Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Trần Thanh Đức

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Trần Thanh Đức

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức cơ bản: HS biết được tập hợp các số tự nhiên

 Biết biễu diễn STN trên tia số

 2. Kỹ năng: HS phân biệt được tập hợp N và N*

 Biết sử dụng kí hiệu và ≤, biết viết STN liền sau, liền trước của một số tự nhiên.

 3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu.

II. Chuẩn bị:

· GV: SGK, phấn màu, bảng phụ

· HS: SGK, bảng con

III. Tiến trình bài dạy:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

HĐ 1: Kiểm tra bài cũ

Để viết một tập hợp có những cách nào?

Hãy viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8 bằng cả 2 cách?

HĐ 2: Tập hợp N và N*

Ta đãbiết các số 0; 1; 2 là các số tự nhiên, tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Hãy điền vào ô trống các kí hiệu thích hợp

GV vẽ tia số, giới thiệu điểm 0 ; 1 ; 2

Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi mấy điểm trên tia số?

GV giới thiệu tập hợp N*

HĐ 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

GV chỉ trên tia số gọi HS nhận xét vị trí của điểm biểu diễn số nhỏ và số lớn?

Gọi HS điền kí hiệu thích hợp vào ô trống

GV giới thiệu kí hiệu : ,

Nếu a < 10="" và10="">< 13="" thì="" ta="" suy="" ra="" điều="">

Tổng quát nếu a < b="" và="" b="">< c="" thì="" ta="" suy="" ra="" điều="">

GV giới thiệu STN liền sau, liền trước của một số tự nhiên

Trong các STN, số nào nhỏ nhất, lớn nhất?

Vậy tập hợp các STN có bao nhiêu phần tử?

HĐ 4: Củng Cố –Luyện Tập

Viết số tự nhiên liền sau:17; 99 ; a

Viết số tự nhiên liền trước số 35 ; 1000 ; b

 HS lên bảng trả lời câu hỏi

Có 2 cách viết tập hợp là :

- Liệt kê các phần tử của tập hợp.

- Chỉ ra t/c đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.

B = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 6 ; 7

B = x N / x < 8="">

HS lên bảng điền kí hiệu

5 N; 0,2 N

HS lên bảng ghi trên tia số và đọc các điểm:

3 ; 4 ; 5 ; 6

HS trả lời :

Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm duy nhất trên tia số

Nhận xét trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn

HS điền các kí hiệu

3 N; 1 N*; 0 N*; 0 N

3 < 5="" ;="" 173=""> 17

HS đọc mục a trong SGK

HS trả lời a <>

Nếu a < b="" và="" b="">< c="" thì="" a=""><>

Số 0 là STN nhỏ nhất

Số tự nhiên lớn nhất không có

Tập hợp các số tự nhiên có vô sô phần tử

HS cho ví dụ và làm BT9

HS viết tập hợp

A = x N / 3 x 9 bằng cách liệt kê các phần tử

2 HS lên bảng

+Số tự nhiên liền sau:17 là 18 ; liền sau 99 là100; liền sau a là a+1

+Số tự nhiên liền trước 35 là 34; liền trước1000 là 999; liền trước b là b-1

 

doc 123 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Trần Thanh Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1:	Ngày soạn 21/08/2008
Chương I:	ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1: §1. TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Mục tiêu:
1. Kiến thức cơ bản: - HS làm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ
 - Biết viết tập hợp bằng hai cách : Liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng các ký hiệu Ỵ, Ï
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết tập hợp. 
Chuẩn bị:
GV: SGK, phấn màu, bảng phu.ï
HS: SGK, bảng con.
Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Dặn dò HS chuẩn bị dụng cụ học tập.
 GV giới thiệu nội dung của chương I. 
HĐ 2: Các ví dụ
GV cho HS quan sát hình 1 SGK
GV hỏi tập hợp các đồ vật trên bàn là gì?
GV gọi HS cho ví dụ về tập hợp
GV lấy thêm một số ví dụ thực tế cho học sinh nắm chắc hơn về tập hợp.
HĐ 3: Cách viết .Các kí hiệu
Ta thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên cho một tập hợp.
VD: A = í0 ; 1 ; 2 ý
Các số 0 ; 1 ; 2 là các phần tử của tập hợp A.
GV hướng dẫn HS cách viết kí hiệu tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4
Gọi HS viết tập hợp B các chữ cái a, b, c
GV giới thiệu 2 cách viết tập hợp
Ngoài cách viết liệt kê các phần tử của tập hợp A=í0 ; 1 ; 2 ; 3ý
Ta còn viết tập hợp theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
 A = íx Ỵ N, x < 4ý
 ?1 GV gọi 2 HS lên bảng viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng 2 cách?
Cho HS làm ?2 
GV hướng dẫn cho HS cách đọc và viết kí hiệu:
Ỵ (đọc là thuộc)
Ï(đọc là không thuộc)
Cho HS đọc phần đóng khung trong sgk/5
Hướng dẫn HS vẽ minh họa tập hợp A, tập hợp B
Gọi HS vẽ minh họa tập hợp D
HĐ 4: Củng cố
HS làm bài tập 1, 5 tr.6
 	HS nghe
HS quan sát hình 1 Sgk
1 HS trả lời câu hỏi và cho ví dụ
1 HS khác cho ví dụ
 HS chú ý nghe 
1 HS lên bảng viết tập hợp B các chữ cái a, b, c
 B = ía, b, cý
 HS chú ý nghe
HS nhắc lại 2 cách viết tập hợp
2 HS lên bảng viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng 2 cách:
D = í0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6ý
D = íx Ỵ N, x < 7ý
HS làm ?2
HS đọc và viết các kí hiệu Ỵ, Ï
1 Ỵ A
5 Ï A
HS điền kí hiệu Ỵ, Ï vào chỗ trống
2 D ;	10 D
HS đọc 
Một HS lên bảng vẽ minh họa tập hợp D
Các HS khác vẽ trong bảng con
Dặn dò: Học bài và làm bài tập 2, 3, 4 trang 6
Tiết 2:	§2.TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Mục tiêu:
 1. Kiến thức cơ bản: HS biết được tập hợp các số tự nhiên
 Biết biễu diễn STN trên tia số
 2. Kỹ năng: HS phân biệt được tập hợp N và N* 
 Biết sử dụng kí hiệu ³ và ≤, biết viết STN liền sau, liền trước của một số tự nhiên.
 3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu.
Chuẩn bị:
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ
HS: SGK, bảng con
Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
Để viết một tập hợp có những cách nào?
Hãy viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8 bằng cả 2 cách?
HĐ 2: Tập hợp N và N*
Ta đãbiết các số 0; 1; 2  là các số tự nhiên, tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Hãy điền vào ô trống các kí hiệu thích hợp
GV vẽ tia số, giới thiệu điểm 0 ; 1 ; 2
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi mấy điểm trên tia số?
GV giới thiệu tập hợp N*
HĐ 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
GV chỉ trên tia số gọi HS nhận xét vị trí của điểm biểu diễn số nhỏ và số lớn?
Gọi HS điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
GV giới thiệu kí hiệu : ³, £ 
Nếu a < 10 và10 < 13 thì ta suy ra điều gì?
Tổng quát nếu a < b và b < c thì ta suy ra điều gì?
GV giới thiệu STN liền sau, liền trước của một số tự nhiên 
Trong các STN, số nào nhỏ nhất, lớn nhất?
Vậy tập hợp các STN có bao nhiêu phần tử?
HĐ 4: Củng Cố –Luyện Tập
Viết số tự nhiên liền sau:17; 99 ; a
Viết số tự nhiên liền trước số 35 ; 1000 ; b
HS lên bảng trả lời câu hỏi
Có 2 cách viết tập hợp là :
- Liệt kê các phần tử của tập hợp.
- Chỉ ra t/c đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
B = í1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 6 ; 7ý
B = íx Ỵ N / x < 8 ý
HS lên bảng điền kí hiệu
5 Ỵ N; 0,2 Ï N
HS lên bảng ghi trên tia số và đọc các điểm:
3 ; 4 ; 5 ; 6
HS trả lời :
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm duy nhất trên tia số
Nhận xét trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn 
HS điền các kí hiệu
3 Ỵ N; 1 Ỵ N*; 0Ï N*; 0 Ỵ N
3 17
HS đọc mục a trong SGK
HS trả lời a < 13
Nếu a < b và b < c thì a < c
Số 0 là STN nhỏ nhất
Số tự nhiên lớn nhất không có
Tập hợp các số tự nhiên có vô sô phần tử
HS cho ví dụ và làm BT9
HS viết tập hợp 
A = íx Ỵ N / 3 £ x £ 9ý bằng cách liệt kê các phần tử
2 HS lên bảng
+Số tự nhiên liền sau:17 là 18 ; liền sau 99 là100; liền sau a là a+1
+Số tự nhiên liền trước 35 là 34; liền trước1000 là 999; liền trước b là b-1
Dặn dò: - Học bài và làm bài tập 7, 8 trang 7-8
 - Xem bài mới.
Tiết 3:	§3.GHI SỐ TỰ NHIÊN
Mục tiêu:
 1.Kiến thức cơ bản: - HS hiểu thế nào là hệ thập phân
	 - Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30
 2.Kỹ năng: HS phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân
 3.Thái độ: Giúp cho HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
Chuẩn bị:
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ
HS: SGK, bảng con
Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
Viết tập hợp N và N* 
Làm BT 7
Hãy viết tập hợp B các số tư ïnhiên nhỏ hơn 1
HĐ 2: Số và chữ số
Em hãy đọc ba số tự nhiên bất kỳ
GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên
GV hướng dẫn HS phân biệt số và chữ số
HĐ 3: Hệ thập phân
Gv giới thiệu cách ghi số trong hệ thập phân
GVviết số 235dưới dạng tổng:
235 = 20 + 30 + 5
Nhận xét giá trị của mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau ?
HĐ 4: Chú ý
GV giới thiệu các số La Mã và cách ghi số La Mã
Ví dụ : VII = V + I + I
Hai số đặc biệt IV, IX
GV giới thiệu cách ghi số La Mã từ XI đến XXX
HĐ 5: Củng cố-Luyện tập
HS làm BT 12; 13
Viết tập hợp các chữ số của số 2000
Viết STN nhỏ nhất
- có 4 chữ số
- có 4 chữ sốkhác nhau
Đọc các số La Mã:
XIV ; XXVII ; XIX
Viết các số sau bằng số La Mã:11 ; 26 ;18 ; 29
HS lên bảng trả lời câu hỏi
N = í0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; ý
N* = í1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ...ý
B = í0ý
HS cho ví dụ
7 là STN có 1 chữ số
17 là STN có 2 chữ số	
57 894 là STN có 5 chữ số
HS làm BT 11b
Số đã cho 1425
Số trăm:14
Chữ số hàng trăm: 4
Số chục 142
Chữ số hàng chục: 2
HS viết theo cách trên cho các số 222, ab, abc
222 = 200 + 20 + 2
 ab = a.10 + b
abc = a.100 + b.10 + c
Mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có giá trị khác nhau
HS đọc và ghi các số La Mã từ I đến X
HS lên bảng ghi các số La Mã từ XI đến XXX
HS lên bảng giải:
A = í0 ; 2 ý
1000
1023
HS đọc 
Mười bốn, hai mươi bảy, hai mươi chín
XI ; XXVI ; XVIII ; XXIX
Dặn dò: - Học bài và làm bài tập 11, 14, 15 trang 10
	 - Xem bài mới
Tuần 2:
Tiết 4:	§4.SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON.
Mục tiêu:
 1. Kiến thức cơ bản: HS nắm được một tập hợp có thể có một, nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc 
	 không có phần tử nào.	
 2. Kỹ năng: Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho trước không? Biết xác 	 định số phần tử của một tập hợp.
 3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác, khả năng suy luận chặt chẽ.
Chuẩn bị:
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ.
HS: SGK
Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
Làm BT14
Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân
HĐ 2: Số phần tử của một tập hợp
GV gọi HS cho ví dụ tập hợp có 1 phần tử , 2 phần tử 
GV giới thiệu tập hợp có 10 phần tử , vô số phần tử
GV gọi HS làm BT ?1 
GV nêu ?2 
Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2 
GV giới thiệu tập hợp rỗng
Một HS lên bảng trả lời câu hỏi
Một HS nhận xét bài làm của bạn
HS cho ví dụ
A = {5 }
B = {5 ; 3 }
C = {x Ỵ N / x < 10 }
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; }
Tập hợp D có 1 phần tử
Tập hợp E có 2 phần tử
Tập hợp H có 11 phần tử
Không có số tự nhiên nào
HĐ 3: Tập hợp con
GV nêu ví dụ tập hợp E và F trong SGK 
GV giới thiệu tập hợp con, kí hiệu, cách đọc
GV minh họa hai tập hợp trên bằng hình vẽ
 E	 F
– c
– d
– x
– y
HĐ 4: Hai tập hợp bằng nhau
GV gọi HS làm BT ?3 
Thông qua BT ?3 gv giới thiệu hai tập hợp bằng nhau và kí hiệu về hai tập hợp bằng nhau.
HĐ 5: Củng cố
BT 16
HS kiểm tra các phần tử của tập hợp E có thuộc tập hợp F hay không
E = {x , y}
F = {x , y , c , d}
Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F
Một HS trả lời
M = {1 ; 5}
A = {1 ; 3 ; 5}
B = {5 ; 1 ; 3}
M Ì A ; M Ì B ; A Ì B ; B Ì A ; A = B
Một HS lên bảng trả lời:
a) A = {20} š A có 1 phần tử
b) B = {0 } š B có 1 phần tử
c) C = N š C có vô số phần tử
d) D = Ỉ š D không có phần tử nào
Dặn dò: - Học bài và làm bài tập về nhà 18, 19, 20 trang 13
	 - Xem bài tập phần luyện tập.
Tiết 5:	LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
 1.Kiến thức cơ bản: HS nắm được một tập hợp có thể có một ,nhiều phần tử, vô số phần tử 
	hoặc không có phần tử nào.
 2.Kỹ năng: Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho trước không? 	Biết xác định số phần tử của một tập hợp.	 
 3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác, khả năng suy luận chặt che.õ
Chuẩn bị:
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ
HS: SGK
Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Giải BT 17
HĐ 2: T ... á biết của nó bằng a ta tính . . . 
d / Muốn tìm . . . . ta lấy c : ( a,b Ỵ N*) 
Yêu cầu hs phân biệt rõ 2 dạng toán trên 
? Làm bài 126 / 54 / sgk 
a/ của nó bằng 7,2 
b/ của nó bằng –5 
? Làm bài 127 / 54 / sgk 
Làm bài 128 / 54 / sgk 
 1. Ví dụ
 x. = 27 
 x = 27 : 
 x = 45
2.Qui tắc : Muốn tìm 1 số biết 
Của nó bằng a ta tính 
 a : ( m,n Ỵ N*) 
 Làm ?1
 Làm ?2
 Giải : 1 - 
Vậy 350 : = 1000 lít 
Bài 126 / 54 / sgk
a/ a . 
b/ gtrị phân số của 1 số cho trước 
c/ a : ( m,n Ỵ N*) 
d/ 1 số biết của nó bằng c 
Bài 127 / 54 / sgk
Bài 128 / 54 / sgk
a/ 10,8 
b/ - 3,5 
Dặn dò :
- Học bài , so sánh 2 dạng toán tiết 14, 15 
- Làm bài 130, 131 ,/35 sgk 
- Hs khá 128 ,131 /24 /sbt 
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi .
Tuần 33 :
Tiết 98 :	LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Hs được củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số biết giá trị phân số của nó
Có kỷ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó
Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó
Chuẩn bị : 
GV : SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi
HS : SGK, bài tập
Tiến trình dạy và học:
HĐ 1 : Bài cũ
Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó
HĐ 2: Kiến thức cơ bản
Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó
Muốn tìm 1 số biết Của nó bằng a ta tính 
 a : ( m,n Ỵ N*) 
Có kỷ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó
Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó
Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế 
Hoạt động3:Bài tập:
?Làm bài 132/ 55/ sgk Tìm x
Đầu tiên phải đổi hỗn số ra phân số 
Gọi 2 hs lên làm bài 
?Làm bài 133 / 55/ sgk 
? Hs tóm tắt đề 
? Tìm lượng cùi dừa thuộc bài toán nào ? 
Nêu cách tính lượng cùi dừa 
?Làm bài 135 / 56/ sgk
? Thế nào là kế hoạch vàtrên thực tế đã thực hiện được kế hoạch là thế nào ? 
? Làm bài 134/ 55/ sgk
Sử dụng máy tính bỏ túi 
Kt : 15’ 1/ tìm x biết 
a/ 1,25x +
b/ 
2/ Biết 15, 51 . 2 = 31,02 ; 31,02 : 3 = 10,34
a/ Tìm của 15,51 b/ Tìm của 10,34
c/ Tìm 1 số biết của nó bằng 15,51 
d/ / Tìm 1 số biết của nó 10,34
1: Kiến thức cơ bản
Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó
Muốn tìm 1 số biết Của nó bằng a ta tính 
 a : ( m,n Ỵ N*) 
Có kỷ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó
Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó
Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế 
2Bài tập:
Bài 132/ 55/ sgk Tìm x
a/ x = -2 
b/ x = 
Bài 133 / 55/ sgk
Lượng đường cần dùng 
1,2 . 5% = 0,06 kg
Bài 135 / 56/ sgk
Bài 134/ 55/ sgk
Giải : sp được giao theo kế hoạch là 
560 : = 1260 (sp) 
Dặn dò : 
Học bài 
Chuẩn bị máy tính bỏ túi , tốt nhất là máy CASO fx 500 
Oân lại các phép tính cộng trừ nhân chia trên máy tính 
Tuần 33:
Tiết 99 :	LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
 - Hs biết thực hành trên máy CASIO fx 570MS các phép tính riêng lẽ cộng, trừ , nhân, chia ,
 nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp ( N ,Z , phân số , số thập phân ) 
Hs biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc ,
 đóng ngoặc ( ), {[], { } 
Có kỷ năng sử dụng các phím 
Chuẩn bị :
GV : SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi
HS : Bài tập
Tiến trình dạy và học:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ 1 : Bài cũ
Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó
HĐ 2 : Kiến thức cơ bản
 Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó
Muốn tìm 1 số biết Của nó bằng a ta tính 
 a : ( m,n Ỵ N*) 
Có kỷ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó
Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó
Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế 
HĐ 3 : Bài tập
1/ Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẽ , cộng trừ , nhân chia , nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp ( N ,Z , phân số , số thập phân ) 
a/ Trên tập hợp số tự nhiên 
b/ Trên số nguyên 
vd : 10.(-12) + 22 : (-11) - 23
Aán : 10 x 12 +/- + 22 11 +/- - 2 SHI xY 3 = -130
Aùp dụng : 5.(-3)2- 14 .8 + (-31) 
c/ Các phép tính về phân số 
VD : Tính 
Aán : 7 ab/c 15 = 5 a b/c 12 = 
 VD2 : 
Aán 4 ab/c 5 ab/c 6 . 2 ab/c 29 : 2 ab/c 1 ab/c 3 + 
d/ Các phép tính về số thập phân 
VD : 3,5 + 1,2 - 2,37 
Aán : 3 .5 + 1 . 2 - 2 . 37 = 2,33 
2/ Thực hiện biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu
 mở ngoặc , đóng ngoặc ( ), {[], { } 
a/ VD : Tính 5 {[ 10 + 25 ) : 7 ] . 8 – 20 } 
Aán : 5 x ((( 10 + 25 ))) : 7 ))) x 8 – 20 = 100
b/ Sử dụng bộ nhớ 
Để thêm số a vào bộ nhớ ta ấn : a Min . M+
Để bớt số a vào bộ nhớ ta ấn : a Min . M –
Để gọi lại bộ nhớ ghi trong bộ nhớ ta ấn nút MR hay RM hay R- CM 
Khi cần xoá nhớ , ta ấn OMin hay AC Min hay OFF
VD : 3.6 + 8 .5 
Aán 3 x 6 M+Min 8 x 5 M+MR = 58 
VD : Tính ( 53 + 6 ) + ( 23 – 8 ) + ( 56 . 2 ) + ( 99 : 4 ) 
 Aán 53 + 6 = Min
 23 – 8 M+
 56 x 2 M+
 99 : 4 M+ 
 MR kết quả 210, 75 
Dặn dò :
Ôn lại bài thực hành 
Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tính 
N/cứu bài 16 
Tiết 100 :	TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số. Tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiển.
Chuẩn bị:
GV : Giáo án, SGK
HS : SGK
Tiến trình dạy – học :
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ 1 : Bài cũ
Nhắc lại phân số (Khái niệm)?
HĐ 2 : Bài mới
GV nêu một số ví dụ về phép chia Þ Khái niệm tỉ số của hai số.
Ta có: 1,7 : 3,12 ; : ; -3 : 5 là những tỉ số. Như vậy khi nói tỉ số thì a và b có thể là các số nguyên, phân số, hỗn số còn khi nói phân số thì cả a và b phải là số nguyên.
- Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị do)
- GV nêu ví dụ trong SGK
- Trong thực hành, ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số % với kí hiệu % thay cho 
Ví dụ: Tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 là:
 = . 100 . 
= % = 312,4%
?1
(?) Gọi HS nêu quy tắc tìm tỉ số % của 2 số?
Làm 
- Tỉ lệ xích của một bản vẽ (hoặc bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa 2 điểm trên bản đồ và khoảng cách b giữa 2 điểm trên thực tế.
- Ví dụ: Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1cm, khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ lệ xích T là:
?2
Làm 
HĐ 3 : Củng cố
 BT 138, 138
137/ 	a) m và 75cm
Ta có: 75cm = 0,75m
Tỉ số là: : 0,75
b) h và 20 phút
Ta có 20 phút = h
Tỉ số là : 
138/	a) ; b) ; c) ; d) 
I. Tỉ số của hai số:
Thương trong phép chia só a cho số b (b ¹ 0) gọi là tỉ số của a và b
Kí hiệu: a:b hoặc 
II. Tỉ số phần trăm:
Quy tắc:
	Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả:
	%
III. Tỉ lệ xích: 
Gọi T là tỉ lệ xích, ta có: T = 
(a, b cùng đơn vị đo)
Dặn dò :
- BT về nhà 139, 140
- Chuẩn bị: Luyện tập
Tuần 34 :
Tiết 101 :	LUYỆN TẬP
Mục tiêu :
- HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số %, tỉ lệ xích.
- Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích.
- Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiển.
Chuẩn bị:
GV : SGK, SGV
HS : SGK
Tiến trình dạy – học :
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ 1 : Bài cũ
- Thế nào là tỉ số của hai số?
- Nêu quy tắc tìm tỉ số % của hai số?
- Tỉ lệ xích của bản đồ là gì?
HĐ 2 : Luyện tập
143- Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm (%) muối trong nước biển?
144- Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 97,2%. Tính lượng nước trong 4kg dưa chuột?
145- Tìm tỉ lệ xích của một bản đồ, biết quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên trên bản đồ là 4cm, trên thực tế là 80km
147- Cầu Mỹ thuận có chiều dài 1535m. Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích là 1:20000 thì cây cầu này dài bao nhiêu xentimet?
143- Tỉ số % muối trong nước biển là:
 = = 5%
144- Lượng nước trong 4kg dưa chuột là:
 » 3,9kg
145- Tỉ lệ xích của bản đồ là
 = 
147- Ta có T = 
Þ a = T.b
Vậy trên bản đồ cây cầu dài là
 . 153500 = 7,675cm
Dặn dò : - Xem bài giải
- Chuẩn bị: Biểu đồ phần trăm.
Tiết 102 :	BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
Mục tiêu:
- HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt.
- Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
- Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ % với các số liệu thực tế.
Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK
HS : SGK
Tiến trình dạy – học :
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ 1 : Bài cũ
Nêu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của 2 số?
HĐ 2 : Bài mới
Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ % thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông và hình quạt.
- GV nêu ví dụ trong SGK. Cho HS vẽ biểu đồ % dưới dạng cột, ô vuông.
(?) Để đi từ nhà đến trường, một trong số 40 HS lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt, 15 bạn đi xe đạp, số còn lại đi bộ. Tính tỉ số % số HS lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với số HS cả lớp, rồi biểu diễn bằng biểu đồ cột?
Giải
Số HS đi xe buýt chiếm:
 = 15%
Số HS đi xe đạp chiếm
 = 37,5%
Số HS đi bộ chiếm
100% - (15% + 37,5% = 47,5%
HĐ 3 : Củng cố
BT 150
a) Có 8% bài đạt điểm 10
b) Điểm 7 có nhiều nhất, chiếm 40% số bài
 c)Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0%
 d)Tổng số bài kiểm tra toán của lớp 6C là 16 : 32% = 50 (bài)
HS trả lời
Dặn dò :
- BTVN 151, 152, 153
- Chuẩn bị Ltập.

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6_1.doc