Đề thi trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Mã đề T6.1

Đề thi trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Mã đề T6.1

 Khoanh trũn vào chữ cỏi trước câu trả lời đúng :

Cõu 1: Có người nói:

A. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0;

B. Số 0 là ước của bất kỳ số nguyên nào

C. Số 0 vừa là bội vừa là ước của mọi số nguyên khác 0;

D. Số 0 vừa là hợp số vừa là số nguyên tố

Cõu 2: Kết quả đúng của phép tính: 3 - (2 + 3) là:

A. - 2; B. 4; C. 8; D. 2

Cõu 3: Kết quả đúng của phét tính: 3 - (2 - 3) là :

A. 8; B. 4; C. -2; D. 2

Cõu 4: Kết quả đúng của phét tính: 26: 2 là:

A. 27; B. 25; C. 26; D. 16

Cõu 5: Cho biết (-6)x = 18. Kết quả đúng khi tìm x là:

A. -3; B. 3; C. 24; D. 12

Cõu 6: Phân số không bằng phân số là :

A. ; B. ; C. ; D.

Cõu 7: Phân số không bằng phân số là :

A. ; B. ; C. ; D.

Cõu 8: Trong các ví dụ sau. Ví dụ nào không phải là phân số:

A. ; B. ; C. ; D.

Cõu 9: Có người nói:

A. Số nghịch đảo của - 1 là 1;

B. Số nghịch đảo của -1 là -1

C. Số nghịch đảo của -1 là cả 2 số -1 và 1;

D. Không có số nghịch đảo của -1

Cõu 10: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:

A. ; B. ; C. ; D.

Cõu 11: Kết quả phép cộng là:

A. ; B. ;

C. ; D.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 658Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Mã đề T6.1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MễN Toỏn
Thời gian làm bài: 15 phỳt; 
(11 cõu trắc nghiệm)
Mó đề thi T6.1
Họ và tờn ........................................................................
 Lớp 6........................................................
 Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng :
Cõu 1: Có người nói:
A. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0;
B. Số 0 là ước của bất kỳ số nguyên nào
C. Số 0 vừa là bội vừa là ước của mọi số nguyên khác 0;
D. Số 0 vừa là hợp số vừa là số nguyên tố
Cõu 2: Kết quả đúng của phép tính: 3 - (2 + 3) là:
A. - 2;	B. 4;	C. 8;	D. 2
Cõu 3: Kết quả đúng của phét tính: 3 - (2 - 3) là :
A. 8;	B. 4;	C. -2;	D. 2
Cõu 4: Kết quả đúng của phét tính: 26: 2 là:
A. 27;	B. 25;	C. 26;	D. 16
Cõu 5: Cho biết (-6)x = 18. Kết quả đúng khi tìm x là:
A. -3;	B. 3;	C. 24;	D. 12
Cõu 6: Phân số không bằng phân số là :
A. ;	B. ;	C. ;	D. 
Cõu 7: Phân số không bằng phân số là :
A. ;	B. ;	C. ;	D. 
Cõu 8: Trong các ví dụ sau. Ví dụ nào không phải là phân số:
A. ;	B. ;	C. ;	D. 
Cõu 9: Có người nói:
A. Số nghịch đảo của - 1 là 1;
B. Số nghịch đảo của -1 là -1
C. Số nghịch đảo của -1 là cả 2 số -1 và 1; 
D. Không có số nghịch đảo của -1
Cõu 10: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
A. ;	B. ;	C. ;	D. 
Cõu 11: Kết quả phép cộng là:
A. ;	B. ;
C. ;	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 15 phut.doc