Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập (bản 2 cột)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập (bản 2 cột)

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức:

 + HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính tính giá trị đúng của biểu thức.

+ Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

2) Kĩ năng: rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác, tính suy luận .

3) Thái độ: tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: : giáo án, SGK, SBT, máy tính.

2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 15

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 HS1: Làm bài 73c SGK/32

 Làm bài 74a SGK/32

 HS2: Làm bài 77b SGK/32

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

-G: gọi 2 HS làm bài 77a, 78 SGK/32+33 ?

 + Hs trình bày bảng

-G: nhận xét

-G: nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính ?

-G: gọi HS trả lời bài 79 SGK/33 ?

 + Hs trả lời miệng

-G: nhận xét

-G: qua bài 78 , giá một gói phong bì bằng bao nhiêu ?

 +H: 2 400 đồng

-G: cho HS hoạt động nhóm bài 80 SGK/32

-GV chia nhóm ( 4 nhóm )

-G: sau 5’ gọi 4 HS đại diện 4 nhóm trình bày ?

 + 4 Hs làm bài

-G: nhận xét

-G: nêu bài 81 SGK/33

 yêu cầu 4 Hs làm bài ?

GV hướng dẫn: sử dụng phím M+; M-; MR ; cách xoá nhớ của máy tính bỏ túi

 yêu cầu HS tự thực hiện theo SGK/33

-G: yêu cầu 3 Hs làm bài ?

GV quan sát hướng dẫn HS

-G: nhận xét

-G: gọi HS lần lượt trả lời miệng bài 159 SGK/63 ?

 + Hs trả lời miệng

-G: nhận xét

-G: nêu bài 160 SGK/63

 yêu cầu 4 Hs làm bài ?

GV quan sát hướng dẫn HS

-G: nhận xét

-G: nêu bài 161 SGK/63

 yêu cầu 2 HS làm bài ?

GV quan sát hướng dẫn HS

-G: nhận xét

 -G: cho HS đọc bài 162 SGK/63

 yêu cầu Hs viết biểu thức rồi tìm x ?

GV quan sát hướng dẫn HS

-G: nhận xét

Hoạt động 3:

-G: Treo bảng phụ ghi : Cho

a) Tập hợp A có số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10 ?

b) B =  x N/ x  7 

Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê ? Cho biết số phần tử ?

-G: gọi 2 HS trình bày bảng ?

 + 2 HS trình bày bảng

-G: nhận xét

-G: Treo bảng phụ ghi : Cho

M =  7; 8; 9; . . . ; 15 

Hãy dùng dấu ; ; ; điền vào  ?

 12  M

 2  M

  9; 10; 11   M

 yêu cầu 3 HS lên bảng điền vào 

Bài 77 SGK/32

 a) 2 550

Bài 78 SGK/32

 2 400

Bài 79 SGK/32

 . . . 1 500 . . . ; 1 800 . . .

Bài 80 SGK/32

 12 = 1

 22 = 1 + 3

 32 = 1 + 3 + 5

 13 = 12 – 02

 23 = 32 – 12

 33 = 62 – 32

 43 = 102 – 62

 ( 0 + 1)2 = 02 + 12

 ( 1 + 2)2 > 12 + 22

 ( 2 + 3)2 > 23 + 32

Bài 81 SGK/32

 ( 274 + 318 ).6 = 3 552

 34.29 + 14.35 = 1 476

 49.62 – 32.51 = 1 406

Bài 159 SGK/63

a) 0

b) 1

c) n

d) n

e) 0

g) n

h) n

Bài 160 SGK/63

a) 193

b) 121

c) 157

d) 16 400

Bài 161 SGK/63

a) x = 16

b) x = 11

Bài 162 SGK/63

 ( 3x – 8 ) : 4 = 7

  x = 12

a) A =  5; 6; 7; 8; 9  có 5 phần tử

b) B =  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7  có 8 phần tử

 12 M

 2 M

  9; 10; 11  M

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn:
- Ngày dạy: 20/9	Lớp: 6A2	- Tiết: 16
- Ngày dạy: 20/8	Lớp: 6A3	- Tuần: 6
LUYỆN TẬP 
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: 
	+ HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính tính giá trị đúng của biểu thức. 
+ Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
2) Kĩ năng: rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác, tính suy luận . 
3) Thái độ: tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: : giáo án, SGK, SBT, máy tính. 
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 15
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	HS1: 	Làm bài 73c SGK/32
	Làm bài 74a SGK/32
	HS2: 	Làm bài 77b SGK/32
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: gọi 2 HS làm bài 77a, 78 SGK/32+33 ? 
	+ Hs trình bày bảng 
-G: nhận xét
-G: nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính ? 
-G: gọi HS trả lời bài 79 SGK/33 ? 
	+ Hs trả lời miệng 
-G: nhận xét
-G: qua bài 78 , giá một gói phong bì bằng bao nhiêu ? 
	+H: 2 400 đồng 
-G: cho HS hoạt động nhóm bài 80 SGK/32 
-GV chia nhóm ( 4 nhóm ) 
-G: sau 5’ gọi 4 HS đại diện 4 nhóm trình bày ? 
	+ 4 Hs làm bài 
-G: nhận xét
-G: nêu bài 81 SGK/33
à yêu cầu 4 Hs làm bài ? 
GV hướng dẫn: sử dụng phím M+; M-; MR ; cách xoá nhớ của máy tính bỏ túi 
à yêu cầu HS tự thực hiện theo SGK/33 
-G: yêu cầu 3 Hs làm bài ? 
GV quan sát hướng dẫn HS 
-G: nhận xét 
-G: gọi HS lần lượt trả lời miệng bài 159 SGK/63 ? 
	+ Hs trả lời miệng 
-G: nhận xét
-G: nêu bài 160 SGK/63
à yêu cầu 4 Hs làm bài ? 
GV quan sát hướng dẫn HS 
-G: nhận xét
-G: nêu bài 161 SGK/63
à yêu cầu 2 HS làm bài ? 
GV quan sát hướng dẫn HS 
-G: nhận xét
 -G: cho HS đọc bài 162 SGK/63
à yêu cầu Hs viết biểu thức rồi tìm x ? 
GV quan sát hướng dẫn HS 
-G: nhận xét
Hoạt động 3:
-G: Treo bảng phụ ghi : Cho 
a) Tập hợp A có số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10 ?
b) B = { xÎ N/ x £ 7 }
Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê ? Cho biết số phần tử ? 
-G: gọi 2 HS trình bày bảng ? 
	+ 2 HS trình bày bảng 
-G: nhận xét 
-G: Treo bảng phụ ghi : Cho 
M = { 7; 8; 9; . . . ; 15 } 
Hãy dùng dấu Î; Ï; Ì; điền vào c ? 
	12 c M 
	 2 c M 
	{ 9; 10; 11 } c M 
à yêu cầu 3 HS lên bảng điền vào c
Bài 77 SGK/32
	a) 2 550 
Bài 78 SGK/32
	2 400 
Bài 79 SGK/32
	. . . 1 500 . . . ; 1 800 . . . 
Bài 80 SGK/32
	12 = 1 
	22 = 1 + 3 
	32 = 1 + 3 + 5 
	13 = 12 – 02 
	23 = 32 – 12 
	33 = 62 – 32 
	43 = 102 – 62 
	( 0 + 1)2 = 02 + 12
	( 1 + 2)2 > 12 + 22 
	( 2 + 3)2 > 23 + 32 
Bài 81 SGK/32
	( 274 + 318 ).6 	= 3 552
	34.29 + 14.35 	= 1 476 
	49.62 – 32.51 	= 1 406
Bài 159 SGK/63
0
1
n
n
0
g) n
h) n 
Bài 160 SGK/63
193
121
157
16 400
Bài 161 SGK/63
x = 16 
x = 11 
Bài 162 SGK/63 
	( 3x – 8 ) : 4 = 7 
	Þ x = 12 
A = { 5; 6; 7; 8; 9 } có 5 phần tử 
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } có 8 phần tử 
	12 M 
	 2 M 
	{ 9; 10; 11 } M 
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
	Thông qua tiết luyện tập
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Xem và làm lại các bài tập . 
Học thứ tự thực hiện các phép tính .
Làm bài 82 SGK/33, bài 104, 105, 107 , 108 SBT/15
GV hướng dẫn HS làm bài .
Chuẩn bị : máy tính bỏ túi 
Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 SGK/61 
Tiết sau kiểm tra 1 tiết 
* RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT+016.doc