Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 93 (Đề A + B)

Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 93 (Đề A + B)

 III/ NỘI DUNG ĐỀ :

Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )

 Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất :

Câu 1: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là :

A. ; B. ; C. ; D.

Câu 2 : Tìm số nguyên x , biết là :

A. x = -2 ; B .x = 2 ; C. x = ± 2 ; D. 1

Câu 3: : Số nghịnh đảo của -2 là :

A. 2 ; B. ; C. ; D.

Câu 4 : được viết dưới dạng phân số là :

A. ; B. ; C. ; D .

Câu 5 : Số đối của là :

A. ; B. ; C. ; D. Cả A ; B ; C .

Câu 6 : Kết quả của phép tính : là :

A. 0 ; B. ; C. ; D. Một kết quả khác

Phần II : Tự luận ( 7 điểm )

Bài 1 : ( 1đ ) Rút gọn phân số :

a) ; b)

Bài 2 : (2đ ) Tìm x biết:

a) ; b )

Bài 3 : (2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lý (nếu có thể )

A =

B =

Bài 4 : (2đ) a) Tính giá trị của biểu thức M với a =

 M =

b) Sắp xếp các phân số sau theo thú tự tăng dần :

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 93 (Đề A + B)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Số học Lớp 6 - Tiết 93 – ĐỀ A
I/ MỤC TIÊU :
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh về :
Phân số bằng nhau , rút gọn phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số , so sánh phân số.
Các khái niệm về số đối , số nghịch đảo , hỗn số , số thập phân , phần trăm
Cộng, trừ, nhân , chia phân số.
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân số bằng nhau , rút gọn phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số , so sánh phân số.
1
0,5
1
1
1
0,5
2
1,5
5
3,5
 Các khái niệm vềsố đối , số nghịch dảo, hỗn số , số thập phân , phần trăm.
1
0,5
1
0,5
1
1
1
1
4
3
Cộng, trư ,ø nhân , chia phân số.
1
0,5
1
0,5
2
1
1
1,5
5
3,5
TỔNG
4
2,5
6
3,5
5
4
14
10
 III/ NỘI DUNG ĐỀ :
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) 
 Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là :
A. 	; B. 	; C. 	;	D. 
Câu 2 : Tìm số nguyên x , biết là :
A. x = -2	 ;	 B .x = 2	; C. x = ± 2 ; D. 1
Câu 3: : Số nghịnh đảo của -2 là :
A. 2 ; B. ; C. ; D. 
Câu 4 : được viết dưới dạng phân số là :
A. ; B. ; C. ; D . 
Câu 5 : Số đối của là :
A. ; B. ; C. ; D. Cả A ; B ; C .
Câu 6 : Kết quả của phép tính : là :
A. 0 	;	B. 	;	C. 	;	D. Một kết quả khác
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 1đ ) Rút gọn phân số :
a) 	; b) 
Bài 2 : (2đ ) Tìm x biết:
a) 	; b ) 
Bài 3 : (2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lý (nếu có thể )
A = 
B = 
Bài 4 : (2đ) a) Tính giá trị của biểu thức M với a = 
 M = 
b) Sắp xếp các phân số sau theo thú tự tăng dần : 
IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
Phần I : Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
B
A
D
C
Phần II : Tự luận 
Bài
Nội dung
Điểm
1a)
1b)
 = 
 0,5đ
 0,5đ
2.a)
2.b)
1đ
0,5đ
 0,5đ
3a)
3b)
A = = 1
B = = 
 = 
1đ
0,5đ
0,5đ
4a)
4b)
M = = 
Khi a = ta có M = 
Quy đồng mẫu các phân số . MC : 60
Vì -50 < -40 < 32 <35
Nên 
Vậy : 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Số học Lớp 6 - Tiết 93 – ĐỀ B
I/ MỤC TIÊU :
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh về :
Phân số bằng nhau , rút gọn phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số , so sánh phân số.
Các khái niệm về số đối , số nghịch đảo , hỗn số , số thập phân , phần trăm
Cộng, trừ, nhân , chia phân số.
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân số bằng nhau , rút gọn phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số , so sánh phân số.
1
0,5
1
1
1
0,5
2
1,5
5
3,5
 Các khái niệm vềsố đối , số nghịch dảo, hỗn số , số thập phân , phần trăm.
1
0,5
1
0,5
1
1
1
1
4
3
Cộng, trư ,ø nhân , chia phân số.
1
0,5
1
0,5
2
1
1
1,5
5
3,5
TỔNG
4
2,5
6
3,5
5
4
14
10
 III/ NỘI DUNG ĐỀ :
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) 
 Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là :
A. 	; B. 	; C. 	;	D. 
Câu 2 : Tìm số nguyên x , biết là :
A. x = 3	 ;	 B .x = 	; C. x = 9 ; D. 
Câu 3: : Số nghịnh đảo của - 5 là :
A. 5 ; B. ; C. ; D. 
Câu 4 : được viết dưới dạng phân số là :
A. ; B. ; C. ; D . 
Câu 5 : Số đối của là :
A. ; B. ; C. ; D. Cả A ; B ; C .
Câu 6 : Kết quả của phép tính : là :
A. 	;	B. 	;	C.	;	D. Một kết quả khác
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 1đ ) Rút gọn phân số :
a) 	; b) 
Bài 2 : (2đ ) Tìm x biết:
a) 	; b ) 
Bài 3 : (2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lý (nếu có thể )
A = 
B = 
Bài 4 : (2đ) a) Tính giá trị của biểu thức P với b = 
 P = 
b) Sắp xếp các phân số sau theo thú tự tăng dần : 
IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
Phần I : Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
D
A
D
B
Phần II : Tự luận 
Bài
Nội dung
Điểm
1a)
1b)
 0,5đ
 0,5đ
2.a)
2.b)
1đ
0,5đ
 0,5đ
3a)
3b)
1đ
0,5đ
0,5đ
4a)
4b)
 P = 
Khi thì 
Quy đồng mẫu các phân số . MC : 36
Vì - 33 < - 28 < 24 < 30 nên : 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docKT SO HOC 6 -TIET 93 (A+B).doc