Bài 1.(1,5 đ)
1)Tính. (
2) Giải hệ phương trình sau:
Bài 2: (2,5đ)
1) Rút gọn biểu thức: A= ( với x > 0 ; x
2) cho phương trình : x2 – 2(m – 1)x +2m – 10 = 0 (1)
a) Giải hệ phương trình (1) với m = 4
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1)có hai nghiệm trái dấu.
Bài 3:(2đ). Một ôtô dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 165km trong một thời gian xác định. Sau khi đi được 1 giờ ôtô phải dừng lại 10 phút để mua xăng, do vậy để đến B đúng hẹn, ôtô phải tăng vận tốc thêm 5km/h. Tính vận tốc ban đầu và thời gian dự định của ôtô.
Bài 4: (3đ) Cho đường trũn (O) và đường kớnh AB=2R,dõy MN AB tại I sao cho
IA< ib.="" trờn="" đoạn="" mi="" lấy="" điểm="" e="" (="" e="" ≠="" m="" và="" e="" ≠="" i).="" tia="" ae="" cắt="" đường="" trũn="" tại="" điểm="" thứ="" hai="" là="">
a)Chứng minh tứ giỏcIEKB nội tiếp.
b) chứng minh AM2 = AE.AK.
c) chứng minh AE.AK + BI.BA = 4R2
Câu 5 .(1đ)
Giải phương trình : x2 + x +12 =36
Đề 21 Bài 1.(1,5 đ) 1)Tính. ( 2) Giải hệ phương trình sau: Bài 2: (2,5đ) 1) Rút gọn biểu thức: A= ( với x > 0 ; x 2) cho phương trình : x2 – 2(m – 1)x +2m – 10 = 0 (1) a) Giải hệ phương trình (1) với m = 4 b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1)có hai nghiệm trái dấu. Bài 3:(2đ). Một ôtô dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 165km trong một thời gian xác định. Sau khi đi được 1 giờ ôtô phải dừng lại 10 phút để mua xăng, do vậy để đến B đúng hẹn, ôtô phải tăng vận tốc thêm 5km/h. Tính vận tốc ban đầu và thời gian dự định của ôtô. Bài 4: (3đ) Cho đường trũn (O) và đường kớnh AB=2R,dõy MN AB tại I sao cho IA< IB. Trờn đoạn MI lấy điểm E ( E ≠ M và E ≠ I). Tia AE cắt đường trũn tại điểm thứ hai là K. a)Chứng minh tứ giỏcIEKB nội tiếp. b) chứng minh AM2 = AE.AK. c) chứng minh AE.AK + BI.BA = 4R2 Câu 5 .(1đ) Giải phương trình : x2 + x +12 =36
Tài liệu đính kèm: