Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Trường THCS Trần Cao

Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Trường THCS Trần Cao

I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 2 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có

một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1: Trong các phân số 8 9 10 ; ;

9 10 11

− − −

,

1

1000

phân số nhỏ nhất là:

A. 8

− 9

B. 9

10

C. 10

11

D. 1

1000

Câu 2: Kết quả phép nhân

2

1 5

.( 1)

− 2

bằng:

A. −5 B. 5 C. 1

− 4

D. 1

4

Câu 3: (1 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; = ; < )="" vào="" ô="">

A. (−4) . 1

− 4

. (−234) 0

B. (−7 – 5) . (−2006 + 2) 0

C. (−13 −5) : (−6) 3

D. 888 − ( − 2002 ) – 111 0

Câu 4: Điền dấu “x” vào ô thích hợp

Câu Đúng Sai

a) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

b) Hai phân số a

b

và c

d

( , 0) b d ≠ gọi là bằng nhau nếu ac = bd.

c) Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.

d) Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O

một khoảng nhỏ hơn R.

pdf 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 43Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Trường THCS Trần Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 5/lớp 6/kì 2 1
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO 
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 6 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm) 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 2 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có 
một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1: Trong các phân số 8 9 10; ;
9 10 11
− − − , 1
1000
 phân số nhỏ nhất là: 
A. 8
9
− B. 9
10
− C. 10
11
− D. 1
1000
Câu 2: Kết quả phép nhân 
2
51 .( 1)
2
−⎛ ⎞ −⎜ ⎟⎝ ⎠ bằng: 
A. −5 B. 5 C. 1
4
− D. 1
4
Câu 3: (1 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống: 
A. (−4) . 1
4
−⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . (−234) 0 
B. (−7 – 5) . (−2006 + 2) 0 
C. (−13 −5) : (−6) 3 
D. 888 − ( − 2002 ) – 111 0 
Câu 4: Điền dấu “x” vào ô thích hợp 
Câu Đúng Sai 
a) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 
b) Hai phân số a
b
 và c
d
 ( , 0)b d ≠ gọi là bằng nhau nếu ac = bd. 
c) Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 
d) Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O 
một khoảng nhỏ hơn R. 
Đề số 5/lớp 6/kì 2 2
II. Tự luận (7,5 điểm) 
Câu 5: (1,5 đ) Tính: 
a. 2 11,2.1
5 2
− + 
b. 1 575% 1 0,5 :
2 12
− + 
c. S = 1 1 1 1......
2.3 3.4 4.5 49.50
+ + + + 
Câu 6: (1,5 đ) 
a. Tìm x biết: 2
3
+ x = −45% 
b. Tìm x Z∈ biết: 2 1 1 3 1 1 13 .
3 5 2 11 5 3 2
x⎛ ⎞ ⎛ ⎞− ≤ ≤ + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 
Câu 7: (2 điểm) 
Một lớp có 50 học sinh. Trong đó 20% tổng số là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi bằng 
5
7
 số học sinh tiên tiến. Số còn lại là học sinh trung bình. 
Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp. 
Câu 8: (2,5 điểm) 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho 
n n0 030 ; 70xOy xOt= = . 
a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? 
b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. 
c. Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính góc aOy. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHY_Toan_62_05.pdf