Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên (bản 2 cột)

A. Mục tiêu :

- HS hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân . Giá trị của mỗi chữ số tùy thuộc vào vị trí .

- Học sinh biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 .

- Rèn kỹ năng đọc và viết số tự nhiên ; biết ký hiệu số tự nhiên ; biết ký hiệu số tự nhiên 2,3 chữ số dạng tổng quát.

B. Chuẩn bị của GV và HS :

- GV: Bảng phụ các chữ số La mã.

- HS: Thực hiện theo hướng dẫn ở tiết trước.

C. Tiến trình bài dạy :

I. Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

- HS (Khá) : giải BT 7/8

- HS (TB) :giải BT 10/8

GV: Để viết các phần tử của các tập hợp ở BT7 và các số ở bài tập 10 chúng ta đã sử dụng các chữ số nào? Từ đó vào bài mới . HS1: làm BT 7 SGK

HS2 làm BT 10 SGK

HS khác nhận xét.

 II. Bài mới :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Số và chữ số :

- Gọi một hs trả lời câu hỏi thêm lúc KT

- Để ghi mọi số tự nhiên , ta phải dùng các chữ số nào ?

- GVKL lại 1 lần nữa

- Mỗi số sau đây có bao nhiêu chữ số : 5 ; 28; 317; 4269 .Một số tự nhiên có bao nhiêu chữ số ?

* Chú ý :

-GV đọc số năm triệu bảy trăm mười ba nghìn bốn trăm sáu mươi

-> Học sinh đọc phần chú ý 1 SGK/9

=> Sữa chữa cách ghi .

-Số 3895 gồm những chữ số nào

-Số tròn trăm của số 3895 là bao nhiêu ?

-Hỏi tương tự đối với số chục

-Hãy tìm chữ số hàng chục , chữ số hàng trăm . của số 3895

-Giải BT 11b/10 SGK

2 . Hệ thập phân :

- GV đưa ví dụ số : 289 và hỏi

+Nếu thêm một đơn vị ta sẽ được số nào ?

+Chữ số hàng chục đã thay đổi thế nào ?

+GVKL như sách giáo khoa .

- Số 444 gồm mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ?

444 : gồm 4 trăm ; 4chục ; 4 đơn vị

->KL : giá trị của mỗi chữ số tùy thuộc vào vị trí .

-GV giới thiệu dạng tổng quát của số có 2 chữ số ; 3 chữ số

ab = a.10 + b

 abc = ?

3. Số La Mã :

- Gọi học sinh viết các số La Mã từ 1 đến 10 :

XI ; XII ; XIII; XIV ; V ; VI ; VII ; VIII ; IX ; XX

11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9; 20

- GV viết thêm bên trái mỗi chữ số

. 1 chữ số X cho học sinh đọc giá trị mỗi số mới => GVKL

. 2 chữ số X Hs đọc giá trị

- GV giới thiệu cách tính giá trị của số La Mã

 KL “ giá trị của mỗi chữ số không phụ thuộc vào vị trí .

- HS đọc các số : XIV ; XXVII ; XXIX

-Phải dùng các chữ số : 0;1;2;3;4;5 (BT7) ;0;1;4;5;6;9 (BT10)

-Để ghi mọi số tự nhiên ta phải dùng các chữ số : 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 .

-Một số tự nhiên có thể có 1;2;3; . chữ số

1 HS ghi trên bảng 5713460

-

Gồm các chữ số 3,8,9,5

- 38 trăm.

 - Chữ số hàng chục : 9

- Chữ số hàng trăm : 8

- Học sinh trả lời :

14 trăm :chữ số hàng trăm 4

142 chục, chữ số hàng chục 2.

-289 +1= 290

- Tăng lên 1 .

-Gồm bốn trăm ; bốn chục ; bốn đơn vị .

444 = 4.100 + 4.10 + 4 .

 abc = 100.a + 10.b +c

I II III IV V VI VII VIII IX X

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

. 11; 12 ; 13 ; . 20 .

