Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đức Trí (bài số 2)

Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đức Trí (bài số 2)

Bài 1 : ( 3 đ ) Tìm x biết

a) x 10 ; x 12; x 15 và 100 x 150

b) x là số lượng các ước số của 24

c) x Ư ( 40 ) biết 4 x 30

Bài 2 : ( 2 đ ) Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số tận cùng bằng 5 và chia hết cho 3 . Số ấy có chia hết cho 9 không ?

Bài 3 : ( 2 đ ) Đem chia hai số 406 và 262 cho cùng một số tự nhiên thì đều dư 10 . Hỏi số tự nhiên này có thể là những số nào ?

Bài 4 : ( 3 đ ) Một khu vườn hình chữ nhật dài 48 m , rộng 36 m . Người ta muốn chia khu vườn ấy thành những ô hình vuông bằng nhau ( mỗi cạnh là một số tự nhiên ) . Hỏi

a) Cạnh hình vuông có thể là những số nào ?

b) Tìm diện tích x ( m ) của một trong các loại hình vuông đó , cho biết 15 < x=""><>

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đức Trí (bài số 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đức Trí
Nhóm Toán 6
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I_SỐ HỌC 6 (Bài 2)
NĂM HỌC 2009 – 2010
Bài 1 : ( 3 đ ) Tìm x biết 
x 10 ; x 12; x 15 và 100 x 150
x là số lượng các ước số của 24
x Ư ( 40 ) biết 4 x 30
Bài 2 : ( 2 đ ) Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số tận cùng bằng 5 và chia hết cho 3 . Số ấy có chia hết cho 9 không ?
Bài 3 : ( 2 đ ) Đem chia hai số 406 và 262 cho cùng một số tự nhiên thì đều dư 10 . Hỏi số tự nhiên này có thể là những số nào ?
Bài 4 : ( 3 đ ) Một khu vườn hình chữ nhật dài 48 m , rộng 36 m . Người ta muốn chia khu vườn ấy thành những ô hình vuông bằng nhau ( mỗi cạnh là một số tự nhiên ) . Hỏi 
Cạnh hình vuông có thể là những số nào ?
Tìm diện tích x ( m ) của một trong các loại hình vuông đó , cho biết 15 < x < 30
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài 1 : ( 3 đ ) Tìm x biết 
x 10 ; x 12; x 15 và 100 x 150 
 Tìm được BCNN = 60 ( 0,5 đ ) - BC = 120 ( 0,5 đ ) 
b)x là số lượng các ước số của 24
x {1; 2 ; 3; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24 } ( 1 đ )
c)x Ư ( 40 ) biết 4 x 30
Tìm x Ư ( 40 ) = { 1; 2 ; 4 ; 5 ; 8 ; 10 ; 20 ; 40 } ( 0,5 đ ) 
Chọn x { 4 ; 5 ; 8 ; 10 ; 20 }( 0,5 đ ) 
Bài 2 : ( 2 đ ) Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số tận cùng bằng 5 và chia hết cho 3 . Số ấy 
 có chia hết cho 9 không ?
 Tìm được số 9975 3 . Số này không chia hết cho 9 , vì có tổng các chữ số = 30 
Bài 3 : ( 2 đ ) Đem chia hai số 406 và 262 cho cùng một số tự nhiên thì đều dư 10 . Hỏi số tự 
 nhiên này có thể là những số nào ?
 Số tự nhiên phải tìm là số lớn hơn 10
 406 – 10 = 396 = 2.3. 11
 262 – 10 = 252 = 2.3. 7 
 ƯCLN = 2.3= 36
 Số tự nhiên > 10 có thể là 12 ; 18 ; 36 
Bài 4 : ( 3 đ ) 
 48 = 2. 3 
 36 = 2.3.
 ƯCLN = 2.3 = 12 ( 1 đ )
Cạnh hình vuông có thể là những số : 1; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 ( 1 đ )
 Diện tích x ( m ) của một trong các loại hình vuông đó , cho biết 15 < x < 30 x = 4 = 16 ( m )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KTCI_SH6(Bai 2)_Duc Tri_09-10.doc