B. Thành lập câu hỏi theo từng mức độ
C.Trắc nghiệm khách quan(3đ)
I. Chọn phương án trả lời đúng( 0,25 đ)
1/Trong các số sau số nào là số nguyên tố
A.7 B.8 C.9 D.10
2/Kết quả bằng bao nhiêu
A.1 B.2 C.3 D.4
3/Tìm số tự nhiên n biết rằng 2n=8
A.1 B.2 C.3 D.4
4/BCNN của 15;30;60 là:
A.58 B.59 C.60 D.61
II.Điền dấu ( X ) vào ô thích hợp ( 0,25đ)
Câu Đ S
a. Một số chia hết cho 2 thì số tận cùng bằng 4 x
b. Một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5 x
c. Số chia hết cho 2 là hợp số x
d. 128 : 124 = 124 x
III.Ghép câu (ghép cột A với cột B sau cho thích hợp):(0,25đ)
Cột A Cột B TL
1/ 954:2.3=? a/99 1-b
2/(26+7).3=? b/1431 2-a
3/26+7.3=? c/ 53 3-d
4/63-2.5=? d/47 4-c
Tuần 13 Tiết 39 KIỂM TRA 45’ (Số học) I. Mục tiêu bài học -Kiểm tra kiến thức chương 1 thông qua hệ thống bài tập -Có kĩ năng thực hiện bài toán cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên và áp dụng các kiến -thức về số nguyên tố, BC, ƯC, BCNN, ƯCLN, tính chất luỹ thừa vào giải bài tập Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra II. Phương tiện dạy học -GV: Đề, đáp án -HS: Ôn tập lý thuyết, bài tập III. Tiến trình kiểm tra A. Ma trận thiết kế đề kiểm tra Mục tiêu Các cấp độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số nguyên tố,hợp số,bảng số nguyên tố 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Chia hai lũy thừa cùng cơ số 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân 2 lũy thừa 1 0,25 1 0,25 Bội chung nhỏ nhất 1 0,25 1 1,0 1 3,0 3 4,25 Ức chung lớn nhất 1 1,0 1 1,0 Dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 5 2 0,5 2 0,5 Quy tắc dấu ngoặc 2 0,5 2 0,5 Thứ tự thực hiện phép tính 2 0,5 1 2,0 3 2,5 Tổng 4 1,0 4 1,0 2 2,0 4 1,0 2 5,0 16 10 B. Thành lập câu hỏi theo từng mức độ C.Trắc nghiệm khách quan(3đ) I. Chọn phương án trả lời đúng( 0,25 đ) 1/Trong các số sau số nào là số nguyên tố A.7 B.8 C.9 D.10 2/Kết quả bằng bao nhiêu A.1 B.2 C.3 D.4 3/Tìm số tự nhiên n biết rằng 2n=8 A.1 B.2 C.3 D.4 4/BCNN của 15;30;60 là: A.58 B.59 C.60 D.61 II.Điền dấu ( X ) vào ô thích hợp ( 0,25đ) Câu Đ S a. Một số chia hết cho 2 thì số tận cùng bằng 4 x b. Một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5 x c. Số chia hết cho 2 là hợp số x d. 128 : 124 = 124 x III.Ghép câu (ghép cột A với cột B sau cho thích hợp):(0,25đ) Cột A Cột B TL 1/ 954:2.3=? a/99 1-b 2/(26+7).3=? b/1431 2-a 3/26+7.3=? c/ 53 3-d 4/63-2.5=? d/47 4-c D.Tự luận(7đ) 1/Tìm x , biết : 7x-8=713 (2đ) è7x=713+8 è7x=721 èx=721/7 èx=103 2/Tìm UCLN của 180 và 234 (1đ) 3/Tìm BNNN của 40;28;140 (1đ) è UCLN (180,234)=2.32=18;BCNN(40,28,140)=23.5.7=280 4/Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển ;12 quyển ;15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 (3đ) èGọi số sách là a (100<a<150) thì a10;b12;c15 èaBC(10;12;15) ; => BCNN(10;12;15)=60;=> a Do (100<a<150) nên =120. Vậy số sách đó là 120 quyển
Tài liệu đính kèm: