Bài 1: (3,0 điểm).
1. Giải phương trình và bất phương trình sau :
a) x - = 0
b) .
2. Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm :
( m -1)x2 - 2( m + 3)x - m + 2 = 0
Bài 2: (1,0 điểm).
Chứng minh: Với
Bài 3: (4,0 điểm).
1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Laọp phửụng trỡnh cuỷa ủửụứng troứn (C) biết:
ẹửụứng kớnh AB vụựi A(1 ; 1) vaứ B(7 ; 5).
2) Trong maởt phaỳng vụựi heọ toùa ủoọ Oxy, cho Elip.
(E): 4x2 + 9y2 = 36.
a. Tỡm toùa ủoọ caực tieõu ủieồm cuỷa (E).
b. Tỡm ủieồm M treõn (E) nhỡn caực tieõu ủieồm cuỷa (E) dửụựi moọt goực vuoõng.
3) Cho A(1 ; 1) và B(4 ; - 3).
Tỡm ủieồm C thuoọc ủửụứng thaỳng (d) : x – 2y – 1 = 0 sao cho khoaỷng caựch tửứ C ủeỏn ủửụứng thaỳng AB baống 6.
Bài 4: (2,0 điểm)
a) Cho cosa = ( với - < a="">< 0="">
Tính giá trị lượng giác của cung a ?
b) Chứng minh rằng
sin2x + tan2x = - cos2x
Trường THPT Phúc thành Đề kiểm tra học kì ii lớp 10 Nâng cao Năm học 2008 - 2009 (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Đề số 1: Bài 1: (3,0 điểm). 1. Giải phương trình và bất phương trình sau : a) 7 - x. b) 2. Với những giá trị nào của m thì đa thức f(x) = x2 - 2mx + 4m - 3 luôn dương ? Bài 2: (1,0 điểm). Chứng minh: Với Bài 3: (4,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy : 1. Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1 ; 2 ), phương trình của cạnh BC: 3x + 4y+15 = 0. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và tiếp xúc với cạnh BC . 2. Cho elip (E): + = 1. a) Tìm toạ độ bốn đỉnh, tiêu điểm, tính tâm sai, độ dài trục lớn và độ dài trục bé của elíp (E). b) Tìm toạ độ của điểm M trên (E) sao cho MF1 - MF2 = 2 (trong đó F1, F2 lần lượt là tiêu điểm của (E) nằm bên trái và bên phải trục tung). 3. Cho (d1) : x + y + 3 = 0 vaứ (d2) : x – y – 4 = 0 vaứ (d3) : x – 2y = 0. Tỡm M thuoọc (d3) ủeồ khoaỷng caựch tửứ M ủeỏn (d1) baống 2 laàn khoaỷng caựch tửứ M ủeỏn (d2). Bài 4: (2,0 điểm). a) Chứng minh rằng: tg2x - sin2x = tg2x.sin2x b)Tính M = cos2100+ cos2200+ cos2300+ cos2400 + cos2500 + cos2600 + cos2700 +cos2800 ..........................................................................................Hết..................................................................................... Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Trường THPT Phúc thành Đề kiểm tra học kì ii lớp 10 Nâng cao Năm học 2008 - 2009 (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Đề số 2: Bài 1: (3,0 điểm). 1. Giải phương trình và bất phương trình sau : a) x - = 0 b) . 2. Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm : ( m -1)x2 - 2( m + 3)x - m + 2 = 0 Bài 2: (1,0 điểm). Chứng minh: Với Bài 3: (4,0 điểm). 1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Laọp phửụng trỡnh cuỷa ủửụứng troứn (C) biết: ẹửụứng kớnh AB vụựi A(1 ; 1) vaứ B(7 ; 5). 