. XIV = 14 ; XXVII = 27 ; XXIX = 29

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 165Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	 Ngày dạy:
Tiết 3 :	GHI SỐ TỰ NHIÊN.
A. Mục tiêu :
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân . Giá trị của mỗi chữ số tùy thuộc vào vị trí .
- Học sinh biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 .
- Rèn kỹ năng đọc và viết số tự nhiên ; biết ký hiệu số tự nhiên ; biết ký hiệu số tự nhiên 2,3 chữ số dạng tổng quát.
B. Chuẩn bị của GV và HS :
GV: Bảng phụ các chữ số La mã.
HS: Thực hiện theo hướng dẫn ở tiết trước.
C. Tiến trình bài dạy :
I. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- HS (Khá) : giải BT 7/8 
- HS (TBù) :giải BT 10/8
GV: Để viết các phần tử của các tập hợp ở BT7 và các số ở bài tập 10 chúng ta đã sử dụng các chữ số nào? Từ đó vào bài mới .
HS1: làm BT 7 SGK
HS2 làm BT 10 SGK
HS khác nhận xét.
	II. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Số và chữ số :
- Gọi một hs trả lời câu hỏi thêm lúc KT
- Để ghi mọi số tự nhiên , ta phải dùng các chữ số nào ?
- GVKL lại 1 lần nữa 
- Mỗi số sau đây có bao nhiêu chữ số : 5 ; 28; 317; 4269 .Một số tự nhiên có bao nhiêu chữ số ?
* Chú ý : 
-GV đọc số năm triệu bảy trăm mười ba nghìn bốn trăm sáu mươi 
-> Học sinh đọc phần chú ý 1 SGK/9 
=> Sữa chữa cách ghi .
-Số 3895 gồm những chữ số nào 
-Số tròn trăm của số 3895 là bao nhiêu ?
-Hỏi tương tự đối với số chục 
-Hãy tìm chữ số hàng chục , chữ số hàng trăm .. của số 3895 
-Giải BT 11b/10 SGK 
2 . Hệ thập phân :
- GV đưa ví dụ số : 289 và hỏi 
+Nếu thêm một đơn vị ta sẽ được số nào ?
+Chữ số hàng chục đã thay đổi thế nào ?
+GVKL như sách giáo khoa .
- Số 444 gồm mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ?
444 : gồm 4 trăm ; 4chục ; 4 đơn vị 
->KL : giá trị của mỗi chữ số tùy thuộc vào vị trí .
-GV giới thiệu dạng tổng quát của số có 2 chữ số ; 3 chữ số 
ab = a.10 + b 
 abc = ?
3. Số La Mã :
- Gọi học sinh viết các số La Mã từ 1 đến 10 :
XI ; XII ; XIII; XIV ; V ; VI ; VII ; VIII ; IX ; XX
11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9; 20
- GV viết thêm bên trái mỗi chữ số 
. 1 chữ số X Õ cho học sinh đọc giá trị mỗi số mới => GVKL 
. 2 chữ số X Õ Hs đọc giá trị 
- GV giới thiệu cách tính giá trị của số La Mã 
Õ KL “ giá trị của mỗi chữ số không phụ thuộc vào vị trí . 
- HS đọc các số : XIV ; XXVII ; XXIX 
-Phải dùng các chữ số : 0;1;2;3;4;5 (BT7) ;0;1;4;5;6;9 (BT10)
-Để ghi mọi số tự nhiên ta phải dùng các chữ số : 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 .
-Một số tự nhiên có thể có 1;2;3; ... chữ số 
1 HS ghi trên bảng 5713460
- 
Gồm các chữ số 3,8,9,5
- 38 trăm.
 - Chữ số hàng chục : 9
- Chữ số hàng trăm : 8 
- Học sinh trả lời :
14 trăm :chữ số hàng trăm 4 
142 chục, chữ số hàng chục 2. 
-289 +1= 290
- Tăng lên 1 .
-Gồm bốn trăm ; bốn chục ; bốn đơn vị . 
444 = 4.100 + 4.10 + 4 .
 abc = 100.a + 10.b +c 
I II III IV V VI VII VIII IX X 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
. 11; 12 ; 13 ; .... 20 .
. XIV = 14 ; XXVII = 27 ; XXIX = 29 
	III. Củng cố :
Làm bài tập cũng cố : BT 12;13
	IV. Hướng dẫn học tập ở nhà :
 BT:14 ;15/10 SGK
V. Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docT. 3.doc