Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi vòng II môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Nam Hải

Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi vòng II môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Nam Hải

Phần 1 : TRẮC NGHIỆM (1 điểm )

Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm )

Câu 1 Điểm giống nhau giữa thể loại truyền thuyết và truyện cổ tích là gì?

 A Đều có yếu tố tưởng tượng, kì ảo.

 B Thể hiện ước mơ, niềm tin của nhân dân về chiến thắng cuối cùng của cái thiện đối với cái ác, cái tốt đối với cái xấu.

 C Thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử được kể.

 D Cả A, B, C dều sai

Câu 2 Đặc điểm nào dưới dây không phải là đặc điểm tiêu biểu của truyện cười?

 A Nhân vật chính của truyện là con người

 B Có ý nghĩa ẩn dụ, ngụ ý, nêu bài học để khuyên nhủ, răn dạy người ta trong cuộc sống.

 C Kể về những hiện tượng đáng cười trong cuộc sống

 D Nhằm gây cười, mua vui hoặc phê phán, châm biếm những thói hư tật xấu trong xã hội.

Câu3 Cặp từ nào sau đây không được dùng theo kiểu chuyển nghĩa?

 A Hộp sơn - Sơn cửa.

 B Cái cưa - Cưa gỗ.

 C Chim cuốc - Cuốc đất.

 D Cái cân - Cân bánh.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi vòng II môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Nam Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HẢI AN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CL HSG VÒNG II
TRƯỜNG THCS NAM HẢI
 MÔN THI: VĂN 6 (150 phút)
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM (1 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 1 
Điểm giống nhau giữa thể loại truyền thuyết và truyện cổ tích là gì?
A
Đều có yếu tố tưởng tượng, kì ảo.
B
Thể hiện ước mơ, niềm tin của nhân dân về chiến thắng cuối cùng của cái thiện đối với cái ác, cái tốt đối với cái xấu.
C
 Thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử được kể.
D
 Cả A, B, C dều sai
Câu 2 
Đặc điểm nào dưới dây không phải là đặc điểm tiêu biểu của truyện cười?
A
Nhân vật chính của truyện là con người
B
Có ý nghĩa ẩn dụ, ngụ ý, nêu bài học để khuyên nhủ, răn dạy người ta trong cuộc sống.
C
Kể về những hiện tượng đáng cười trong cuộc sống
D
 Nhằm gây cười, mua vui hoặc phê phán, châm biếm những thói hư tật xấu trong xã hội.
Câu3
 Cặp từ nào sau đây không được dùng theo kiểu chuyển nghĩa?
A
 Hộp sơn - Sơn cửa.
B
 Cái cưa - Cưa gỗ.
C
 Chim cuốc - Cuốc đất.
D
 Cái cân - Cân bánh.
Câu 4 : Hãy chữa lỗi chính tả theo nguyên tắc viết hoa cho các danh từ riêng trong đoạn thơ sau :
 Ví dụ
Chữa lại
Đây Hồ Gươm, hồng hà, hồ tây
Đây lắng hồn núi sông ngàn năm
Đây thăng long, đây đông đô, đây Hà Nội
Hà Nội mến yêu!
Phần 2 : TỰ LUẬN (9 điểm )
C©u 1 (1,5 ®iÓm): Mïa xu©n ®Õn c©y cèi như bõng lªn søc sèng m·nh liÖt. H·y t¶ mét loài c©y mµ em thÝch mçi khi mïa xu©n ®Õn, trong đó có sử dụng ít nhất 3 cụm danh từ(gạch dưới cụm danh từ đó)
C©u 2 (1,5 ®iÓm): Hãy chỉ ra cái hay, cái đẹp trong cách diễn đạt của tác giả trong các ví dụ sau ?
 a, Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
 Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng.
 ( Đêm Côn Sơn- Trần Đăng Khoa)
 b, Trong đầm gì đẹp bằng sen
 Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng.
 Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
 ( Ca dao)
C©u 3 (1 ®iÓm) :Hãy tìm 5 ví dụ thơ văn về hiện tượng chuyển nghĩa của từ( Nêu nghĩa gốc và nghĩa chuyển) 
C©u 3 (5 ®iÓm) :Vươn vai một cái, rồi trở thành một tráng sĩ oai phong, lẫm liệt là ước mơ của nhiều em nhỏ Việt Nam. Hãy tưởng tượng mình đã gặp Thánh Gióng trong giấc mơ và kể lại giấc mơ ấy.
Môn :
NGỮ VĂN
Lớp :
6
A. MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Truyền thuyết , truyện cổ tích
Câu
C1,C2
2
Đ
0,6
0,6
Truyện ngụ ngôn, 
cổ tích.
Câu
C3
C4
2
Đ
0,3
0,3
O,6
Truyện trung đại.
Câu
C5
1
Đ
0,3
0,3
Từ loại và cụm từ, chỉ từ.
Câu
C6,C7
B1a
2
Đ
0,6
2,0
2,6
Cấu tạo từ, từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
Câu
C8
C9
2
Đ
0,3
0,3
0,6
Văn tự sự.
Câu
C10
B2
2
Đ
0,3
5
5,3
Số câu
3
7
2
12
TỔNG
Đ
0,9
2,1
7
10
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _ 3_ _ điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ph.án đúng
A
A
D
B
D
A
7
D
C
B
Phần 2 : ( _ _ _ điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
- Đủ số câu, có ít nhất 2 cụm danh từ
- Đúng hình thức đoạn văn, trình bày sạch sẽ, không mắc lỗi chính tả, lỗi dùng từ.
2
Bài 2 :
 1.Về nội dung:
 a) Đúng với yêu cầu đề ra.
 b) Đảm bảo các ý cơ bản:
 - Với thầy (cô) giáo nào, ở đâu, vào thời gian nào?
 - Ý nghĩa của câu chuyện đối với bản thân.
 - Kể diễn biến của sự việc.
 - Kết thúc sự việc.
 - Suy nghĩ của bản thân về sự việc xảy ra.
2.Về hình thức:
 - Bố cục đầy đủ, rõ ràng, cân đối.
 - Tách đoạn hợp lí, sử dụng dấu câu phù hợp.
 - Diễn đạt mạch lạc, ít mắc lỗi về diễn đạt, dùng từ.
3.Biểu điểm:
 - Điểm 4-5: Thực hiện tốt các yêu cầu trên.
 - Điểm 2-3: Có 1 số hạn chế ở yêu cầu 2.
 - Điểm 1 : Còn nhiều hạn chế ở các yêu cầu trên.
 - Điểm 0 : Lạc đề hoặc không làm được bài.
5

Tài liệu đính kèm:

  • docBo de thi HSG Van 6.doc