 học sinh . Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp .Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi . Còn lại là học sinh khá . 
 a/ Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6C
 b/ Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học sinh khá so với số học sinh cả lớp .
20/ Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại : giỏi , khá và trung bình . Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại . Tính số học sinh giỏi của lớp .
21/ Một xí nghiệp đã thực hiện kế hoạch . Còn phải làm tiếp 560 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch . Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch ?
B. Môn Hình Học
Bài 1: Cho gĩc bẹt , vẽ tia Ot sao cho .
a. Tính số đo gĩc ?
b. Vẽ phân giác Om của và phân giác On của . Hỏi gĩc và gĩc cĩ kề nhau khơng? Cĩ phụ nhau khơng? Giải thích?
Bài 2/ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ tia Ot , Oy sao cho xÔt = 250 ,xÔy =500
 a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ?
 b/ So sánh góc tOy và góc xOt
 c/ Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Bài 3/ Cho hai tia Ox , Oy cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Biết 
xÔy = 300 , xÔz = 1200 .
 a/ Tính số đo góc yOz.
 b/ Vẽ tia phân giác Om của góc xOy , tia phân giác On của góc xOz . Tính số đo góc mOn .
8/ Vẽ tam giác RST cho biết : RS = 3cm , Rt = 4cm , ST = 5cm .
IV Đề tham khảo
I ) TRẮC NGHIỆM : ( 5,0đ ) Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1): Số nghịch đảo của là : 
 A. B. -5 C. 5 D. 
Câu 2: Tổng bằng : 
A. B. C. D. 
Câu3 : Cho . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau :
 A. B. C. D. 
Câu4 : Khi đổi hỗn số ra phân số, ta được : 
 A. B. C. 	 D. 
Câu 5 : Kết quả của phép tính 4 . là : 
 A. 9 B. 8 C. 3 D. 2
Câu 6 : Kết quả của phép tính .(−5).2.(-3)(−8) là : 
A. −120 B. 80 C. 240 D. -240
Câu 7 : Quy đồng mẫu các phân số cĩ mẫu chung là 18 thành các phân số :
 A. B. C. D. 
Câu 8 : Rút gọn biểu thức kết quả là : 
A. B. C. D. 
Câu 9: Tích .bằng:
A. B. C. D. 
Câu10: Hai gĩc bù nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo bằng:
 A. 900 B. 1200 C. 600 D. 1800 
Câu11: Cho hai gĩc kề bù xOy và yOy’, trong đĩ gĩc xOy =1100; Oz là tia phân giác của gĩc yOy’ (H1).
 Số đo gĩc yOz bằng 
 A. 550 B. 450 C. 400 D. 350
Câu 12: Cho hai gĩc phụ nhau, trong đĩ cĩ một gĩc bằng 350. Số đo gĩc cịn lại sẽ là: 
 A. 750 B. 550 C. 450 D. 650. 
II TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(1,5đ): Thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu cĩ thể)
a) b) c ) 
Câu 2(2đ): Tìm x biết
 a) + b) 
 Câu 3(2,25đ):Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,vẽ hai tia Ot và Oz saocho gĩc xOt= 1400
 và gĩc xOz = 700
	 a) Tính gĩc zOt.
	 b). Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của gĩc xOt.
	 c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính gĩc tOm.
 Câu 4(1,25đ): Một lớp học cĩ 45 học sinh bao gồm 3 loại: Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằngsố học sinh cịn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
V/HƯỚNG DẪN ĐỀ CƯƠNG
I/Phần lý thuyết : Hs xem lại ở vở ghi và SGK
II/ Phần Bài tập :
 A. Môn Số học :
1/ a/ x = 2 b/ y = -7
2/ a/ £ = 6 b/ £ = 20 c/ £ = -7 d/ £ = -6 
4/ 
 của bằng : b) của bằng 
 c) của 40 bằng : 40 b) của bằng 
 do đó : 
 Hay 
 = = 
19/ a/ Số học sinh giỏi là : 48 x 18,75% = 9 ( học sinh )
 Số học sinh trung bình là : 9 x 300% = 27 ( học sinh )
 Số học sinh khá là : 48 – ( 9 + 27 ) = 12 ( học sinh )
 b/ Tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp bằng : 
 Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp bằng :
20/ Số học sinh TB bằng : ( học sinh )
 Số học sinh còn lại bằng : 45 - 21 = 24 ( học sinh )
 Số học sinh khá bằng : ( học sinh )
 Số học sinh giỏi của lớp : 45 - ( 21 + 15 ) = 9 ( học sinh )
21/ Số phần kế hoạch còn lại xí nghiệp cần phả làm : ( kế hoạch )
 Số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch là :
 ( sản phẩm )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap HK2T 61112.doc