I/. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn câu đúng.
1). So sánh
a) -3 < -5="" b)="" -3=""> -5 c) -3 > 0 d) |-3| <>
2). Số chia hết cho cả 2; 3; 5 . lµ
a). 19 b). 207 c). 810 d). 70
3). BCNN ( 4; 6; 15 ) là
a). 60 b). 12 c). 90 d) 3
4). Trong hình bên có
a) 4 đoạn thẳng
b) 5 đoạn thẳng
c) 6 đoạn thẳng
d) 3 đoạn thẳng
5) Tính + b»ng :
a) b) 13 c) 31 d) kt qu¶ kh¸c
6). Điểm M là trung điểm của đọan thẳng AB thì:
a). AM + MB = AB b). MA = MB
c). AM = MB = AB d). AM = MB và AM + MB = AB
II/. Tự luận: (6 điểm).
1) Tính:
a/ 145. 24 + 145.76 b/ 1515 : {3 . [68 – (79 – 16)]}
c/ d/ 5
2) Tìm x biết:
a/. x – 19 = 2009 b/. (3x - 4) – 2 = 2.32
3). Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng
Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A.
4). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b) So sánh OA và OB?
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
5)
a/ T×m s t nhiªn nh nht c 3 ch÷ s sao cho chĩng chia ht cho 2,3,5
b/T×m 2 s t nhiªn c tỉng b»ng 2005 vµ ¦CLN cđa chĩng b»ng 401
Trêng THCS V©n Xu©n N¨m häc : 2009-2010 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 (Thời gian 90 phút) I/. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn câu đúng. 1). So sánh a) -3 -5 c) -3 > 0 d) |-3| < 0 2). Số chia hết cho cả 2; 3; 5 . lµ a). 19 b). 207 c). 810 d). 70 3). BCNN ( 4; 6; 15 ) là a). 60 b). 12 c). 90 d) 3 4). Trong hình bên có a) 4 đoạn thẳng b) 5 đoạn thẳng c) 6 đoạn thẳng d) 3 đoạn thẳng 5) Tính + b»ng : a) b) 13 c) 31 d) kÕt qu¶ kh¸c 6). Điểm M là trung điểm của đọan thẳng AB thì: a). AM + MB = AB b). MA = MB c). AM = MB = AB d). AM = MB và AM + MB = AB II/. Tự luận: (6 điểm). 1) Tính: a/ 145. 24 + 145.76 b/ 1515 : {3 . [68 – (79 – 16)]} c/ d/ 5 2) Tìm x biết: a/. x – 19 = 2009 b/. (3x - 4) – 2 = 2.32 3). Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng Biết số học sinh lớp đĩ trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A. 4). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b) So sánh OA và OB? c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? 5) a/ T×m sè tù nhiªn nhá nhÊt cã 3 ch÷ sè sao cho chĩng chia hÕt cho 2,3,5 b/T×m 2 sè tù nhiªn cã tỉng b»ng 2005 vµ ¦CLN cđa chĩng b»ng 401 HÕt ĐÁP ÁN I/. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Khoanh b c a c a d II/. Tự luận: (7 điểm) 1/. Tính: (1,5 điểm) . Mỗi câu đúng 0,75điểm. a/. 15. 23 + 4 . 32 – 5 . 7 b) 1515 : {3 . [68 – (79 – 16)]} =15 . 8 + 4 . 9 - 5 . 7 (0,25đ) = 1515 : {3 . [68 – 63]} (0,25đ) =120 + 36 – 35 (0,25đ) = 1515 : {3 . 5} (0,25đ) =156 – 35 = 1515 : 15 = 121 (0,25đ) = 101 (0,25đ) 2/. Tìm x biết: (1,5 điểm). Mỗi câu đúng 0,75điểm. a/. x – 19 = – 31 + |-5| b/. (3x - 4) – 2 = 2.32 x – 19 = - 31 + 5 (0,25đ) 3x – 4 = 2. 9 + 2 x – 19 = - 26 (0,25đ) 3x – 4 = 20 x = - 26 + 19 3x = 20 + 4 x = -7 (0,25đ) 3x = 24 x = 24 : 3 x = 8 3/. Số bánh kẹo chia đều vào các đĩa là ƯC(96,36) 96 = 25.3 36 = 22.32 ƯCLN(96,36) = 22.3 = 12 Vậy chia được nhiều nhất 12 đĩa. Mỗi đĩa có: 96 : 12 = 8 (kẹo) 36 : 12 = 3 (bánh) 4/ O A B x a). Điểm A nằm giữa O và B vì OA < OB (3cm< 6cm). b). Do A nằm giữa O và B, nên ta có: OA + AB = OB 3 + AB = 6 AB = 6 – 3 AB = 3(cm) Vậy OA = AB = 3cm c). Điểm A là trung điểm của đoạn OB không vì điểm A nằm giữa O và B (câu a) và điểm A cách đều hai điểm O và B (OA = AB = 3cm).
Tài liệu đính kèm: