I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 9 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu1 : Điểm kiểm tra học kỳ I môn của lớp 7A được ghi ở bảng sau:
Điểm 4 5 6 7 8 9 10
Số HS đạt được 3 4 7 9 8 6 5
a) Giá trị có tần số bằng 7 là:
A. 9 ; B. 6 ; C. 4 ; D. 7.
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 10 ; B. 5; C. 7; D. 9
Câu 2: Trọng tâm của tam giác là giao điểm của:
A. Ba đường trung tuyến.
B. Ba đường trung trực.
C. Ba đường phân giác.
D. Ba đường cao.
Câu 3: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm, 3cm, 2cm; B. 3cm , 4cm, 5cm;
C. 8cm, 4cm, 3cm; D. 1cm, 2cm, 3cm.
Câu 4: Bậc của đơn thức 2 x3 y z2 là:
A. 8; B. 5; C. 10; D. 6
Câu 5: Giá trị của biểu thức x2y + xy2 − 5 tại x = − 1 và y = 1 là :
A. −7 ; B. − 5 ; C. − 6 ; D. −9
Câu 6 Hai đơn thức nào đồng dạng với nhau?
A. 5x3 và 5x4 ; B. (xy)2 và xy2 ; C. x2y và (xy)2; D. (xy)2 và x2y2
Đề số 1/Lớp 7/kì 2 1 TRƯỜNG THCS HOÀNG XUÂN HÃN ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 9 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu1 : Điểm kiểm tra học kỳ I môn của lớp 7A được ghi ở bảng sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số HS đạt được 3 4 7 9 8 6 5 a) Giá trị có tần số bằng 7 là: A. 9 ; B. 6 ; C. 4 ; D. 7. b) Mốt của dấu hiệu trên là: A. 10 ; B. 5; C. 7; D. 9 Câu 2: Trọng tâm của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường trung tuyến. B. Ba đường trung trực. C. Ba đường phân giác. D. Ba đường cao. Câu 3: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 5cm, 3cm, 2cm; B. 3cm , 4cm, 5cm; C. 8cm, 4cm, 3cm; D. 1cm, 2cm, 3cm. Câu 4: Bậc của đơn thức 2 x3 y z2 là: A. 8; B. 5; C. 10; D. 6 Câu 5: Giá trị của biểu thức x2y + xy2 − 5 tại x = − 1 và y = 1 là : A. −7 ; B. − 5 ; C. − 6 ; D. −9 Câu 6 Hai đơn thức nào đồng dạng với nhau? A. 5x3 và 5x4 ; B. (xy)2 và xy2 ; C. x2y và (xy)2; D. (xy)2 và x2y2. Đề số 1/Lớp 7/kì 2 2 Câu 7: Bậc của đa thức 7x4y4 + 6x2y3 – 3xy + 9 là: A. 7 ; B. 9 ; C. 8; D. 4. Câu 8: Tất cả các nghiệm của đa thức x2 – 4 là : A. 2 ; B. – 2 ; 2 ; C. – 4 ; D. 4. Câu 9 : Trong ABC∆ có l l0 060 , 80= =A B thì a. AC BC AB> > b. AB BC AC> > c. AC AB BC> > d. BC > AC > AB. II.Tự luận: (7,5 điểm) Câu10: Cho f(x) = x3 − 2x + 1, g(x) = 2x2 − x3 + x − 3. a) Tính f(x) + g(x) ; f(x) − g(x). b) Tính f(x) +g(x) tại x = – 1; x = 3 2− Câu 11: Tìm nghiệm của đa thức : P(x) = x2 – x. Câu 12: Cho ∆ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE ⊥BC ( E∈BC ). Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh rằng: a) BD là trung trực của AE. b) DF = DC c) AD < DC; d) AE // FC.
Tài liệu đính kèm: