Đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I (bản đẹp)

Đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I (bản đẹp)

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)

 Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn

Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHA TRANG” là:

A. {NHA; TRANG} B. {N, H, A, T, R, G}

C. {A, N, T, H, A, G, R} D. {H, T, R, G}

Câu 2. Số tự nhiên có nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

A. 11111 B. 12345 C. 012345 D. 10234

Câu 3. Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 5.5.5.5.5.5

A. 55 B. 65 C. 56 D. 65

Câu 4. Kết quả phép tính: 24+3.5 là:

 A. 23 B. 95 C. 31 D. 47

Câu 5. Các số nguyên tố có một chữ số là:

 A. 1, 3, 5, 7 B. 3, 5, 7 C. 2, 3, 5, 9 D. 2, 3, 5, 7

Câu 6. A. Số đối của 7 là +7 B. Số đối của –5 là 5

C. Số đối của 3 là 3 D. Số đối của –3 là –3.

Câu 7. . Tổng: (–27)+(–19)=

 A. –46 B. 46 C. –8 D. 8

Câu 8. . Kết quả phép cộng:

 A. –44 B. –14 C. 14 D. 44

Câu 9. . Kết quả của phép cộng: (–128)+(–495)+128+499=

 A. 4 B. –4 C. 994 D. –994

Câu 10. a:Hai đường thẳng không có điểm chung nào thì trùng nhau

b:Hai đường thẳng có một điểm chung thì cắt nhau

c:Hai đường thẳng có một điểm chung thì song song

Câu 11. Trên tia Ox vẻ hai đoạn thẳng OM=2cm, ON=5cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

a:N b:M c:O d: không điểm nào

Câu 12. Cho điểm I nằm giữa hai điểm A và B biết IA=2cm , IB=3cm. Hỏi AB bằng bao nhiêu?

a:2cm b:3cm c:5cm d:1cm

II. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ)

Câu 13. Tính:

 a. 213 + (-89) +(-213)+ 9 b. 3 + (-5) + 7 + (-9) + 11 + (-13)

 Câu 14. Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là -30 C. Nhiệt độ tại đó sẻ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giãm 50 C?

 Câu 15. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2 , hàng 3 , hàng 4 , hàng 6 đều vừa đủ hàng .Tính số học sinh lớp 6C , biết số học sinh đó trong khỏang từ 50 đến 70

 Câu 16. Trên tia Ox vẽ hai đọan thẳng OA và OB sao cho OA=2,5cm , OB=5cm

a. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao

b. So sánh OA với AB

c. A có là trung điểm của OB không?

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN : 90 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)
 Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn
Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHA TRANG” là:
A. {NHA; TRANG}	B. {N, H, A, T, R, G}
C. {A, N, T, H, A, G, R}	D. {H, T, R, G}
Câu 2. Số tự nhiên có nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 11111	B. 12345	C. 012345	D. 10234
Câu 3. Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 5.5.5.5.5.5
A. 55	B. 65	C. 56	D. 65
Câu 4. Kết quả phép tính: 24+3.5 là:
	A. 23	B. 95	C. 31	D. 47
Câu 5. Các số nguyên tố có một chữ số là:
	A. 1, 3, 5, 7	B. 3, 5, 7	C. 2, 3, 5, 9	D. 2, 3, 5, 7
Câu 6. A. Số đối của 7 là +7	B. Số đối của –5 là 5
C. Số đối của 3 là 3	D. Số đối của –3 là –3.
Câu 7. . Tổng : (–27)+(–19)=
	A. –46	B. 46	C. –8	D. 8
Câu 8. . Kết quả phép cộng : 
	A. –44	B. –14	C. 14	D. 44
Câu 9. . Kết quả của phép cộng : (–128)+(–495)+128+499=
	A. 4	B. –4	C. 994	D. –994
Câu 10. a:Hai đường thẳng không có điểm chung nào thì trùng nhau
b:Hai đường thẳng có một điểm chung thì cắt nhau
c:Hai đường thẳng có một điểm chung thì song song
Câu 11. Trên tia Ox vẻ hai đoạn thẳng OM=2cm, ON=5cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
a:N b:M c:O d: không điểm nào
Câu 12. Cho điểm I nằm giữa hai điểm A và B biết IA=2cm , IB=3cm. Hỏi AB bằng bao nhiêu?
a:2cm b:3cm c:5cm d:1cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 13. Tính:
 a. 213 + (-89) +(-213)+ 9 b. 3 + (-5) + 7 + (-9) + 11 + (-13)
 Câu 14. Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là -30 C. Nhiệt độ tại đó sẻ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giãm 50 C ?
 Câu 15. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2 , hàng 3 , hàng 4 , hàng 6 đều vừa đủ hàng .Tính số học sinh lớp 6C , biết số học sinh đó trong khỏang từ 50 đến 70
 Câu 16. Trên tia Ox vẽ hai đọan thẳng OA và OB sao cho OA=2,5cm , OB=5cm
Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? vì sao
So sánh OA với AB
A có là trung điểm của OB không ?

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hkDA IN.doc