Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Vòng thi 3

Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Vòng thi 3

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (.):

Câu 1:

Tính tổng: 63 + 279 + 9594 + 1 =

Câu 2:

Tính: 30 + 31 + 32 + + 40 =

Câu 3:

Tính tích: 23.564.7 =

Câu 4:

Tính tích: 764.458 =

Câu 5:

Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 bằng

Câu 6:

Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của tập hợp P là

Câu 7:

Tìm số tự nhiên , biết: . Kết quả là:

Câu 8:

Số các số tự nhiên có hai chữ số là

Câu 9:

Tính tổng: 5 + 7 + 9 + . + 79 + 81 =

Câu 10:

Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Vòng thi 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính tổng: 63 + 279 + 9594 + 1 = 
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính: 30 + 31 + 32 +  + 40 = 
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính tích: 23.564.7 = 
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính tích: 764.458 = 
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 bằng 
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của tập hợp P là 
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm số tự nhiên , biết: . Kết quả là: 
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các số tự nhiên có hai chữ số là 
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính tổng: 5 + 7 + 9 + ... + 79 + 81 = 
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 
BÀI THI SỐ 2
BÀI THI SỐ 
BÀI THI SỐ 3
Câu hỏi 1: tính 
Câu hỏi 2: số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số là 
 Câu hỏi 3 tính 13.99 = ..
Câu hỏi 4: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị và tổng hai chữ số bằng 12 số phần tử của A là .
Câu hỏi 5 Tìm x biết: 
Câu hỏi 6: Tính: 
Câu hỏi 7: tính 

Tài liệu đính kèm:

  • docviolimpic vong3.doc