Đề cương ôn tập môn Toán - Lớp 6 - Học kỳ II

Đề cương ôn tập môn Toán - Lớp 6 - Học kỳ II

2

A. SỐ HỌC.

Bài 1.

1) 1) Quy tắc dấu ngoặc:

a–(b+c)=a–b–c

a–(b–c)=

 a–(–b+c)=

 a–(–b–c)=

2) Cho a=–3, b=5, c=2. Tính:

a) a – [(a+b)–c]

b) b+[a–(b–c)]

Bài 2. Cho phân số

1) Tìm các phân số nhỏ hơn 1

2) Tìm các phân số lớn hơn 1

3) Tìm các phân số lớn hơn 0 nhỏ hơn 1.

Bài 3.

1) Hai phân số và gọi là bằng nhau khi nào?.

2) Tìm các số nguyên x, y nếu:

a) b) c)

Bài 4.

1) Nêu quy tắc so sánh hai phân số không bằng nhau?

2) So sánh các phân số sau:

a) và b) và c) và d) và

Bài 5. Rút gọn phân số:

a) b) c) d)

Bài 6.

1) Nêu quy tắc phép cộng phân số không cùng mẫu.

2) Tính: a) b) c)

Bài 7.

1) Nêu quy tắc trừ phân số

2) Tính: a) b) c)

Bài 8. Tính nhanh các giá trị của biểu thức:

A= B=

Bài 9.

1) Quy tắc phép nhân phân số

2) Tính:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán - Lớp 6 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II.
A. SỐ HỌC.
Bài 1.
Quy tắc dấu ngoặc:
a–(b+c)=a–b–c
a–(b–c)=
	a–(–b+c)=
	a–(–b–c)=
Cho a=–3, b=5, c=2. Tính:
a – [(a+b)–c]
b+[a–(b–c)]
Bài 2. Cho phân số 
Tìm các phân số nhỏ hơn 1
Tìm các phân số lớn hơn 1
Tìm các phân số lớn hơn 0 nhỏ hơn 1.
Bài 3.
Hai phân số và gọi là bằng nhau khi nào?.
Tìm các số nguyên x, y nếu:
a) 	b) 	c) 
Bài 4.
Nêu quy tắc so sánh hai phân số không bằng nhau?
So sánh các phân số sau:
a) và 	b) và 	c) và 	d) và 
Bài 5. Rút gọn phân số:
a) 	b) 	c) 	d) 
Bài 6. 
Nêu quy tắc phép cộng phân số không cùng mẫu.
Tính: a) 	b) 	c) 
Bài 7.
Nêu quy tắc trừ phân số 
Tính: a) 	b) 	c) 
Bài 8. Tính nhanh các giá trị của biểu thức:
A=	B=
Bài 9. 
Quy tắc phép nhân phân số 
Tính: 
a) 	b) 	c) 	d) 
Bài 10. 
Nêu quy tắc phép chia phân số.
Tính: 	a) 	b) 
Bài 11. Tính giá trị của các biểu thức:
C=	E=
	D=	F=1,4.
Bài 12. Tìm x biết: a) 	b) 
	 c) (2,8x–32): =–90	d) (4,5–2x). 
Bài 13. 
Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Tìm: a) 	b) 
Có bao nhiêu phút trong: a) giờ	b) giờ
Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo, sau đoa Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu quả táo?
Một lớp có 45 Hs bao gồm ba loại giỏi, khá, trung bình. Số Hs trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số Hs khá bằng số Hs còn lại. Tính số Hs giỏi của lớp 
B. HÌNH HỌC.
Bài 14. 
Vẽ hai góc kề bù xÔy và yÔy’ sao cho xÔy=1200. Tính yÔy’
Cho tia OI nằm giữa hai tia OA và OB, biết AÔB=600 và BÔI=AÔI. Tính BÔI, AÔI.
Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB, OC sao cho BÔA=1450, CÔA=550. Tính BÔC?
Bài 15. 
Tia phân giác là gì? Chọn câu đúng:
“Ot là tia phân giác của góc xÔy khi:”
xÔt=tÔy
xÔt+ xÔt=tÔy
xÔt+tÔy=xÔy và xÔt=tÔy
xÔt=tÔy=
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho xÔt=300, xÔy=600.
Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox, Oy không?
So sánh tÔy và xÔt
Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xÔy không? Vì sao?
Xét hai góc kề bù xÔy và yÔx’, biết xÔy=1300, gọi Ot là tia phân giác của góc xÔy. Tính x’Ôt
Bài 16.
Đường tròn tâm O bán kính r là gì? Thế nào là hình tròn?
Cho hai điểm A, B cách nhau 4 cm. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính 3 cm, vẽ đường tròn tâm B bán kính 2 cm, hai đường tròn cắt nhau tại C và D. Tính CA, CB, DA, DB
Bài 17. Tam giác ABC là gì? Vẽ tam giác ABC biết BC =5 cm, AB=3 cm, AC=4 cm. Đo góc A
Bài 18. 
Góc là gì?
Thế nào là hai góc kề nhau?
Thế nào là hai góc phụ nhau, bù nhau?
Thế nào là hai gíc kề bù? Vẽ hình?

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG HKII.doc