Đề kiểm tra một tiết môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 46 - Năm học 2011-2012

Đề kiểm tra một tiết môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 46 - Năm học 2011-2012

I. Phần trắc nghiệm ( 3 điiểm )

 Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Trong các câu sau câu nào có chứa toàn bộ từ đơn?

 A- Trồng trọt, chăn nuôi, nước. B-Cửu Long, nước, bánh giầy.

 C- Ta, đấy, chăm. D-Chăn nuôi, chăm, bánh giầy.

Câu 2: Nghĩa của từ là gì ?

 A. Là nội dung mà từ biểu thị . B. Là từ chỉ có một tiếng.

 C . Là hình thức. D. Tất cả các ý trên.

Câu 3: Từ “lẫm liệt” có nghĩa là gì ?

A. Hùng dũng, oai nghiêm. B. Sợ hãi.

 C. Không dũng cảm . D. Không lung lay.

Câu 4: Các từ: công nhân, giáo viên, học sinh thuộc loại danh từ nào?

 A. Danh từ riêng. B. Danh từ chỉ số lượng .

C. Danh từ chỉ đơn vị. D. Danh từ chung.

Câu 5: Mô hình cấu tạo đầy đủ của một cụm danh từ gồm mấy phần ?

A- Phần trước.

B- Gồm phần trước, phần trung tâm, phần sau.

C- Gồm phần trước, phần sau.

D- Phần sau.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 46 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò kiÓm tra 1 tiÕt
M«n : Ng÷ v¨n - Líp: 6 - TiÕt: 46
N¨m häc 2011- 2012.
( Thêi gian lµm bµi: 45' kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
- PhÇn 1: Ma trËn ®Ò kiÓm tra; 	 
 Mức độ
Tên chủ đề
Nhận 
biết 
Thông 
hiểu
Vận 
dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
Nhận diện dùng từ (từ đơn, từ ghép, từ láy...). 
.
Đặt 4 câu có từ láy tả âm thanh.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5 
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2.5 
Tỷ lệ: 25%
Chủ đề 2
Nghĩa của từ 
Nhận diện về nghĩa của từ. 
 Hiểu và giải thích nghĩa của từ 
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5 
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5 
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1 
Tỷ lệ: 10%
Chủ đề 3
Danh từ và cụm danh từ
- Nhận diện các loại danh từ và chức vụ điển hình của danh từ 
- Nhận biết cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ .
Vận dụng viết đoạn văn ngắn có sử dụng danh từ, cụm danh từ.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 1 
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 3 
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 3
Số điểm: 4 
Tỷ lệ: 40%
Chủ đề 5 
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Hiểu được nghĩa của từ và hiện tượng chuyển nghĩa.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5 
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5 
Tỷ lệ: 5%
Chủ đề 6
Chữa lỗi dùng từ
Phát hiện ra lỗi dùng từ qua câu văn và sửa lại cho đúng.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
- PhÇn 2: §Ò kiÓm tra;
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điiểm )
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1: Trong các câu sau câu nào có chứa toàn bộ từ đơn?
 A- Trồng trọt, chăn nuôi, nước.	B-Cửu Long, nước, bánh giầy.
 C- Ta, đấy, chăm.	D-Chăn nuôi, chăm, bánh giầy.
Câu 2: Nghĩa của từ là gì ?
 A. Là nội dung mà từ biểu thị .	B. Là từ chỉ có một tiếng.
 C . Là hình thức. 	D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Từ “lẫm liệt” có nghĩa là gì ?
Hùng dũng, oai nghiêm.	B. Sợ hãi.
 C. Không dũng cảm .	D. Không lung lay.
Câu 4: Các từ: công nhân, giáo viên, học sinh thuộc loại danh từ nào? 
 A. Danh từ riêng. 	B. Danh từ chỉ số lượng .
Danh từ chỉ đơn vị. 	D. Danh từ chung.
Câu 5: Mô hình cấu tạo đầy đủ của một cụm danh từ gồm mấy phần ?
Phần trước. 
Gồm phần trước, phần trung tâm, phần sau.
Gồm phần trước, phần sau. 
Phần sau. 
 Câu 6: Từ “ Chân” trong câu ca dao “ Dù ai nói ngả nói nghiêng. 
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” có nghĩa gốc và nghĩa chuyển là gì ?
Chỉ chân kiềng và con người không có ý chí .
Chỉ chân kiềng và con người phải chắc .
Chỉ chân kiềng ngả nghiêng. 
Chỉ cái kiềng có ba chân không vững chắc , nhưng đồng thời nói về ý chí sắt đá của con người dù có như thế nào cũng vững tin không thay đổi.
 II. Tự luận 
	Câu 1 (2 điểm): Đặt 4 câu có từ láy tả âm thanh?
	Câu 2 (2 điểm) : Trong 2 câu sau, những từ nào dựng không đúng, em hãy sửa lại ?
Ngày mai chúng em sẽ đi thăm quan Viện bảo tàng của tỉnh.
Ông họa sĩ già nhấp nháy bộ ria mép quen thuộc. 
	Câu 3 (3 điểm) : Em hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 3 đến 5 câu có sử dụng danh từ , hoặc cụm danh từ. Gạch chân từ và cụm từ đó.
- PhÇn 3: §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm.
	I. Phần trắc nghiệm .
- Mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm 
Câu 
1
2
3
4
5
6
Đáp án 
C
A
A
D
B
D
 II. Phần tự luận ( 7 Đ) 
 Câu 1( 2 đ) : Học sinh đặt 4 câu có từ láy tả âm thanh, mỗi câu đúng 0,5 đ
 Câu 2 (2 đ) : Những từ dùng không đúng 
 A- thăm quan- sửa lại tham quan (mỗi ý đỳng 0,5 điểm)
 B- Nhấp nháy – sửa mấp máy (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Đoạn văn phải đảm bảo yêu cầu sau :
 *Về nội dung: đúng chủ đề .(0,5 đ)
 *Về hình thức :
 - Đủ số câu : 3- 5 câu.(0,5 đ)
 - Đảm bảo thể thức 1 đoạn văn, ít lỗi câu từ, chính tả. (0,5 đ)
 - Đảm bảo có 1 danh từ, 1 cụm danh từ và gạch chân được danh từ và cụm danh từ đó. (1,5 đ) – nếu không gạch chân trừ 0,5 điểm
Ng­êi ra ®Ò
(ch÷ ký, hä vµ tªn)
NguyÔn ThÞ Ph­¬ng Lan
Tæ tr­ëng
(ch÷ ký, hä vµ tªn)
HiÖu tr­ëng
(ký tªn, ®ãng dÊu)

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI SO 2 - Tiết 46.doc