Đề thi cuối kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường PTDT Nội trú Than Uyên (Có đáp án)

Đề thi cuối kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường PTDT Nội trú Than Uyên (Có đáp án)

Câu1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 39 nhỏ hơn 45 là:

A. M = { 40; 41; 42; 43; 44; 45} B. M = { 40; 41; 42; 43; 44}

C. M = { 39; 40; 41; 42; 43; 44} D. M = { 39; 40; 41; 42; 43; 44; 45}

Câu 2: Số liền trước của 1002 là:

A. 1001 B. 1000 C. 1003 D. Kết quả khác

Câu 3: Tìm x ( x N) biết (x - 35). 79 = 0 là

A. x = 35 B. x = 79 C. x = 0 D. x = Kết quả khác

Câu 4: Kết quả phép tính 56 . 5 + 44 . 5 là

A. 300 B. 500 C. 400 D. 320

Câu 5: Số nào chia hết cho 2 và 5.

A. 60 B. 32 C. 52 D. 42

Câu 6: Số nào là số nguyên tố:

A. 57 B. 9 C. 72 D. 19

Câu 7: Kết quả sắp xếp các số -2; 3; 99; -102; 0 theo thứ tự tăng dần là:

A. -102; -2; 0; 3; 99 B. -102; 0; -2; 3; 99

C. 0; -2; 3; 99; -102 D. -2; 0; -102; 3; 99

Câu 8: Số nào sau đây là Ước chung của 24 và 30

A. 4 B. 7 C. 5 D. 6

câu 9: Hai tia đối nhau là:

A. Hai tia chỉ có một điểm chung

B. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng

C. Hai tia tạo thành một đường thẳng

D. Hai tia chung gốc

Câu 10: Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OA = 6cm; OB = 3cm

A. OB > OA

B. OB <>

C. OA = OB

D. OB = AB

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường PTDT Nội trú Than Uyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së GD & §T LAi Ch©u
Tr­êng PTDT Néi tró Than Uyªn
§Ò thi cuèi k× I
M«n: To¸n - Líp 6
 N¨m häc: 2009 - 2010
 Thêi gian lµm bµi: 90 phót
I - Tr¾c nghiÖm ( 3 ®iÓm)
§Ò I
Khoanh tròn vào chØ mét ý đúng từ câu 1 đến câu 10
Câu1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 39 nhỏ hơn 45 là:
A. M = { 40; 41; 42; 43; 44}	B. M = { 39; 40; 41; 42; 43; 44}
C. M = { 40; 41; 42; 43; 44; 45}	D. M = { 39; 40; 41; 42; 43; 44; 45}
Câu 2: Số liền trước của 1002 là:
A. 1003	B. 1000	C. 1001	D. Kết quả khác
Câu 3: Tìm x ( x N) biết (x - 35). 79 = 0 là
A. x = 79	B. x = 35	C. x = 0	D. x = Kết quả khác
Câu 4: Kết quả phép tính 56 . 5 + 44 . 5 là
A. 300	B. 320	C. 400	D. 500
Câu 5: Số nào chia hết cho 2 và 5.
A. 42	B. 32	C. 60	D. 52
Câu 6: Số nào là số nguyên tố:
A. 9	B. 19	C. 57	D. 72
Câu 7: Kết quả sắp xếp các số -2; 3; 99; -102; 0 theo thứ tự tăng dần là:
A. -102; 0; -2; 3; 99	B. 0; -2; 3; 99; -102	
C. -102; -2; 0; 3; 99	D. -2; 0; -102; 3; 99
Câu 8: Số nào sau đây là Ước chung của 24 và 30
A. 5	B. 4	C. 6	D. 7
câu 9: Hai tia đối nhau là: 
A. Hai tia chung gốc	
B. Hai tia chỉ có một điểm chung
C. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng 	
D. Hai tia tạo thành một đường thẳng
Câu 10: Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OA = 6cm; OB = 3cm
A. OA = OB	B. OB = AB	
C. OB > AB	D. OB < OA
§Ò II
Khoanh tròn vào chØ mét ý đúng từ câu 1 đến câu 10
Câu1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 39 nhỏ hơn 45 là:
A. M = { 40; 41; 42; 43; 44; 45}	B. M = { 40; 41; 42; 43; 44}	
C. M = { 39; 40; 41; 42; 43; 44}	D. M = { 39; 40; 41; 42; 43; 44; 45}	
Câu 2: Số liền trước của 1002 là:
A. 1001	B. 1000	C. 1003	D. Kết quả khác
Câu 3: Tìm x ( x N) biết (x - 35). 79 = 0 là
A. x = 35	B. x = 79	C. x = 0	D. x = Kết quả khác
Câu 4: Kết quả phép tính 56 . 5 + 44 . 5 là
A. 300 	B. 500	C. 400	D. 320	
Câu 5: Số nào chia hết cho 2 và 5.
A. 60	B. 32	C. 52	D. 42	
Câu 6: Số nào là số nguyên tố:
A. 57	B. 9	C. 72	D. 19	
Câu 7: Kết quả sắp xếp các số -2; 3; 99; -102; 0 theo thứ tự tăng dần là:
A. -102; -2; 0; 3; 99	B. -102; 0; -2; 3; 99	
C. 0; -2; 3; 99; -102	D. -2; 0; -102; 3; 99
Câu 8: Số nào sau đây là Ước chung của 24 và 30
A. 4	B. 7	C. 5	D. 6	
câu 9: Hai tia đối nhau là: 
A. Hai tia chỉ có một điểm chung
B. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng 
C. Hai tia tạo thành một đường thẳng	
D. Hai tia chung gốc	
Câu 10: Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OA = 6cm; OB = 3cm
A. OB > OA	
B. OB < AB
C. OA = OB	
D. OB = AB	
§Ò III
Khoanh tròn vào chØ mét ý đúng từ câu 1 đến câu 10
Câu1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 39 nhỏ hơn 45 là:
A. M = { 39; 40; 41; 42; 43; 44; 45}	B. M = { 39; 40; 41; 42; 43; 44}
C. M = { 40; 41; 42; 43; 44; 45}	D. M = { 40; 41; 42; 43; 44}	
Câu 2: Số liền trước của 1002 là:
	A. 1000	B. 1001	C. 1003	D. Kết quả khác
Câu 3: Tìm x ( x N) biết (x - 35). 79 = 0 là
A. x = 0	B. x = 79	C. x = 35	D. x = Kết quả khác
Câu 4: Kết quả phép tính 56 . 5 + 44 . 5 là
A. 400	B. 320	C. 500	D. 300	
Câu 5: Số nào chia hết cho 2 và 5.
A. 52	B. 60	C. 32	A. 42	
Câu 6: Số nào là số nguyên tố:
A. 19	B. 57	C. 72	D. 9	
Câu 7: Kết quả sắp xếp các số -2; 3; 99; -102; 0 theo thứ tự tăng dần là:
A. -2; 0; -102; 3; 99	B. -102; 0; -2; 3; 99	
C. 0; -2; 3; 99; -102	D. -102; -2; 0; 3; 99	
Câu 8: Số nào sau đây là Ước chung của 24 và 30
A. 6	B. 4	C. 7	D. 5	
câu 9: Hai tia đối nhau là: 
A. Hai tia tạo thành một đường thẳng	
B. Hai tia chỉ có một điểm chung
C. Hai tia chung gốc	
D. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng 
Câu 10: Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OA = 6cm; OB = 3cm
A. OB = AB	
B. OB > OA	
C. OA = OB	
D. OB < AB
II - Tù luËn
C©u 1: TÝnh nhanh 
a) 81 + 243 + 19
b) 5.25.2.16.4
C©u 2: ViÕt kÕt qu¶ phÐp tÝnh d­íi d¹ng mét luü thõa:
a) 32 . 37 
b) 53 . 52 
c) 319 : 311 
d) 75 : 75
C©u 3: Kh«ng lµm phÐp tÝnh dùa vµo tÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng xÐt xem c¸c tæng sau cã chia hÕt cho 7 hay kh«ng?
35 + 49 + 210
42 + 50 + 140
C©u 4: T×m ¦CLN cña:
a) 40 vµ 60 
b) 36; 60; 72
C©u 5: T×m BCNN cña:
a) 40 vµ 52
b) 42, 70, 180
C©u 5: Trªn tia Ox, x¸c ®Þnh ®iÓm A sao cho OA = 2 cm vao ®iÓm B sao cho OB = 4 cm. TÝnh AB, so s¸nh OA vµ AB.
--------------------------------------------------------------------------------
DuyÖt cña Tæ KHTN
Ng­êi ra ®Ò
Hµ Hång Th¸i
Tr­êng PTDT Néi tró
Së GD & §T LAi Ch©u
Tr­êng PTDT Néi tró Than Uyªn
®¸p ¸n vµ h­íng dÉn chÊm 
§Ò thi cuèi k× I
M«n: To¸n - Líp 6
 N¨m häc: 2009 - 2010
I - Tr¾c nghiÖm(3 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Đề I
Đề II
Đề III
1
A
B
D
0.5 đ
2
C
A
B
0.25 đ
3
B
A
C
0.5 đ
4
D
B
C
0.5 đ
5
C
A
B
0.5 đ
6
B
D
A
0.5 đ
7
C
A
D
0.5 đ
8
C
D
A
0.5 đ
9
C
B
D
0.5 đ
10
B
D
A
0.25 đ
II - Tù luËn (7 §iÓm)
C©u
§¸p ¸n
§iÓm
1
a, 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 343
0.5 ®
b, 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16
 = 10.100.16 = 16000
0.5 ®
2
a) 32 . 37 = 39 
0.5 ®
b) 53 . 52 = 55 
0.5 ®
c) 319 : 311 = 38
0.5 ®
d) 75 : 75 = 1
0.5 ®
3
a) 35 7; 49 7; 210 7 nªn 35 + 49 + 210 7
0.5 ®
b) 42 7; 50 7; 140 7 nªn 42 + 50 + 140 7 
0.5 ®
4
a, 40 vµ 60 
 40 = 23 . 5
 60 = 22 . 3 . 5 
¦CLN(40; 60) = 22 . 5 = 20
0.5 ®
b, 36; 60; 72
 36 = 22 . 32 
 60 = 22 . 3 . 5
 72 = 23 . 32
¦CLN(36; 60; 72) = 22 . 3 = 12
0.5 ®
5
a, 40 vµ 52
 40 = 23 . 5
 52 = 22 . 13 
BCNN (40, 52) = 23 . 5 . 13 = 520
0.5 ®
b, 42, 70, 180
 42 = 2 . 3 . 7
 70 = 2 . 5 . 7
 180 = 22 . 32 . 5
BCNN(42, 70, 180) = 22 . 32 . 5 . 7= 1260. 
0.5 ®
6
O
x
A
B
VÏ h×nh:
 Ÿ
0.5 ®
V× A n»m gi÷a 2 ®iÓm O vµ B nªn OA + AB = OB
AB = OB – OA
AB = 4 – 2 = 2
VËy OA = AB
0.5 ®
DuyÖt cña Tæ KHTN
Ng­êi ra ®¸p ¸n
Hµ Hång Th¸i
Tr­êng PTDT Néi tró

Tài liệu đính kèm:

  • docde kt cuoi ki I.doc