2) Trong maởt phaỳng vụựi heọ toùa ủoọ Oxy, cho Elip. (E): 4x2 + 9y2 = 36. Tỡm toùa ủoọ caực tieõu ủieồm cuỷa (E). Tỡm ủieồm M treõn (E) nhỡn caực tieõu ủieồm cuỷa (E) dửụựi moọt goực vuoõng. 3) Cho A(1 ; 1) và B(4 ; - 3). Tỡm ủieồm C thuoọc ủửụứng thaỳng (d) : x – 2y – 1 = 0 sao cho khoaỷng caựch tửứ C ủeỏn ủửụứng thaỳng AB baống 6. Bài 4: (2,0 điểm) a) Cho cosa = ( với - < a < 0 ) Tính giá trị lượng giác của cung a ? b) Chứng minh rằng sin2x + tan2x = - cos2x ............................................................................................Hết............................................................................. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đáp án biểu điểm toán 10 nâng cao Đề số I Câu Nội dung Điểm I 3đ 1) Giải phương trình và bất phương trình sau (3 điểm) x - = 0 x = x = 3 ;KL x = 3 là nghiệm của PT b) Vậy nghiệm của BPT là 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 2. Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm : ( m -1)x2 - 2( m + 3)x - m + 2 = 0 (1) +) Nếu m = 1 PT (1) - 8x = 1 x = -1/8 => m = 1 thoả mãn. +) Nếu m khác 1 Để PT có nghiệm Vậy với mọi m pt trên đều có nghiệm. 0.25 0.5 0.25 II 1đ Có VT = Đpcm. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z 0.75 0.25 III 4đ IIIa) Gọi I là tâm của đường tròn => I(4;3) ; R = IA = Vậy đường tròn cần tìm có PT: (x - 4)2 + ( y - 3)2 = 13 0.5 0.5 2a) (E) có PT Vậy tiêu điểm F1( 2b) Xét M(x0;y0) thuộc (E) (1) Lại có: và Do góc F1MF2 = 90o (2) Từ (1) và (2) ta có : Vậy có 4 điểm trên Elíp thoả mãn YCBT 0.5 0.5 0.5 0.5 Phương trình đường thẳng AB có dạng: 4x + 3y - 7 = 0 Xét C( 2t +1; t) YCBT Vậy có hai điểm : C(7;3) hoặc C (-43/11 ; -27/11) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu IV VIa) Do áp dụng công thức sin2a + cos2a = 1 ta có: Từ đó tana = -2 và cota = -1/2 KL: VIb) VT = => ĐPCM 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 + 0.5 Đáp án biểu điểm toán 10 nâng cao Đề số II Câu Nội dung Điểm I 3 đ 1 a) Giải phương trình và bất phương trình sau => KL x = 3 là nghiệm của PT b) Điều kiện: Đặt t = BPT đầu 2t2 + t -3 > 0. Với t > 1 ta có: Vậy nghiệm của BPT là 0.75 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 2. Nừu m = 1 thi pt có nghiệm +) Nếu m khác 1 Để PT có nghiệm Vậy với mọi m pt trên đều có nghiệm. 0.25 0.50 0.25 II Có VT = Đpcm. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z 0.75 0.25 III Có =R Vậy đường tròn cần tìm có PT: (x + 1)2 + ( y - 2)2 = 16 2a) Toạ độ các đỉnh của (E) là: Do c2 = a2 - b2 => c = 3 => e = 3/5. Độ dài trục lớn: 2a = 10; Độ dài trục nhỏ: 2b = 8. Tiêu điểm F1( 2b) Có Với x = 3/5 thay vào (E) ta có: Vậy có 2 điểm trên Elíp thoả mãn YCBT là: 3)Phương trình đường thẳng d3 có dạng : YCBT ; Với M( 2t ; t) thuộc d3 Vậy có hai điểm M(-22; -11) hoặc M (2 ; 1) thoả mãn YCBT Bài IV a) Có Có ĐPCM b) áp dụng công thức: Ta có: ;; => M=++ => ĐPCM
Tài liệu đính kèm: