I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương
án đúng.
Câu 1. Độ dài cung 900 của đường tròn có bán kính 2 cm là
A. 2
2
π cm B. 2 2π cm C. 2
2
π cm D. 1
2
π cm.
Câu 2. Một mặt cầu có diện tích là 400Π (cm2). Bán kính của mặt cầu đó là:
A. 100cm B. 50cm C. 10cm D. 200cm.
Câu 3. Số x = –1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 2 3 1 x2 − + x = 0 B. – 2 3 1 0 x x 2 + + = C. x2 −1 0 = D. 2x2 + 3x
+ 5 = 0.
Câu 4. Số giao điểm của Parapol y = 2x2 và đường thẳng y = -3x + 1 là bao nhiêu?
A. 0 B. 1
C. 2 D. nhiều hơn 2.
Câu 5. Phương trình x2 − 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là
A. {−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}.
Câu 6. Nếu tam giác ABC vuông tại C và có sin 2
3
A = thì cotgB bằng
A. 5
2
B. 2
5
C. 5
3
D. 3
5
.
Câu 7. Từ 7h đến 9h kim giờ quay được một góc ở tâm là:
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200.
Câu 8. Cho hệ phương trình: 2x 3y 1
2x 3y 1
⎧ ⎪ − = −
⎨
⎪ ⎩ − =
(I). Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Hệ (I) vô nghiệm B. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất ( ) x; y 2, 3 = ( )
C. Hệ (I) có vô số nghiệm D. Hệ (I) có một nghiệm.
Câu 9. Giao điểm của hai đường thẳng x + 2y = –2 và x – y = 4 có toạ độ là:
A. (2;-2) B. (-4;1) C. (4;0) D. (2;-3).
Câu 10. Nếu 3 x 3 + = thì x bằng bao nhiêu ?
A. 0 B. 6 C. 6 D. 36
De so13/lop9/ki2 1 PHÒNG GIÁO DỤC CÁT TIÊN LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Độ dài cung 090 của đường tròn có bán kính 2 cm là A. 2 2 π cm B. 2 2π cm C. 2 2 π cm D. 1 2 π cm. Câu 2. Một mặt cầu có diện tích là 400Π (cm2). Bán kính của mặt cầu đó là: A. 100cm B. 50cm C. 10cm D. 200cm. Câu 3. Số x = –1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 22 3 1x x− + = 0 B. – 22 3 1 0x x+ + = C. 2 1 0x − = D. 2x2 + 3x + 5 = 0. Câu 4. Số giao điểm của Parapol y = 2x2 và đường thẳng y = -3x + 1 là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. nhiều hơn 2. Câu 5. Phương trình x2 − 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là A. {−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}. Câu 6. Nếu tam giác ABC vuông tại C và có 2sin 3 A = thì cotgB bằng A. 5 2 B. 2 5 C. 5 3 D. 3 5 . Câu 7. Từ 7h đến 9h kim giờ quay được một góc ở tâm là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200. Câu 8. Cho hệ phương trình: 2x 3y 1 2x 3y 1 ⎧ − = −⎪⎨ − =⎪⎩ (I). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hệ (I) vô nghiệm B. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất ( ) ( )x; y 2, 3= C. Hệ (I) có vô số nghiệm D. Hệ (I) có một nghiệm. Câu 9. Giao điểm của hai đường thẳng x + 2y = –2 và x – y = 4 có toạ độ là: A. (2;-2) B. (-4;1) C. (4;0) D. (2;-3). Câu 10. Nếu 3 x 3+ = thì x bằng bao nhiêu ? A. 0 B. 6 C. 6 D. 36. De so13/lop9/ki2 2 Câu 11. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – 5x + 6 = 0. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. x12+x22 =10 B. x1 + x2 = 5 C. x1.x2 = 6 D. x1 + x2 = –5. Câu 12. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: x 2y 0 2x y 5 − =⎧⎨ + =⎩ A. (4; 2) B. (1; 3) C. (2; 1) D. (1; 2). Câu 13. Điểm H(1; -2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? A. y = -2x2 B. y = 2x2 C. 21 2 y x= D. 21 2 y x= − . Câu 14. Cho phương trình 3x2 − 5x − 7 = 0. Tích hai nghiệm của phương trình là A. 7 3 − B. 7 3 C. 5 3 − D. 5 3 . II. Tự luận (6,5 điểm) Câu 15. a) Giải phương trình x4 + x2 – 20 = 0. b) Giải hệ phương trình ⎩⎨ ⎧ =− −=+ 723 1 yx yx . c) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2. Câu 16. Một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ trồng 120 cây. Khi làm việc có hai học sinh được cử đi làm việc khác do đó mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm hai cây so với dự định. Hỏi nhóm có bao nhiêu học sinh (biết mỗi học sinh trồng số cây là như nhau). Câu 17. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AD. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm B và C sao cho cung AB bé hơn cung AC ( , )B A C D≠ ≠ . Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Vẽ EF vuông góc với AD tại F. a) Chứng minh rằng tứ giác ABEF nội tiếp được trong một đường tròn. b) Chứng minh rằng . .DE DB DF DA= .
Tài liệu đính kèm: